TRƯỜNG THCS TÂN LONG HỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 – Năm học: 2015-2016 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ: Câu 1: (4 điểm) Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể ): 13 + 35 + 87 b) 32 . 85 + 15 . 32 c) 4 . 7 . 2 .25. 5 22015 : 22012 e) 150 : [11 – ( 54 : 6 – 23 )] f) B = 9 + 11 + 13 + + 87 + 89 + 91 Câu 2: (1,0 điểm) a) Tìm x, biết: x +15 = 25 b) Viết liệt kê tập hợp A các số nguyên x thoả mãn - 2 ≤ x < 2 Câu 3: (1,5 điểm) Cho . Tìm chữ số tự nhiên a sao cho: a) M chia hết cho 2. b) M chia hết cho 3. c) M chia hết cho 5. Câu 4: (1,5 điểm) Số học sinh khối sáu của một trường từ 150 đến 200 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh khối sáu? Câu 5: (2 điểm) Vẽ tia Ax. Lấy MAx ,BAx sao cho AM = 3 cm, AB = 6 cm. a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao? b) So sánh MA và MB. c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao? --------------------------- Hết --------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TRƯỜNG THCS TÂN LONG HỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 – Năm học: 2015-2016 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ: Câu 1: (4 điểm) Thực hiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể ): 13 + 35 + 87 b) 32 . 85 + 15 . 32 c) 4 . 7 . 2 .25. 5 22015 : 22012 e) 150 : [11 – ( 54 : 6 – 23 )] f) B = 9 + 11 + 13 + + 87 + 89 + 91 Câu 2: (1,0 điểm) a) Tìm x, biết: x +15 = 25 b) Viết liệt kê tập hợp A các số nguyên x thoả mãn - 2 ≤ x < 2 Câu 3: (1,5 điểm) Cho . Tìm chữ số tự nhiên a sao cho: a) M chia hết cho 2. b) M chia hết cho 3. c) M chia hết cho 5. Câu 4: (1,5 điểm) Số học sinh khối sáu của một trường từ 150 đến 200 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh khối sáu? Câu 5: (2 điểm) Vẽ tia Ax. Lấy MAx ,BAx sao cho AM = 3 cm, AB = 6 cm. a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao? b) So sánh MA và MB. c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao? --------------------------- Hết --------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ TOÁN 6 HKI (15 -16) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 a 13 + 35 + 87 = (13 + 87) + 35 = 100 + 35 = 135 0,25 0,25 b 32 . 85 + 15 . 32 = 32 .(85 + 15) = 9 . 100 = 900 0,25 0,25 c 4 . 7 . 2. 25. 5 = (4 . 25). (5 . 2). 7 = 100 . 10 . 7 = 7000 0,25 0,25 d 22015 : 22012 = 23 = 8 0,5 e 150 : [11 – ( 54 : 6 – 23 )] = 150 : [11 – ( 9 – 8)] = 150 : [11 – 1] = 150 : 10 = 15 0,25 0,25 0,25 0,25 f B có: (91 – 9 ): 2 + 1 = 82 : 2 +1 = 42 (phần tử) = 21 cặp B = (91 + 9).21 = 100 . 21 = 2100 0,5 0,5 2 a x +15 = 25 x = 25 - 15 x = 10 0,25 0,25 b A = { -2; -1; 0; 1} 0,5 3 a a € {0; 2; 4; 6; 8 } 0,5 b a € { 2; 5; 8 } 0,5 c a € {0; 5 } 0,5 4 Gọi số học sinh khối sáu của trường đó là x. ( xÎ N). Theo đề bài ta có xÎ BC(4;5;6) và 150 £ x £ 200 Mà BCNN(4;5;6) = 60 Ta lại có BC(4;5;6) = B(60) = {0; 60 ;120; 180;} Kết hợp với điều kiện đề bài thì trường đó có 180 học sinh khối sáu. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 5 A B M x 3cm 6cm Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Vì AM <AB ( 3 cm < 6 cm) (1) AM + MB = AB MB = AB – AM MB = 6 – 3 = 3 cm Vậy AM = MB = 3 cm (2) Từ (1) và (2) suy ra M là trung điểm của đoạn AB 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 * Chú ý: Cách giải khác đúng cho điểm tương đương.
Tài liệu đính kèm: