Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học - lớp 8 trường thcs Bình Hòa Phước

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 858Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học - lớp 8 trường thcs Bình Hòa Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học - lớp 8 trường thcs Bình Hòa Phước
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: SINH HỌC - LỚP 8
 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ: A
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 15 phút (3 điểm) 
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
Câu 1: Khi tâm thất phải co máu sẽ dồn vào:
A. Tĩnh mạch chủ	 	B. Động mạch chủ 
C. Động mạch phổi	D. Tĩnh mạch phổi
Câu 2: Diễn biến nào sau đây xảy ra ở khoang miệng?
A. Tinh bột biến đổi thành đường mantôzơ 	B. Lipit biến đổi thành glyxêrin và axit béo.
C.Tinh bột biến đổi thành đường glucô 	D. Prôtêin biến đổi thành axit amin.
Câu 3 : Vai trò của gan trong việc tiêu hoá là:
A. Tiết men phân giải prôtít 	B. Hấp thụ chất dinh dưỡng
C. Tiết ra mật giúp tiêu hoá gluxit	D. Tiết ra mật giúp tiêu hoá lipit
Câu 4: Máu chảy trong mạch nhờ các yếu tố:
A. Sức đẩy của tim 	B.Sức hút của lồng ngực 
C. Tác dụng của lực trọng trường 	 D.Tác dụng của các van tổ chim 
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:
A. Lượng oxi máu đưa đến thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ.
B. Do năng lượng cung cấp nhiều.
C. Do lượng cacbonic sinh ra nhiều.
D. Lượng nhiệt sinh ra nhiều
Câu 6: Tế bào thần kinh có chức năng:
A. Vận động và cảm ứng	 C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
B.Vận chuyển và bài tiết D. Vận động và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 7: Xương dài ra là nhờ:
A. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương
B. Các mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào.
C. Các mô xương xốp phân chia tạo ra những tế bào.	
D. Sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng.
Câu 8: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:
A. Cục máu đông. 	 	B. Huyết thanh. 	
C. Tơ máu. 	 	D. Bạch huyết.
Câu 9: Cấu tạo tế bào gồm:
A. màng sinh chất, ribôxôm, ti thể B. màng sinh chất, chất tế bào, nhân
C. màng sinh chất, chất tế bào, nhân con D. màng sinh chất, ti thể, nhân
Câu 10 : Thức ăn được tiêu hóa hóa học ở dạ dày là:
A. prôtêin 	 B. tinh bột chín C. lipit D. vitamin
Câu 11: Một người thợ hồ kéo một xô vữa lên cao 5m và sản ra một công là 250jun. Vậy xô vữa đó nặng bao nhiêu?
A 5kg B. 50 kg C. 450 kg D. 200kg
Câu 12: Dựa vào nguyên tắc truyền máu người có nhóm máu A có thể cho người có
A- nhóm máu O và AB B- nhóm máu A và B
C- nhóm máu A và AB D- nhóm máu O và A
----- Hết ------
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC: 2015 - 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: SINH HỌC - LỚP 8
 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ: B
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 15 phút (3 điểm) 
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
Câu 1: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành:
A. Cục máu đông. 	 	B. Huyết thanh. 	
C. Tơ máu. 	 	D. Bạch huyết.
Câu 2: Một người thợ hồ kéo một xô vữa lên cao 5m và sản ra một công là 250jun. Vậy xô vữa đó nặng bao nhiêu?
A 5kg B. 50 kg C. 450 kg D. 200kg
Câu 3: Cấu tạo tế bào gồm:
A. màng sinh chất, ribôxôm, ti thể B. màng sinh chất, chất tế bào, nhân
C. màng sinh chất, chất tế bào, nhân con D. màng sinh chất, ti thể, nhân
Câu 4 : Vai trò của gan trong việc tiêu hoá là:
A. Tiết men phân giải prôtít 	B. Hấp thụ chất dinh dưỡng
C. Tiết ra mật giúp tiêu hoá gluxit	D. Tiết ra mật giúp tiêu hoá lipit
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:
A. Lượng oxi máu đưa đến thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ.
B. Do năng lượng cung cấp nhiều.
C. Do lượng cacbonic sinh ra nhiều.
D. Lượng nhiệt sinh ra nhiều
Câu 6: Khi tâm thất phải co máu sẽ dồn vào:
A. Tĩnh mạch chủ	 	B. Động mạch chủ 
C. Động mạch phổi	D. Tĩnh mạch phổi
Câu 7: Diễn biến nào sau đây xảy ra ở khoang miệng?
A. Tinh bột biến đổi thành đường mantôzơ 	B. Lipit biến đổi thành glyxêrin và axit béo.
C.Tinh bột biến đổi thành đường glucô 	D. Prôtêin biến đổi thành axit amin.
Câu 8: Máu chảy trong mạch nhờ các yếu tố:
A. Sức đẩy của tim 	B.Sức hút của lồng ngực 
C. Tác dụng của lực trọng trường 	 D.Tác dụng của các van tổ chim 
Câu 9: Tế bào thần kinh có chức năng:
A. Vận động và cảm ứng	 C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
B.Vận chuyển và bài tiết D. Vận động và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 10 : Thức ăn được tiêu hóa hóa học ở dạ dày là:
A. prôtêin 	 B. tinh bột chín C. lipit D. vitamin
Câu 11: Dựa vào nguyên tắc truyền máu người có nhóm máu A có thể cho người có
A- nhóm máu O và AB B- nhóm máu A và B
C- nhóm máu A và AB D- nhóm máu O và A
Câu 12: Xương dài ra là nhờ:
A. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương
B. Các mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào.
C. Các mô xương xốp phân chia tạo ra những tế bào.	
D. Sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng.
----- Hết ------
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC: 2015 - 2016
MÔN: SINH HỌC - LỚP 8
 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TỰ LUẬN: 45 phút (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Em hãy trình bày các hoạt động tiêu hoá diễn ra ở ruột non?
Câu 2. (2điểm): Nêu các biện pháp bảo vệ tránh các tác nhân có hại cho tim mạch.
Câu 3. (2điểm): Tác hại của thuốc lá đối với hệ hô hấp? Lợi ích của việc trồng cây xanh? 
Câu 4. (2điểm): Nêu ý nghĩa của việc rèn luyện thân thể và lao động đối với sự phát triển bình thường của hệ cơ và xương?
------------ Hết ---------------
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC: 2015 - 2016
MÔN: SINH HỌC - LỚP 8
 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TỰ LUẬN: 45 phút (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Em hãy trình bày các hoạt động tiêu hoá diễn ra ở ruột non?
Câu 2. (2điểm): Nêu các biện pháp bảo vệ tránh các tác nhân có hại cho tim mạch.
Câu 3. (2điểm): Tác hại của thuốc lá đối với hệ hô hấp? Lợi ích của việc trồng cây xanh? 
Câu 4. (2điểm): Nêu ý nghĩa của việc rèn luyện thân thể và lao động đối với sự phát triển bình thường của hệ cơ và xương?
------------ Hết ---------------
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC: 2015 - 2016
MÔN: SINH HỌC - LỚP 8
 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TỰ LUẬN: 45 phút (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Em hãy trình bày các hoạt động tiêu hoá diễn ra ở ruột non?
Câu 2. (2điểm): Nêu các biện pháp bảo vệ tránh các tác nhân có hại cho tim mạch.
Câu 3. (2điểm): Tác hại của thuốc lá đối với hệ hô hấp? Lợi ích của việc trồng cây xanh? 
Câu 4. (2điểm): Nêu ý nghĩa của việc rèn luyện thân thể và lao động đối với sự phát triển bình thường của hệ cơ và xương?
------------ Hết ---------------
PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ
HƯỚNG DẪN CHẤM - NĂM HỌC: 2015 - 2016
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA PHƯỚC
MÔN: SINH HỌC - LỚP 8
I. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Hoạt động tiêu hóa diễn ra ở ruột non:
- Biến đổi lí học: 0.5đ
Tiết dịch, múi mật tắc lypit thành giọt nhỏ
+ Tác dụng: Làm thức ăn hòa loãng trộn điều dịch, phân nhỏ thức ăn
Biến đổi hóa học: 0.5đ
+ Tinh bột, protein chịu tác dụng của enzim amilaza pépsin. Lipit chịu tác dụng của dịch mật và enzim trípsin, ê rêpsin. Múi mật lipaza
+ Tác dụng: Biến đổi tinh bột thanh đường đơn cơ thể hấp thụ được. Protein, axitamin. Lipit, glyxerin + axit béo
Câu 2: (2 điểm)
 - Biện pháp bảo vệ tránh các tác nhân có hại:
+Không sử dụng chất kích thích.
+Tiêm phòng các bệnh có hại cho tim.
+Hạn chế ăn mỡ động vật.
+Kiểm tra sức khoẻ định kỳ.
Câu 3: (2 điểm)
- Nitơ ôxít: Gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí 
- Cácbon ôxít: Chiếm chỗ của ôxi trong máu, làm giảm hiệu quả hô hấp 
- Nicôtin: Làm tê liệt lớp lông rung phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí, có thể gây ung thư phổi 
- Lợi ích của trồng cây xanh 
Câu 4: (2 điểm)
 - Dinh dưỡng hợp lí: cung cấp đủ các chất để xương phát triển. 
 - Tắm nắng: nhờ vitamin D cơ thể mới chuyển hóa được canxi để tạo xương 
 - Thường xuyên luyện tập: tăng thể tích cơ, tăng lực co cơ và làm việc dẻo dai, xương cứng, phát triển cân đối. 
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
C
A
D
A
A
C
D
B
B
A
A
C
Đề B
B
A
B
D
A
C
A
A
C
A
C
D

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HKI.doc