Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý, khối lớp: 8 thời gian làm bài: 60 phút

doc 12 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1680Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý, khối lớp: 8 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý, khối lớp: 8 thời gian làm bài: 60 phút
 ĐỀ THI KIỂM TRA HOC KỲ I-MÔN VẬT LÝ 8 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA( ĐỀ 1)
Tên chủ đề
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
 Tổng
TN
TL
TN
TL
 Cấp độ thấp
 Cấp độ cao
 TN
 TL
 TN
 TL
1.Chuyển động cơ 
1.Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
2.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
3. Tính tốc độ 
4.Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
5.Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình
Số câu hỏi
C1-2
C2-1
C3-3,4
C5-5
C4-25
 6
Số điểm
0,25 đ
1 đ
1,5 đ
 2,75 đ
2. Lực cơ 
6.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
7.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động
8. Nêu được quán tính của một vật là gì ?
9.Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
10. Nêu được ví dụ về lực ma sát
Số câu hỏi
C6-6
C7-7
C8-8
C9-9
C10-10
 5
Số điểm
0,75 đ
0,5 đ
 1,25 đ
3. Áp suất 
11.Nêu được áp lực là gì.
12.Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
13. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển
14 Áp suất trong lòng chất lỏng.
15.Vận dụng công thức tính 
Số câu hỏi
C11-11
C12-12
C13-16
C14- 14,15
C15-13
C15- 26
 7
Số điểm
0,75 đ
0,5 đ
0,25 đ
1,25 đ
 2,75 đ
4. Lực đẩy FA
Sự nổi 
16.Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét
17.Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức
18.Lực đẩy Ác-si-mét 
19. Nêu được điều kiện nổi của vật
Số câu hỏi
C16-17
C17-18
C18-19
C19-20
 4
Số điểm
0,25 đ
0,75 đ
 1 đ
5. Công cơ học
20.Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công
21. Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công
22. Vận dụng công thức 
A = Fs
22. Vận dụng công thức 
A = Fs
Số câu hỏi
C20-21
C21-22,23
C22-24
C22- 27
 5
Số điểm
0,75 đ
0,25 đ
1,25 đ
 2,25 đ
T số câu hỏi
 8
 15
 3
 1
 27
T số điểm
 2 đ
 20%
 5 đ
 50%
 1,75 đ
 17,5%
 1,25 đ
 12,5%
Tỉ lê TN - TL
 60% Trắc nghiệm - 40% Tự luận
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ	 Môn:Vật Lý,Khối lớp: 8
Họ và tên: .................................... Thời gian làm bài:60 phút
Lớp:.............	Phần trắc nghiệm:35 phút
	Phần tự luận 25 phút
A.Trắc Nghiệm: (24 x 0,25đ = 6đ - Thời gian làm bài 35 phút)
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng
	 A.Ô tô chuyển động so với mặt đường	B.Ô tô đứng yên so với người lái xe
 C.Ô tô chuyển động so với người lái xe	D.Ô tô chuyển động so với cây bên đường
Câu 2:Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của vận tốc.
 A.km.h 	 B. m.s 	 C. km/h 	 	D.s/m
Câu 3: Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 25 m/s trong 4 giây. Quãng đường đi được là
	 A. 80 m 	 B. 90 m 	 C. 100 m 	D. 110 m
Câu 4: Một ô tô đi hết quãng đường dài 144 km trong 2 h . Vận tốc ô tô theo đơn vị m/s là
	 A.20 m/s	B.20.2 m/s	 C.72 m/s	 	D.7.2 m/s
Câu 5: Một người đi hết quãng đường s1 trong t1 giây và đi hết quãng đường s2 trong t2 giây. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường là:
	A. vtb =	 	B. vtb =
	C. vtb = + 	 	D. Cả ba công thức trên đều không đúng
Câu 6: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
	A. Vận tốc không thay đổi	 	B. Vận tốc tăng dần
	C. Vận tốc giảm dần 	D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần
Câu 7: Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng
 A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
 B.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
 C.Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa
 D.Vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều 
Câu 8: Dấu hiệu nào sau đây là chuyển động theo quán tính
	A.Độ lớn vận tốc của vật luôn không đổi
B.Vật chuyển động theo đường cong
	C.Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều
	D. Độ lớn vận tốc của vật luôn thay đổi
Câu 9: Khi xe ô tô đang chạy và thắng gấp, hành khách trên xe sẽ ngã người về 
	A. Phía trước 	B. Phía trái	C. Phía sau 	D. Phía phải
Câu 10:Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát?
 	A.Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường
 	B.Lực xuất hiện làm mòn đế giày
 	C.Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn
 	D.Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động
Câu 11: Trường hợp nào sau đây áp lực người đứng trên mặt sàn là lớn nhất?
 A. Người đứng cả 2 chân.	B. Người đứng có 1 chân
 C. Người đứng cả 2 chân nhưng cúi gập xuống	D. Người đứng cả 2 chân nhưng tay cầm quả tạ.
Câu 12:Trong các cách làm tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào không đúng
 A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép
 B.Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép
 C.Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép
 D.Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép
Câu 13: Một người tác dụng lên mặt sàn 1 áp suất 17000N/m2. Diện tích 2 bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0.03m2. Trọng lượng người đó là?
A. 510N	B. 51N	C..500N	D. 5000N
Câu 14: Ở con đê chắn nước, mặt đê bao giờ cũng hẹp hơn chân đê. Đê cấu tạo như thế để:
 A. Tiết kiệm đất đấp đê
 B. Làm thành mặt phẳng nghiêng tạo điều kiện cho người đi trên đê.
 C. Có thể trồng cỏ trên đê để đê khỏi bị lở
 D. Chân đê có thể chịu được áp suất lớn hơn nhiều so với mặt đê.
Câu15: Nơi sâu nhất của đại dương là 10900m. Cho biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3. Vậy áp suất dưới đáy biển là:
 A. 11227.102 N/m2	B. 11227 N/m2 C. 11227.103 N/m2 	D. 11227.104 N/m2
Câu 16: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào do áp suất khí quyển gây ra
 A.Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phổng lên như cũ
B.Sâm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ
C.Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng
D.Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên 
Câu 17: Lực đẩy Acsimet có những đặc điểm nào kể sau:
 A. Phương thẳng đứng	B. Chiều từ dưới lên
 C. Độ lớn bằng trọng lượng của khối chất lỏng mà vật chiếm chổ	D. Cả 3 đặc điểm A, B, C.
Câu 18: Công thức tính lực đẩy Acsimet là:
 A. FA = d lỏng. V 	B. FA = d vật. V vật
 C. FA = d vật . V phần chất lỏng bị vật chiếm chổ 	D. FA = d lỏng. V phần chất lỏng bị vật chiếm chổ
Câu 19: Có 3 thỏi kim loại đặc làm cùng 1 chất, có khối lượng bằng nhau. Nhúng chìm 3 vật đó vào 3 chất lỏng khác nhau đó là nước biển, nước, dầu. Hỏi lực đẩyAcsimet tác dụng lên vật như thế nào? Chọn câu đúng
 A. FA nước biển = FA nước = FA dầu 	B. FA nước biển < FA nước < FA dầu
 C. FA nước biển > FA nước > FA dầu 	D. Kết quả khác
Câu 20: Thả 1 quả cầu thép vào thủy ngân thì
 A. Quả cầu chìm vì dthép > dHg 	B. Quả cầu nổi vì dthép < dHg
 C. Quả cầu chìm vì dthép dHg 
Câu 21: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?
 A. Lực sĩ nâng quả tạ từ thấp lên cao	
B. Quả bưởi từ trên cao rơi xuống
 C. Em học sinh cố gắng đẩy hòn đá nhưng không nổi
D. Người công nhân dùng ròng rọc kéo vật nặng lên.
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
 A. Jun là công của lực làm vật chuyển dời 1 m.
 B. Jun là công của lực làm dịch chuyển vật có khối lượng 1kg một đoạn đường 1m.
 C. Jun là công của lực 1N làm dịch chuyển vật một đoạn đường1 m 
 D. Jun là công của lực 1N làm dịch chuyển vật một đoạn đường 1m theo phương của lực.
Câu 23: Một vật có trọng lượng 2N trượt trên mặt bàn nằm ngang công của lực là:
A. 1 J	B. 0 J	C. 2J	D. 0.5J
Câu 24: Khi nâng quả tạ có khối lượng 250kg lên cao 2 m thì công sinh ra của người lực sĩ là:
A. 500J	B. 5000J	C. 50KJ	D. 2500J
B. Tự luận: ( 4đ - Thời gian làm bài 25 phút)
Câu25: a. Thế nào là chuyển động đều ?
 b.Thế nào là chuyển động không đều ?
 c. Chuyển động của ô tô từ Thành phố Hồ Chí Minh về Thành phố Bến Tre là chuyển động
đều hay không đều ? Vì sao ? (1,5 đ)
Câu26: Một xe bánh xích có khối lượng 4500kg , diện tích tiếp xúc của các bản xích xe lên mặt đất là 1,25 m2. Tính:
 a. Trọng lượng của xe ?
 b. Áp suất của xe lên mặt đất ? (1,25 đ)
Câu 27: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 700N. thực hiện được công là 42000J trong 30 giây. Tính :
 a. Quãng đường xe đi được ?
 b. Vận tốc của chuyển động ? (1,25 đ)
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A.Trắc Nghiệm: (0,25đ x 24= 6đ)
Câu 1 C
Câu 2 C	
Câu 3 C
Câu 4 A	
Câu 5 B
Câu 6 D
Câu 7 D	
Câu 8 C
Câu 9 A	
Câu 10 C	
Câu 11 D	
Câu 12 B
Câu 13 A	
Câu 14 D
Câu 15 D
Câu 16 C	
Câu 17 D
Câu 18 D
Câu 19 C
Câu 20 B
Câu 21 C
Câu 22 D	
Câu 23 B
Câu 24 B
B.Tự Luận(4đ)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 25
(1,5đ)
a. Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thới gian
0,5đ
b. Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thới gian
0,5đ
c.Chuyển động của ô tô từ Thành phố Hồ Chí Minh về Thành phố Bến Tre là chuyển động không đều
0,25đ
Vì vận tốc của ô tô có độ lớn thay đổi theo thới gian
0,25đ
Câu 26
(1,25đ) 
 m= 450kg
 S= 1.25 m2
 -----------------------
 P= ?
 p= ? 
0,25đ
a. Trọng lượng của xe:
 P= 10m = 10. 4500= 45000N 
0,5đ
b.Áp suất của xe lên mặt đất
 p= = = = 36000 (Pa) 
0,5đ
 Câu 27
(1,25đ) 
 F= 700N
 A= 42000J
 t = 30 s
 -----------
 s= ?
 v= ? 
0,25đ
 a. Quãng đường xe đi được 
 s= = = 60 m 
0,5đ
b. Vận tốc của chuyển động 
 v= = = 2 m/s 
0,5đ
 ĐỀ THI KIỂM TRA HOC KỲ I-MÔN VẬT LÝ 8 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA( ĐỀ 2)
Tên chủ đề
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
 Tổng
TN
TL
TN
TL
 Cấp độ thấp
 Cấp độ cao
 TN
 TL
 TN
 TL
1.Chuyển động cơ 
1.Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
2.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
3. Tính tốc độ 
4.Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình
Số câu hỏi
C1-2
C2-1
C3-3,4
C4-5
 5
Số điểm
0,25 đ
1 đ
 1,25 đ
2. Lực cơ 
5.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
6.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động
7. Nêu được quán tính của một vật là gì ?
8.Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
9. Nêu được ví dụ về lực ma sát
Số câu hỏi
C5-6
C6-7
C7-8
C8-9
C9-10
 5
Số điểm
0,75 đ
0,5 đ
 1,25 đ
3. Áp suất 
10.Nêu được áp lực là gì.
11.Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
12. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển
13 Áp suất trong lòng chất lỏng.
14.Vận dụng công thức tính áp suất 
Số câu hỏi
C10-11
C11-12
C12-16
C13- 14,15
C14-13
C14- 26
 7
Số điểm
0,75 đ
0,5 đ
0,25 đ
1,25 đ
 2,75 đ
4. Lực đẩy FA
Sự nổi 
15.Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét
16.Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức
17.Lực đẩy Ác-si-mét 
18. Nêu được điều kiện nổi của vật
Số câu hỏi
C15-17
C16-18
C17-19
C18-20
 4
Số điểm
0,25 đ
0,75 đ
 1 đ
5. Công cơ học
19.Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công
20. Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công
21. Vận dụng công thức 
A = Fs
21. Vận dụng công thức 
A = Fs
Số câu hỏi
C19-21
C20-22,23
C20- 25
C21-24
C21- 27
 6
Số điểm
0,75 đ
1,5 đ
0,25 đ
1,25 đ
 3,75 đ
T số câu hỏi
 8
 15
 3
 1
 27
T số điểm
 2 đ
 20%
 5 đ
 50%
 1,75 đ
 17,5%
 1,25 đ
 12,5%
 10
Tỉ lê TN - TL
 60% Trắc nghiệm - 40% Tự luận
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ	 Môn:Vật Lý,Khối lớp: 8
Họ và tên: .................................... Thời gian làm bài:60 phút
Lớp:.............	Phần trắc nghiệm:35 phút
	Phần tự luận 25 phút
A.Trắc Nghiệm: (24 x 0,25đ = 6đ - Thời gian làm bài 35 phút)
Câu 1: Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Trong những câu mô
 tả sau đây câu nào đúng
 A.Người lái đò đứng yên so với dòng nước. 	B.Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
 C.Người lái đò đứng yên so với bờ sông. 	D.Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
Câu 2:Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của vận tốc.
 A km.h 	 	B m.s 	 C km/h 	 D s/m
Câu 3: Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 25 m/s trong 4 giây. Quãng đường đi được là
 A 80 m 	 B 90 m 	 C 100 m	 D 110 m
Câu 4: Một ô tô đi hết quãng đường dài 144 km trong 2 h . Vận tốc ô tô theo đơn vị m/s là
 A 20 m/s	 B 20,2 m/s	 C 72 m/s	 D 7,2 m/s
Câu 5: Một người đi hết quãng đường s1 trong t1 giây và đi hết quãng đường s2 trong t2 giây. Vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường là:
	A. vtb =	 	B. vtb =
	C. vtb = + 	 	D. Cả ba công thức trên đều không đúng
Câu 6: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
	A. Vận tốc không thay đổi	 	B. Vận tốc tăng dần
	C. Vận tốc giảm dần 	D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần
Câu 7:Vật chịu tác dụng của hai lực. Căp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên
	A.Hai lực cùng cường độ, cùng phương
	B.Hai lực cùng phương, ngược chiều
 C.Hai lực cùng phương ,cùng cường độ, cùng chiều
D.Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, cùng phương , ngược chiều 
Câu 8:Quán tính của một vật là
	A.Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật	B. Tính chất giữ nguyên khối lượng của vật
 C.Tính chất giữ nguyên quỹ đạo của vật	D.Tất cã các tính chất trên
Câu 9: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải chứng tỏ xe.
A. Giảm vận tốc	B. Tăng vận tốc.	C. Rẽ sang phải	D. Rẽ sang trái.
Câu 10: Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào đúng
	A.Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật
	B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy
 C.Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy
	D.Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt vật kia
Câu 11: Trường hợp nào sau đây áp lực người đứng trên mặt sàn là lớn nhất?
 A. Người đứng cả 2 chân.	 B. Người đứng có 1 chân
 C. Người đứng cả 2 chân nhưng cúi gập xuống D. Người đứng cả 2 chân nhưng tay cầm quả tạ.
Câu 12:Trong các cách làm tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào không đúng
Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép
Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép
Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép
Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép
Câu 13: Một áp lực 600N tạo ra áp suất 3000N/m2 lên diện tích bị ép có độ lớn:
A 2000cm2	 	B 200cm2	C 20cm2	D 0,2cm2.
Câu 14: Ở con đê chắn nước, mặt đê bao giờ cũng hẹp hơn chân đê. Đê cấu tạo như thế để:
 A. Tiết kiệm đất đấp đê
 B. Làm thành mặt phẳng nghiêng tạo điều kiện cho người đi trên đê.
 C. Có thể trồng cỏ trên đê để đê khỏi bị lở
 D. Chân đê có thể chịu được áp suất lớn hơn nhiều so với mặt đê.
Câu15: Nơi sâu nhất của đại dương là 10900m. Cho biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3. Vậy áp suất dưới đáy biển là:
 A 11227.102 N/m2	 	B 11227 N/m2 	C 11227.103 N/m2 	D 11227.104 N/m2
Câu 16: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào do áp suất khí quyển gây ra
A.Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phổng lên như cũ
B.Sâm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ
C.Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng
D.Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên 
Câu 17: Lực đẩy Acsimet có những đặc điểm nào kể sau:
 A. Phương thẳng đứng	B. Chiều từ dưới lên
 C. Độ lớn bằng trọng lượng của khối chất lỏng mà vật chiếm chổ	D. Cả 3 đặc điểm A, B, C.
Câu 18: Công thức tính lực đẩy Acsimet là:
 A. FA = d lỏng. V 	B. FA = d vật. V vật
 C. FA = d vật . V phần chất lỏng bị vật chiếm chổ 	D. FA = d lỏng. V phần chất lỏng bị vật chiếm chổ
Câu 19: Có 3 thỏi kim loại đặc làm cùng 1 chất, có khối lượng bằng nhau. Nhúng chìm 3 vật đó vào 3 chất lỏng khác nhau đó là nước biển, nước, dầu. Hỏi lực đẩyAcsimet tác dụng lên vật như thế nào? Chọn câu đúng
 A. FA nước biển = FA nước = FA dầu 	B. FA nước biển < FA nước < FA dầu
 C. FA nước biển > FA nước > FA dầu 	D. Kết quả khác
Câu 20: Thả 1 quả cầu thép vào thủy ngân thì
 A. Quả cầu chìm vì dthép > dHg 	B. Quả cầu nổi vì dthép < dHg
 C. Quả cầu chìm vì dthép dHg
Câu 21: Trường hợp nào sau đây ngọn gió không thực hiện công?
 A. Gió thổi làm cành cây chuyển động 	B. Gió xoáy hút nước lên cao.
 C. Gió thổi vào bức tường thành. 	D. Gió thổi mạnh làm tàu bè giạt vào bờ.
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
 A. Jun là công của lực làm vật chuyển dời 1 m.
 B. Jun là công của lực làm dịch chuyển vật có khối lượng 1kg một đoạn đường 1m.
 C. Jun là công của lực 1N làm dịch chuyển vật một đoạn đường 1 m 
 D. Jun là công của lực 1N làm dịch chuyển vật một đoạn đường 1m theo phương của lực.
Câu 23: Một vật có trọng lượng 2N trượt trên mặt bàn nằm ngang công của lực là:
A 1 J	B 0 J	C 2J	D 0,5J
Câu 24: Khi nâng quả tạ có khối lượng 250kg lên cao 2 m thì công sinh ra của người lực sĩ là:
A 500J	B 5000J	C 50KJ	D 2500J
B. Tự luận: ( 4đ - Thời gian làm bài 25 phút)
Câu 25: a.Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào?
 b.Viết công thức tính công cơ học? Nêu tên và đơn vị tính của từng đại lượng trong công thức? (1,5 đ)
Câu 26: Một thùng cao 80cm đựng đầy nước. Tính áp suất tác dụng lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 20cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/ m3 (1,25 đ)
Câu 27: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 700N. thực hiện được công là 49000J trong 35 giây. Tính :
 a. Quãng đường xe đi được ?
 b. Vận tốc của chuyển động ? (1,25 đ)
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A.Trắc Nghiệm: (0,25đ x 24= 6đ)
Câu 1 A
Câu 2 C	
Câu 3 C
Câu 4 A	
Câu 5 B
Câu 6 D
Câu 7 D	
Câu 8 A
Câu 9 D	
Câu 10 D	
Câu 11 D	
Câu 12 B
Câu 13 A	
Câu 14 D
Câu 15 D
Câu 16 C	
Câu 17 D
Câu 18 D
Câu 19 C
Câu 20 B
Câu 21 C
Câu 22 D	
Câu 23 B
Câu 24 B
B.Tự Luận(4đ)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 25
(1,5đ)
a. Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố: Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển
0,5đ
b. Nếu vật chuyển dời theo phương của lực thì công được tính bằng công thức: A = F . s 
0,5đ
Trong đó:
 A: Công của lực F(J)
 F: Lực tác dụng vào vật (N)
 s: Quãng đường vật dịch chuyển (m)
0,5đ
Câu 26
(1,25đ) 
 h1= 80cm= 0,8m
 	 h2=80-20= 60cm= 0,6m
 d=10000N/ m3
 ----------------------
 p1=?
 p2=? 
0,25đ
Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng
p1=d.h1=10000.0,8=8000 Pa 
0,5đ
Áp suất của nước tác dụng lên điểm cách đáy thùng 20cm
p2=d.h2=10000.0,6=6000 Pa 
0,5đ
 Câu 27
(1,25đ) 
 F= 700N
 A= 49000J
 t = 35 s
 ------------------------
 s= ?
 v= ? 
0,25đ
a. Quãng đường xe đi được 
 s= = = 70 m
0,5đ
b. Vận tốc của chuyển động 
 v= = = 2 m/s
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_KTHKI.doc