Đề kiểm tra học kỳ I môn sinh vật lớp 7 ( thời gian 45 phút, không kể thời gian phát đề ) năm học: 2014 - 2015

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 958Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn sinh vật lớp 7 ( thời gian 45 phút, không kể thời gian phát đề ) năm học: 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn sinh vật lớp 7 ( thời gian 45 phút, không kể thời gian phát đề ) năm học: 2014 - 2015
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN
TRƯỜNG THCS ĐỘC LẬP 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH VẬT LỚP 7
( Thời gian 45 phút, không kể thời gian phát đề )
Năm học: 2014 - 2015
Trình bày các đặc điểm về cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của trùng roi xanh? (2,5 điểm)
Trình bày sự đa dạng của ngành Ruột khoang? (2 điểm)
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và di chuyển của châu chấu. (2,5 điểm)
Ý nghĩa thực tiễn của ngàng Thân mền? (2 điểm)
Để phòng chống bệnh sốt rét ta phải làm gì? (1 điểm)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN
TRƯỜNG THCS ĐỘC LẬP 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH VẬT LỚP 7
( Thời gian 45 phút, không kể thời gian phát đề )
Năm học: 2014 - 2015
Trình bày các đặc điểm về cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của trùng roi xanh? (2,5 điểm)
Trình bày sự đa dạng của ngành Ruột khoang? (2 điểm)
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và di chuyển của châu chấu. (2,5 điểm)
Ý nghĩa thực tiễn của ngàng Thân mền? (2 điểm)
Để phòng chống bệnh sốt rét ta phải làm gì? (1 điểm)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN
TRƯỜNG THCS ĐỘC LẬP 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH VẬT LỚP 7
( Thời gian 45 phút, không kể thời gian phát đề )
Năm học: 2014 - 2015
Trình bày các đặc điểm về cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của trùng roi xanh? (2,5 điểm)
Trình bày sự đa dạng của ngành Ruột khoang? (2 điểm)
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài và di chuyển của châu chấu. (2,5 điểm)
Ý nghĩa thực tiễn của ngàng Thân mền? (2 điểm)
Để phòng chống bệnh sốt rét ta phải làm gì? (1 điểm)
Đáp án Sinh 7 HKI 2014-2015
Câu
Đáp án
Điểm
1
Cấu tạo: Trùng roi xanh là động vật đơn bào, cơ thể gồm: nhân, chất nguyên sinh chứa các hạt diệp lục, hạt dự trữ, không bào co bóp và điểm mắt (cạnh gốc roi).
Di chuyển: nhờ roi xoáy vào nước
Dinh dưỡng: tự dưỡng khi có ánh sáng, dị dưỡng khi di chuyển vào chỗ tối.
Hô hấp được thực hiện qua màng cơ thể, bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ không bào co bóp.
Sinh sản: sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
1
0.25
0.5
0.5
0.25
2
Ruột khoang biển có nhiều loài, rất đa dạng và phong phú.
Cơ thể sứa hình dù, cấu tạo thích nghi với lối sống bơi lội.
Cơ thể hải quỳ, san hô hình trụ, thích nghi với lối sống bám.
Riêng san hô còn phát triển khung xương bất động và tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn.
Chúng đều là động vật ăn thịt và có các tế bào gai độc để tự vệ.
0.25
0.5
0.5
0.5
0.25
3
* Cơ thể châu chấu gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng. Có vỏ kitin bao bọc.
Phần đầu gồm: 
+ 1 đôi râu hình sợi
 	+ 1 đôi mắt kép to và 3 mắt đơn nhỏ
 	+ Cơ quan miệng kiểu nghiền
Phần ngực: có 3 đốt, 3 đôi chân và 2 đôi cánh
Phần bụng: có 10 đốt, 10 đôi lỗ thở
* Di chuyển: 
+ Bò bằng 3 đôi chân ngực
+ Nhảy bằng đôi chân thứ 3 (càng)
 + Bay bằng cánh.
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
4
Có lợi:
Làm thực phẩm cho con người : sò, ốc, mực, ngao .
Làm thức ăn cho động vật khác : Nhiều loài ốc, trai, mực ...
Làm đồ trang sức, vật trang trí : Vỏ ốc, vỏ trai, ngọc trai ...
Làm sạch môi trường nước : Trai, ốc, vẹm, ngao ...
Có giá trị xuất khẩu : Mực, bào ngư ...
Có giá trị về địa chất: hóa thạch các loại vỏ sò, vỏ ốc.
Có hại
Có hại cho cây trồng : các loài ốc sên...
Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán : Ốc gạo, ốc mút...
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
5
Diệt muỗi Anophen. Khai thông cống rãnh, nuôi cá diệt bọ gậy.
Ngủ có màn. Khi bệnh phải uống, tiêm thuốc đầy đủ, nâng cao thể lực.
0.5
0.5
ĐỀ KIỂM TRA HKI Thời gian 45 phút:
MÔN: SINH HỌC lớp 7
Đề 2:
Đặc điểm chung của Động vật nguyên sinh? (2 điểm)
Hãy nêu đặc điểm cấu tạo của trai sông? (2,5 điểm)
Cấu tạo ngoài của Nhện có đặc điểm gì? (2,5 điểm)
Ý nghĩa thực tiễn của lớp Sâu bọ? (2 điểm)
Trình bày những lợi ích của giun đất đối với con người? (1 điểm)
Đáp án 
Câu
Đáp án
Điểm
1
Cơ thể có kích thước hiển vi
Chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
Phần lớn dị dưỡng.
Di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm.
Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
2
Vỏ 2 mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở phía lưng. Có 2 cơ khép vỏ.
Cấu tạo vỏ gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ.
Dưới vỏ là áo. Mặt ngoài áo tiết ra chất vôi tạo vỏ. Mặt trong áo tạo thành khoang áo.
Có 2 đôi tấm mang ở 2 bên cơ thể.
Đầu tiêu giảm chỉ còn lỗ miệng.
 - Thân nằm ở trung tâm, có chân dạng lưỡi rìu.
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
3
Cơ thể gồm 2 phần: Đầu - ngực và bụng. Có vỏ kitin bao bọc
a/ Phần đầu ngực: Có 6 đôi phần phụ:
+ 1 đôi kìm có tuyến độc: dùng để bắt mồi và tự vệ
+ 1 đôi chân xúc giác (phủ đầy lông): cảm giác về xúc giác và khứu giác
+ 4 đôi chân bò: dùng để di chuyển và chăng lưới
b/ Phần bụng: không phân đốt và không mang phần phụ. Gồm:
+ 1 đôi khe thở: để hô hấp
+ 1 lỗ sinh dục: để sinh sản
 + Núm tuyến tơ: giúp sinh ra tơ nhện
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
4
Có lợi:
Làm thuốc chữa bệnh cho con người : ong mật, bọ cạp .
Làm thực phẩm: dế cơm, bọ cạp, cà cuống....
Làm thức ăn cho động vật khác : ong mật, kiến ...
Thụ phấn cho cây trồng: ong mật, bướm...
Diệt các sâu hại: ong mắt đỏ, bọ ngựa, ong bắp cày... 
Có hại
Có hại cho cây trồng: châu chấu, bọ rầy...
Hại hạt ngũ cốc, hại đồ ghỗ : Các loài mọt...
Làm vật chủ trung gian truyền bệnh: ruồi, muỗi...
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
5
Nhờ hoạt động đào hang của giun đất đã làm cho đất tơi xốp, thoáng khí.
Phân giun và chất bài tiết từ cơ thể giun tiết ra làm tăng độ phì nhiêu cho đất.
0.5
0.5
* Ma trận 
Tên Chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Ngàng Động vật Nguyên sinh
t
 - Đặc điểm chung cua ĐVNS
Số câu: 1
2điểm 
2 điểm
2. Các ngàng Giun
7t
- Những lợi ích của giun đất đối với con người.
Số câu:1
1 điểm 
1 điểm
3. Ngành Thân mềm 
4t
- Cấu tạo ngoài của Nhện có đặc điểm gì.
Số câu:1
2.5 điểm
2.5 điểm
4. Ngành Chân khớp 
8t
- Cấu tạo ngoài của Nhện.
- Ý nghĩa thực tiễn của lớp Sâu bọ.
Số câu:2
4.5 điểm
2.5 điểm
2điểm
Tổng số câu 5
Tổng số điểm 
=10 điểm 
Số câu:2
5đ = 50%
Số câu:1
2 đ = 20 %
Số câu:1
2đ = 20%
Số câu:1
1đ = 10%

Tài liệu đính kèm:

  • docSinh7.DL.doc