PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2014 – 2015 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: Thực hiện phép tính (thu gọn): 1) (0.75đ) 2) (0.75đ) 3) (0.75đ) Bài 2: Giải phương trình: 1) (0.75đ) 2) (0.75đ) Bài 3: 1) Vẽ đồ thị (d) của hàm số (1đ) 2) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị (d’) của hàm số này song song với (d) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5. (1đ) Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH đường cao. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AH; AC; số đo góc ABC. (số đo góc làm tròn đến độ) (0.75đ) Bài 5: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC. Vẽ dây cung AD của (O) vuông góc với đường kính BC tại H. Gọi M là trung điểm cạnh OC và I trung điểm cạnh AC. Từ M vẽ đường thẳng vuông góc với OC, đường thẳng này cắt tia OI tại N. Trên tia ON lấy điểm S sao cho N là trung điểm cạnh OS. 1) Chứng minh: Tam giác ABC vuông tại A và HA = HD. (1đ) 2) Chứng minh: MN // SC và SC là tiếp tuyến của đường tròn (O). (1đ) 3) Gọi K là trung điểm cạnh HC, vẽ đường tròn đường kính AH cắt cạnh AK tại F. Chứng minh:. (1đ) 4) Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho B là trung điểm cạnh AE. Chứng minh ba điểm E, H, F thẳng hàng. (0.5đ) HẾT HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 9 Bài 1: 1) = = = (0.75đ) 2) (0.75đ) 3) (0.75đ) Bài 2: 1) Û Û Û Û Û Û Vậy tập hợp nghiệm của phương trình trên là : S = (0.75đ) 2) Û Û Û Û Vậy tập hợp nghiệm của phương trình trên là: S = (0.75đ) Bài 3: a) (d) : x 0 2 -5 -1 Đường thẳng (d): đi qua hai điểm (0; -5) và (2; -1) (0.5đ) Vẽ đúng (d) (0.5đ) b) (d) : (d’) : Vì (d’) // (d) Þ a = 2 ; b ¹ -5 (0.5đ) Ta có : (d’) : Điểm nằm trên trục hoành có hoành độ bằng 5 có tọa độ là A(5;0) Do: (d’) đi qua A(5;0) Nên b = -10 (0.5đ) Vậy: a = 2 ; b = -10 Bài 4: Xét DABC vuông tại A, AH đường cao Ta có: (Hệ thức lượng) Þ AH = 12(cm) (0.25đ) Ta có: (H thuộc cạnh BC) (cm) Ta có:(Hệ thức lượng) Þ AC = 20(cm) (0.25đ) Ta có: (0.25đ) Bài 5: 1) DABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC Þ DABC vuông tại A (0.5đ) Xét (O), có BC ^ AD tại H Þ H là trung điểm cạnh AD (Đ/L Đường kính – Dây cung) Þ (0.5đ) 2) Chứng minh MN là đường trung bình của DOSC Þ MN // SC (0.5đ) Mà MN ^ OC tại H (gt) Þ SC ^ OC Mà C thuộc (O) Þ SC là tiếp tuyến của đường tròn (O) (0.5đ) 3) Ta có DAHF nội tiếp đường tròn đường kính AH Þ DAHF vuông tại F Þ AF ^ AK tại F Áp dụng hệ thức lượng chứng minh BH.HC = AH2 (1) Áp dụng hệ thức lượng chứng minh AF.AK = AH2 (2) Từ (1) và (2) suy ra (1đ) 4) Gọi T là trung điểm AH Chứng minh KT là đường trung bình của DAHC Þ KT // AC Mà AB ^ AC (DABC vuông tại A) Þ KT ^ AB Chứng minh T là trực tâm của DABK BT là đường cao của DABK BT ^ AK Chứng minh BT là đường trung bình của DAEH BT // EH Mà BT ^ AK (cmt) Þ EH ^ AK Mà HF ^ AK (cmt) Vậy Ba điểm E, H, F thẳng hàng (0.5đ)
Tài liệu đính kèm: