Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 khối lớp: 6 môn: Vật lý (thời gian làm bài: 45 phút)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 793Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 khối lớp: 6 môn: Vật lý (thời gian làm bài: 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 khối lớp: 6 môn: Vật lý (thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ CHÍNH THỨC
THE INTERNATIONAL SCHOOL
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2014 - 2015
KHỐI LỚP: 6
MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài: 45 phút)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------	
Câu 1: (1.5 điểm) Đơn vị và dụng cụ đo độ dài là gì? Thế nào là GHĐ và ĐCNN của thước?
Câu 2: (1.5 điểm) Dùng những dụng cụ nào để đo thể tích vật rắn không thấm nước? Nêu cách dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích vật rắn không thấm nước không bỏ lọt bình chia độ?
Câu 3: (1.5 điểm) Thế nào gọi là lực? Lực tác dụng lên vật gây ra những kết quả gì? Cho ví dụ? Thế nào gọi là hai lực cân bằng?
Câu 4: (1 điểm) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
Câu 5: (1.5 điểm) Khối lượng riêng của một chất là gì? Viết công thức tính và nêu đơn vị đo?
Câu 6: (1 điểm) Kể tên các loại máy cơ đơn giản? Khi dùng các máy cơ đó có lợi gì?
Câu 7: (2 điểm) Một vật có khối lượng 180 kg và thể tích 200 dm3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng của vật đó. 
--- HẾT ---
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1.5 điểm)
Đơn vị và dụng cụ đo độ dài là gì (0.5 điểm)
 GHĐ và ĐCNN của thước (1.0 điểm)
Câu 2: (1.5 điểm)
 Dụng cụ để đo thể tích vật rắn không thấm nước (0.5 điểm)
cách dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích vật rắn không thấm nước không bỏ lọt bình chia độ (1.0 điểm)
Câu 3: (1.5 điểm)
Định nghĩa lực (0.75 điểm)
 Lực tác dụng lên vật gây ra những kết quả gì (0.5 điểm) Cho ví dụ (0.25 điểm) 
Câu 4: (1.0 điểm)
Trọng lực là (0.5 điểm) Trọng lực có phương và chiều (0.5 điểm)
Câu 5: (1.5 điểm)
Khối lượng riêng của một chất là (0.75 điểm)
 Viết công thức tính và nêu đơn vị đo (0.75 điểm)
Câu 6: (1.0 điểm)
Kể tên các loại máy cơ đơn giản (0.5 điểm) Khi dùng các máy cơ đó có lợi (0.5 điểm)
Câu 7: (2.0 điểm)
Viết công thức đúng (0.5 điểm)
Tính đúng D (0.5 điểm)
Tính đúng P (0.5 điểm)
Có lời giải và trình bày ( 0.5 điểm)
--- HẾT ---

Tài liệu đính kèm:

  • docLy6.QT.doc