Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học – khối 8 (Đề 2)

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1081Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học – khối 8 (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học – khối 8 (Đề 2)
 MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 Môn: Sinh học – Khối 8
Tên chủ đề ( Nội dung, chương)
Nhận biết ( 20%)
Thông hiểu (50%)
Vận dụng (30%)
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
TN
Tự luận
TN
Tự luận
Chương 1. Khái quát về cơ thể người
 (6 tiết)
Cấu tạo tế bào
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ % 
 1. điểm
 1 câu
100%
1 câu
1đ
10%
Chương 2. Vận động
(6 tiết)
Thành phần của xương 
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %
3câu
0,75đ
100%
3 câu
0,75.đ
7,5%
Chương 3. Tuần hoàn
(7 tiết)
Thành phần của máu 
Người có nhóm máu A có thể nhận được những nhóm máu nào 
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %
1câu
0,25đ
20%
1 câu
2đ
80%
2 câu
2,25đ
22,5%
Chương 4. Hô hấp
(4 tiết)
Trao đổi khí ở phổi và tế bào
Đường dẫn khí của hệ hô hấp 
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %
1 câu
1đ
50%
1 câu
1đ
50%
2câu
2đ
20%
Chương 5. Tiêu hóa
( 8 tiết)
Các men tiêu hóa ờ ruột non 
sự biến đổi thức ăn ờ dạ dày, ruột non
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ %
 1 câu
1đ
25%
 1 câu
3đ
75 %
2câu
4đ
40%
TS câu: 10
TSđiểm:10
Tỉlệ%:100%
4 câu
1điểm
10%
1câu
1đ
10%
2 câu
2đ
20%
1câu
3đ
30%
1 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
10câu
10đ
100%
 PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ 	MÔN SINH 8
 	 Thời gian : 60 phút
 	 (Trắc nghiệm: 15 phút, tự luận: 45 phút )
Họ và tên học sinh:
Lớp:..
Điểm
 Lời phê của giáo viên
 Chữ ký của
 giám thị
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm - 15 phút). 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau ( mỗi câu 0,25đ)
Câu 1::(1 điểm)
1. Xương to ra là nhờ sự phân chia tế bào ở bộ phận nào?
A. Sụn tăng trưởng	B. Mô xương xốp
C. Mô xương cứng	D. Màng xương.
2. Thành phần nào của máu làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng?
 	A Hồng cầu	B. Bạch cầu
	C. Tiểu cầu	D. Huyết tương	
3. Bộ xương người gồm có các phần chính là:
	A. Xương đầu, xương thân, xương chi	
B. Xương đầu - ngực, xương chi
	C. Xương đầu - ngực, xương chi trên, xương chi dưới.
	D. Xương thân, xương đầu, xương chi trên
4. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là vì:
	A. Xương có cấu trúc hình ống	
B. Trong xương có tủy xương
	C. Xương có chất hữu cơ và muối khoáng	
D. Xương có mô xương cứng, mô xương xốp
D. Co dãn, tạo nên sự vận động cơ thể
Câu 2:(1 điểm)
 Chọn các từ, cụm từ: dinh dưỡng, dạ dày, prôtêin, dịch vị, dịch tụy, ruột non điền vào chỗ trống trong các câu sau thay cho các số 1, 2, 3
 Tại khoang miệng thức ăn bị cắt,nghiền và tẩm nước bọt. Thức ăn xuống đến ( 1 ) ..  tiếp tục được nghiền nhỏ và nhào trộn thấm đều với ( 2 ) . Một phần thức ăn là ( 3 ) .được biến đổi. Sau đó thức ăn được chuyển xuống ruột non để các enzim của dịch tụy, dịch ruột, dịch mật tác dụng và biến đổi hoàn toàn thành chất ( 4 ). 
Câu 3: (1. điểm) Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp rồi ghi kết quả vào cột C: 
A
Các bộ phận của tế bào
B
Chức năng
C
Kết quả
1. Màng sinh chất
a. Thực hiện các hoạt động sống cơ bản của tế bào
1. với ............
2. Chất tế bào
b. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
2. với ............
3. Nhân
c. Giữ vai trò quan trọng trong di truyền
3. với ............
d. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
................................Hết..................................
 PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ 	MÔN SINH 8
 	 Thời gian : 60 phút
 	 (Trắc nghiệm: 15 phút, tự luận: 45 phút )
B/ PHẦN TỰ LUẬN :(7 điểm )
Câu 1: (3 điểm )
	Trình bày sự biến đổi thức ăn về mặt lý học và về mặt hóa học ở miệng, dạ dày, ruột non ?
Câu 2: (1.0 điểm )
	Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào?
Câu 3: (2 điểm)
Người có nhóm máu A có thể nhận được những nhóm máu nào và truyền được cho những nhóm máu nào? Hãy giải thích vì sao?	
Câu 4:(1.0 điểm) 
 Tại sao đường dẫn khí của hệ hô hấp đã có cấu trúc và cơ chế chống bụi bảo vệ phổi mà khi lao động hay đi đường vẫn cần đeo khẩu trang chống bụi?
................................Hết..................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Môn: SINH HỌC 8
CÂU
NỘI DUNG TRẢ LỜI
ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (1 đ)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
D
A
C
 (Mỗi ý đúng 0,25đ)
1 đ
Câu 2 (1 đ)
 Mỗi ý đúng được 0.25 điểm
 1.dạ dày ; 2.dịch vị ; 3.prôtêin ; 4. dinh dưỡng
1 đ
Câu 3(1 đ)
 Nối đúng mỗi cặp được 0.25 điểm
	1- d	 2- a	3- b, c
1 đ
TỰ LUẬN
Câu 1 (3 đ)
Miệng :+ Biến đổi lí học: nhai nghiền đảo trộn thức ăn	 0.5 đ
+ Biến đổi hoá học : biến đổi tinh bột thành đường man tôzơ	0.5 đ
Dạ dày:+ Biến đổi lí học: co bóp nghiền đảo trộn thức ăn 0.5 đ
 + Biến đổi hoá học : cắt nhỏ prôtêin thành những đoạn protein 3- 10 a.a	0.5 đ
	Ruột non: + Biến đổi lí học: hòa loãng, phân nhỏ thức ăn 0.25 đ
	 + Biến đổi hoá học : biến tinh bột thành đường đơn, prôtêin thành axitamin, lipit thành axit béo và glixêrin 	0.75 đ
0,5 đ
0,5 đ
 0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,75 đ
Câu 2 (1 đ)
 Ở phổi: Nồng độ khí oxi trong phế nang cao hơn trong mao mạch phổi nên đã có hiện trượng khuếch tán khí oxi từ phế nang vào mao mạch phổi; nồng độ khí cacbonic ở phế nang thấp hơn ở mao mạch phổi ên có hiện tượng khuếch tán khí cacbonic từ mao mạch phổi vào phế nang 0.5 đ
	Ở tế bào: Nêu ngược lại 0.5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3 (2 đ):
+ Người có nhóm máu A nhận được máu của người có nhóm máu O, A 	0.25 đ
+ Người có nhóm máu A có thể truyền cho người có nhóm máu A , AB	0.25 đ
Giải thích: Vì người có nhóm máu A trong hồng cầu có kháng nguyên A, huyết tương có kháng thể β nên sẽ nhận được nhóm máu nào không có kháng nguyên B, và truyền được cho nhóm máu nào không có kháng thể α 	0.5 điểm
+ Nhận được nhóm máu O vì nhóm máu O không có kháng nguyên nào	0.25đ
+ Nhận được nhóm máu A vì nhóm máu A chỉ có kháng nguyên A.	0.25đ
+ Truyền được cho nhóm máu A vì nhóm máu A không có kháng thể α	0.25đ
+ Truyền được cho nhóm máu AB vì nhóm máu AB không có kháng thể α, β 0.25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 4 (1 đ):
Vi mật độ bụi, khói các chất gây nhiễm thường lớn hơn khả năng làm sạch của đường dẫn khí trong hệ hô hấp
1 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_HKI_SINH_8_2.doc