Đề kiểm tra học kỳ I - Môn sinh học lớp 8 năm học 2014 – 2015 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 838Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn sinh học lớp 8 năm học 2014 – 2015 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I - Môn sinh học lớp 8 năm học 2014 – 2015 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO 
 QUẬN TÂN BÌNH	
ĐỀ CHÍNH THỨC
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH HỌC LỚP 8
NĂM HỌC 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
H.1. Cấu tạo tế bào
H.2. Mô
Câu 1:	(3 điểm)
 	a/ Quan sát H.1. Cấu tạo tế bào,
 em hãy cho biết tên (1), (2), (3) và (4)
trong hình? 	(1 điểm)
 	b/ Trong cơ thể người có mấy 
loại mô chính? Kể tên từng loại.
(1.5 điểm)
	c/ Cho biết hình H.2. Mô, thuộc 
loại mô nào?	(0.5 điểm)
Câu 2:	(1 điểm)
Quan sát “Sơ đồ vòng phản xạ” kết hợp với ghi chú, em hãy chọn các số rồi sắp xếp các số này theo thứ tự thích hợp với đường truyền xung thần kinh của một cung phản xạ.	
Trung ương thần kinh
Cơ quan thụ cảm
Cơ quan phản ứng
 (6)	 	*Ghi chú
	 (1) xung thần kinh hướng tâm
 	 (2) cơ quan thụ cảm tiếp tục bị kích thích
 ( 1 ) ( 2 ) ( 3 )	 ( 4) ( 5 ) (3) xung thần kinh thông báo ngược
 	 	 (4) xung thần kinh li tâm điều chỉnh
	 (5) xung thần kinh li tâm
	(7)	 (8)
	Sơ đồ vòng phản xạ
Câu 3:	(2 điểm)
	Thân xương dài có cấu tạo phù hợp với chức năng như thế nào?.
Câu 4:	(2 điểm)
 a/ Máu thuộc loại mô gì?
 b/ Sự đông máu liên quan đến yếu tố nào của máu?
 c/ Ý nghĩa của sự đông máu?
Câu 5:	(2 điểm)
a/ Huyết áp là gì? Huyết áp tối đa khi nào? Huyết áp tối thiểu khi nào?
b/ Nêu các biện pháp rèn luyện hệ tim mạch.
--- HẾT ---
ĐÁP ÁN - SINH 8 – KIỂM TRA HK1
NĂM HỌC 2014 – 2015
H.1. Cấu tạo tế bào
H.2. Mô
 Câu 1:	(3 điểm)
a/ (1 điểm) 
- (1) : Nhân
- (2) : Lưới nội chất
- (3) : Bộ máy Gôngi (Gôngi)
- (4) : Trung thể (trung tử)
b/ Trong cơ thể người 4 loại mô chính 
(0.5 điểm)
Kể tên: mô biểu bì, mô cơ, mô liên kết, 
mô thần kinh	(1 điểm)
c/ Hình H.2. Mô: thuộc loại Mô biểu bì	
(0.5 điểm)
Câu 2:	(1 điểm)
Thứ tự đường truyền xung thần kinh của một cung phản xạ.	
7 – 1 – 6 – 5 – 8 
Câu 3:	(2 điểm)
Cấu tạo: (1 điểm)
Chức năng: (1 điểm)	
Thân xương dài:
- Màng xương
- Mô xương cứng
- Khoang xương
- Giúp xương phát triển to về bề ngang
- Chịu lực , đảm bảo vững chắc
- Chứa tủy đỏ ở trẻ em, sinh hồng cầu ; chứa tủy vàng ở người lớn
Câu 4:	(2 điểm)
a/ Mô liên kết	(0.5 điểm)
b/ Hoạt động của tiểu cầu.	(0.5 điểm)
c/ Đông máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể chống mất máu.	(1 điểm)
Câu 5:	(2 điểm)
Áp lực của máu lên thành mạch.(HS có thể trả lời như SGK)	(0.5 điểm)
Huyết áp tối đa khi tâm thất co.	(0.5 điểm)
Huyết áp tối thiểu khi tâm thất dãn.	(0.5 điểm)
Thể dục, thể thao, thường xuyên vận động vừa sức...	(0.5 điểm)
	(HS chỉ cần nêu 2 cách rèn luyện là đủ điểm)
(Học sinh có thể trình bày khác nhưng ý đúng vẫn được tròn điểm)
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHKI 2014-15- sinh 8.doc