PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN TRƯỜNG THCS ĐỘC LẬP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7 ( Thờigian90phút, khôngkểthờigianphátđề ) Nămhọc: 2014 - 2015 Bài 1: (2điểm)Thựchiệnphéptính: a ) ( 23 + 12 )2 . 67 – 16 b) 79 . 324 + 13 . 81 + ( 2014 )0 - -16 c) 318 .274 94 . 815 Bài 2: (2điểm) Tìm x biết: a ) 32 - 23. x =13 b ) 2 4-2x = 164 c )x+ 43 + 12= 1 Bài 3: (1điểm)Biểudiễncácđiểmsautrênhệtrụctoạđộ Oxy: A(1 ; -2 ) , B(0 ; 2,5 ) , C(-3 ; -1 ) , D(32; 0 ) Bài 4: (1,5điểm)Ba độimáycày có 18 máy (có cùngnăngsuất) làmviệctrên 3 cánhđồng có cùngdiệntích. Đội 1 làmxongtrong 3 ngày, đội 2 trong 4 ngàyvà đội 3 trong 6 ngày. Hỏimỗiđội có mấymáy? Bài 5:(3,5điểm) ∆ABC có AB = AC, M là trung điểm BC. a/Chứng minh : ∆ABM = ∆ACM b/Trêntiađốitia MA lấy D saocho MD = MA Chứng minh AC = BD c/ Chứng minh AB // CD d/ Trênnửamặtphẳngbờ là AC khôngchứaB , vẽ tia Ax // BC , lấy I ∈ Ax sao cho AI = BC Chứng minh: D, C, I thẳnghàng. ĐÁP ÁNTOÁN LỚP 7 HKI 2014-2015 Bài 1: ( 2đ )Thựchiệnphéptính a ) ( 23 + 12 )2 . 67 – 16 = ( 76 )2 . 67– 16 = 4936. 67– 16( 0,25đ) = 76- 16 = 1 ( 0,25đ) b) 79 . 324 + 13 . 81 + ( 2014 )0 --16 = 79 . 18 + 13 . 9 + 1 – 16 ( 0,25đ) = 14 + 3 + 1 – 16 ( 0,25đ) = 2( 0,25đ) c) 318 .274 94 . 815 = 318 .(33)4 (32)4 . (34)5 ( 0,25đ) = 318 .312 38 . 320 = 330 328 ( 0,25đ) = 32 = 9 ( 0,25đ) Bài 2: ( 2đ ) Tìm x biết a ) 32+ 23.x =13 23. x = 13 - 32 23. x = -76( 0,25đ) x = -76 : 23 x= -74( 0,25đ) b ) 2 2x - 4 = 164 22x - 4 = ( 24)4 22x - 4 = 216 ( 0,25đ) 2x – 4 = 16 ( 0,25đ) 2x = 20 x = 10( 0,25đ) c )x+ 43 + 12= 1 x+ 43= 1 - 12 x+ 43= 12( 0,25đ) Suyra x + 43 = 12 hay x + 43 = -12 x = 12 - 43 hay x = -12 - 43 x = -56( 0,25đ) hay x = -116( 0,25đ) Bài 3 : ( 1đ )Biểudiễncácđiểmsautrênhệtrụctoạđộ Oxy A(1 ; -2 ) , B(0 ; 2,5 ) , C(-3 ; -1 ) , D(32; 0 ) Vẽ đúnghệ trụctoạ độ Oxy và đánhdấuđúngmỗiđiểm : 0,25đ Bài 4 : (1,5đ)Ba độimáycày có 18 máy ( có cùngnăngsuất ) làmviệctrên 3 cánhđồng có cùngdiệntích . Đội 1 làmxongtrong 3 ngày , đội 2 trong 4 ngàyvà đội 3 trong 6 ngày . Hỏimỗiđội có mấymáy ? Đội 1 Đội 2 Đội 3 Số máy A b c Số ngày 3 4 6 Gọisố máyđội 1 , 2 , 3 lầnlượt là a , b , c ( a , b , c ∈ N* ) ( 0,25đ) Theo để ta có : Vì số máyvà số ngày là 2 đạilượngtỉ lệ nghịchnên : a.3 = b.4=c.6 =>a13 = b14 = c16 và a + b + c = 18 ( 0,25đ) Theo tínhchấtdãytỉ số bằngnhau ta có : a13 = b14 = c16 = a+b+c13+ 14+ 16 = 1834 = 24( 0,5đ) Tìmđược a = 8 , b = 6 , c = 4 ( 0,5đ) Bài 5 ( 3,5đ) ∆ABC có AB = AC , M là trung điểm BC a/Chứng minh : ∆ABM = ∆ACM b/Trêntiađốitia MA lấy D saocho MD = MA Chứng minh AC = BD c/ Chứng minh AB // CD d/ Trênnửamặtphẳngbờ là AC khôngchứa B , vẽ tia Ax // BC , lấy I ∈ Ax sao cho AI = BC Chứng minh : D , C , I thẳnghàng x a/ Xét∆ABM và∆ACM , ta có : AM là cạnhchung ( 0,25đ) BM = MC ( M là trungđiểm BC ) ( 0,25đ) AB = AC ( gt ) ( 0,25đ) Do đó ∆ABM = ∆ACM ( c.c.c) ( 0,25đ) b/Xét∆AMC và∆DMB , ta có : MA = MD ( gt ) AMC = DMB ( 2 góc đối đỉnh ) BM = MC ( M là trungđiểm BC ) Do đó ∆AMC = ∆DMB ( c.g.c) ( 0,75đ) AC = BD ( 2 cạnhtươngứng ) ( 0,25đ) c/ Xét∆AMB và∆DMC , ta có : MA = MD ( gt ) AMB = DMC ( 2 góc đối đỉnh ) BM = MC ( M là trungđiểm BC ) Do đó ∆AMB = ∆DMC ( c.g.c) ( 0,75đ) MAB = MDC ( 2 góc tương ứng ) 2 gócnày ở vị trí so le trong AB // CD ( 0,25đ) d/Xét∆ACB và∆CAI , ta có : AC là cạnhchung ACB = CAI ( 2 góc so le trong , BC // AI ) AI = CB (gt ) Do đó ∆ACB = ∆CAI ( c.g.c) ( 0,25đ) CAB = ACI ( 2 góc tương ứng ) 2 gócnày ở vị trí so le trong AB // CI Mà AB // CD ( cmt ) CI ≡ CD C , I , D thẳnghàng ( 0,25đ) Chủđề Nhậnbiết Thônghiểu Vậndụng Tổng Mứcđộthấp Mứcđôcao A.Đạisố Câu 1a:0,5đ Câu 1b : 0,75đ Câu 2a : 0,5đ Câu 1c : 0,75đ Câu 2b 0,75đ Câu 2c 0,75d Câu 3 : 1đ Câu 4 : 1,5đ B. HÌNH HỌC: Câu 5a: 1đ Câu 5b : 1đ Câu 5c: 1đ Câu 5d :0,5đ Sốcâu 4 5 2 1 10 Sốđiểm Tỉlệ 2,75đ 27,5% 4,25đ 42,5% 2,5đ 25% 0,5đ 5% 10đ 100%
Tài liệu đính kèm: