Đề kiểm tra HK I môn: Sinh học 8

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 867Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra HK I môn: Sinh học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra HK I môn: Sinh học 8
ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC . . . . . . 
Mơn: Sinh học 8
Thời gian làm bài: 45 phút
A/ MA TRẬN: 
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
CÁC KN/NL CẦN HƯỚNG TỚI
1. Khái quát về cơ thể người 
Vai trị của nhân tế bào (TN).
- Năng lực tự học
- Năng lực quan sát 
Số câu: 1 câu
5% = 0,5 điểm
Số câu: 1 câu
100% = 0,5 điểm
2. Sự vận động của cơ thể 
Nêu được các đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân.(TL)
Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn gãy xương (TN). 
- Năng lực tư duy.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
Số câu : 2 câu
15% = 1,5 điểm
Số câu: 1 câu
75% = 1,0 điểm
Số câu: 1 câu
25% = 0,5 điểm
3. Tuần hồn
Chức năng của hồng cầu (TN). 
Giải thích vì sao nhĩm máu O là nhĩm máu chuyên cho và nhĩm máu AB là nhĩm máu chuyên nhận. (TL)
- Năng lực tự học
- Năng lực quan sát 
Số câu: 2 câu
25% = 2,5 điểm
Số câu: 1 câu
20%= 0,5 điểm
Số câu: 1câu
80%= 2.0 điểm
4. Hơ hấp 
Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào (TN).
Các bước tiến hành sơ cứu cho em bé bị đuối nước (TL) 
- Năng lực tự học
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực vận dụng vào chủ đề hơ hấp.
Số câu: 2 câu
25% = 2,5 điểm
Số câu: 1 câu
20% = 0,5 điểm
Số câu: 1 câu
80%= 2,0 điểm
5. Tiêu hĩa 
Hoạt động của enzim amilaza (TN)
Trình bày các thành phần cấu tạo của hệ tiêu hĩa. 
Giải thích vai trị của tiêu hĩa đối với cơ thể người (TL)
Giải thích khi nhai kĩ cơm, bánh mì trong miệng ta thấy cĩ vị ngọt (TN) 
- Năng lực tự học
- Năng lực vận dụng vào chủ đề tiêu hĩa.
Số câu: 2 câu
30% = 3,0 điểm
Số câu: 1 câu
16,7%= 0.5 điểm
Số câu: 1 câu
33,3%= 1.0 điểm
Số câu: 1 câu
33,3%= 1.0 điểm
Số câu: 1 câu
16,7%=0.5 điểm
TS câu: 10 câu
Tổng số điểm:
100% = 10 điểm
5 câu 
3 điểm
30 %
2 câu
3,0 điểm
30 %
1 câu
3,0 điểm
30%
2 câu
1 điểm
10%
B/ ĐỀ KIỂM TRA
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) 
Chọn câu trả lời đúng (mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào được diễn ra:
A. Nồng độ CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ phế nang vào máu
B. Nồng độ O2 trong phế nang thấp hơn trong máu nên O2 ngấm từ phế nang vào máu
C. Sự khếch tán O2, CO2 từ nơi cĩ nồng độ cao đến nơi cĩ nồng độ thấp hơn
D. Sự khếch tán O2, CO2 từ nơi cĩ nồng độ thấp đến nơi cĩ nồng độ cao hơn
Câu 2: Amylaza hoạt động tốt nhất ở:
	a) pH= 6 , t0 = 320C	b) pH= 7,2 , t0 = 370C
	c) pH= 12 , t0 = 370C	d) Cả a , b , c đều sai
Câu 3: Gặp người bị tai nạn gãy xương cần phải làm:
A. Đặt nạn nhân nằm yên, nắn lại ngay chỗ bị gãy	
B. Lau sạch vết thương, nắn lại ngay chỗ bị gãy
C. Đặt nạn nhân nằm yên, lau sạch vết thương; Tiến hành sơ cứu.	
D. Tiến hành sơ cứu; Lau sạch vết thương, nắn lại ngay chỗ bị gãy.
Câu 4: Khi nhai kĩ cơm, bánh mì trong miệng ta thấy cĩ vị ngọt vì:
A. Cơm, bánh mì được nhào trộn kĩ
B. Nhờ hoạt động của amilaza, cơm và bánh mì được biến đổi thành đường mantơzơ
C. Cơm, bánh mì được nhào trộn kĩ .Đã biến thành đường mantơzơ
D. Cơm và bánh mì được nghiền nhỏ. Đã biến thành đường mantơzơ
Câu 5: Vai trị của nhân tế bào là:
A. Tham gia hoạt động hơ hấp giải phĩng năng lượng	
B. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
C. Tổng hợp và vận chuyển các chất	
D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Câu 6: Chức năng của hồng cầu:
A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng	
B. Vận chuyển CO2, O2
C. Vận chuyển các chất cần thiết, các chất thải
D. Vận chuyển các chất cần thiết, CO2, O2
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Trên đường đi học về, tình cờ em gặp một nhĩm học sinh lớp 7 đang đưa một em bé khoảng 8 tuổi bị đuối nước lên bờ nhưng khơng biết tiến hành sơ cứu cho nạn nhân ra sao. Với kiến thức đã học, trong trường hợp này, em sẽ tiến hành sơ cứu cho nạn nhân như thế nào?
Câu 2: (2.0 điểm) Giải thích vì sao nhĩm máu O là nhĩm máu chuyên cho và nhĩm máu AB là nhĩm máu chuyên nhận.
Câu 3: (2.0 điểm) Trình bày các thành phần cấu tạo của hệ tiêu hĩa. Vai trị của tiêu hĩa đối với cơ thể người.
Câu 4: Nêu các đặc điểm của bộ xương người tiến hóa để phù hợp với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân? (2đ)
C/ ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm - mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
C
 D
D
B
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
Tiến hành hà hơi thổi ngạt phối hợp xen kẽ ấn lồng ngực cho đến khi em bé cĩ nhịp thở trở lại 
0.5
- Hà hơi thổi ngạt: 
+ Bịt mũi nạn nhân bằng 2 ngĩn tay
0.25
+ Hít một hơi thật sâu rồi ghé mơi sát miệng nạn nhân
0.5
+ Thổi hết sức vào phổi nạn nhân
0.25
- Ấn lồng ngực:
+ Đặt 2 bàn tay đặt chồng lên nhau lên ngực trái của nạn nhân
0.25
+ Dùng sức nặng cơ thể ép 2 bàn tay vào ngực nạn nhân
0.25
Câu 2
(2 điểm)
- Nhĩm máu O là nhĩm máu chuyên cho vì: 
 + Hồng cầu của nhĩm máu O khơng cĩ kháng nguyên A và B 
0.5 
 + Nên cĩ thể truyền cho bất kì nhĩm máu nào cũng khơng bị huyết tương của nhĩm máu đĩ gây kết dính
0.5 
- Nhĩm máu AB là nhĩm máu chuyên nhận vì: 
 + Trong huyết tương của nhĩm máu AB khơng cĩ kháng thể α và β 
0.5 
 + Nên nĩ khơng gây kết dính bất kì một loại hồng cầu nào của nhĩm máu truyền cho nĩ
0.5 
Câu 3
(2 điểm)
- Các thành phần cấu tạo của hệ tiêu hĩa:
 + Ống tiêu hĩa: khoang miệng, họng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, cĩ đoạn ruột thừa, ruột thẳng, hậu mơn
0.5
 + Tuyến tiêu hĩa: tuyến nước bọt, gan, tụy, tuyến vị, tuyến ruột
0,5
 + Thải bỏ các chất thừa khơng thể hấp thụ được
0,5
- Vai trị của tiêu hĩa đối với cơ thể người:
 + Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được
0.5 
Câu 4
(1,0 điểm)
- Hộp sọ phát triển.
- Lồng ngực nở rộng sang hai bên.
- Cột sống cong 4 chỗ.
-Xương chậu nở, xương đùi lớn, bàn chân hình vịm, xương gĩt phát triển.
- Chi trên cĩ khớp linh hoạt, ngĩn cái đối diện với 4 ngĩn cịn lại.
Đủ các ý đạt 2điểm- nếu thiếu 1 ý trừ 0,5 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HK1_theo_huong_phat_trien_nang_luc.doc