Tuần : 26 Ngày soạn : Tiết : 49 Ngày dạy : TIẾT 49: KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 6 A-MA TRẬN ĐỀ Tên chủ đề (nội dung chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Chương VI:Hoa và sinh sản hữu tính (2tiết ) Giải thích được lợi ích của nuôi ong trong vườn cây ăn trái 20% tổng số điểm =2 điểm 100% hàng = 2,0điểm Chủ đề 2: Chương VII: quả và hạt (6tiết ) Nhận biết được các bộ phận của hạt ,của phôi ,các nhóm quả chính và môi trường đặc biệt . Trình bày được khái niệm quả khô ,các loại quả khô và cho ví dụ Hiểu và sắp xếp được các loại qủa hợp với từng cách phát tán Nêu được các đặc điểm của cây xương rồng giúp nó sống được ở sa mạc 50% tổng số điểm =5 Điểm 20%hàng = 1.0 điểm 40% hàng = 2,0điểm 20% hàng = 1,0điểm 20% hàng = 1,0điểm Chủ đề 3: Chương VIII :Các nhóm thực vật (4tiết ) Trình bày được đặc điểm chung của tảo So sánh được rêu và cây có hoa 30% tổng số điểm = 3điểm 33.3 %hàng = 1đ 66.7% hàng =2đ Tổng số câu:7câu Tổng số điểm =10 điểm Tỷ lệ %:100% = 10 điểm 2 câu 2 điểm 20% 1 câu 2điểm 20% 1 câu 1 điểm 10% 2 câu 3điểm 30% 1 câu 2 điểm 20% B- VIẾT CÂU HỎI THEO MA TRẬN Trường THCS Nga thiện Đề kiểm tra học kỳ I Môn Sinh học . Thời gian 45 phút Lớp 8 Họ Và Tên Điểm Lời phê Đề bài I.TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1(1đ):Hãy sắp xếp các quả (hạt) tương ứng với từng cách phát tán của chúng STT Các cách phát tán Tên quả Ghi kết quả 1 Phát tán nhờ gió a.Quả bồ công anh b.Quả chi chi c.Quả đậu bắp d.Hạt hoa sữa 1.. 2 Tự phát tán 2.. Câu 2(1đ):Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ? 1.Những môi trường nào thuộc môi trường đặc biệt a. Vùng đất lầy rừng ngập mặn b. Các sa mạc c .Đất vùng cao nguyên d. Cả a,b 2.Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả có thể chia quả thành các nhóm chính: a. Qủa khô nẻ, quả khô không nẻ b. Qủa mọng và quả hạch c. Qủa khô và quả thịt c. Qủa khô và quả mọng 3.Hạt gồm các bộ phận như : a.Vỏ và chất dinh dưỡng b. Vỏ ,phôi và chất dinh dưỡng c.Phôi và chất dinh dưỡng d. Vỏ và phôi 4.Phôi của hạt gồm : a.Rễ mầm ,thân mầm ,lá mầm ,chồi mầm b.Rễ mầm và chồi mầm c.Rễ mầm ,thân mầm ,lá mầm d.Thân mầm ,lá mầm Câu 3(1đ):Em hãy tự tìm những từ ,cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3 trong các câu sau sao cho phù hợp : Tảo là những sinh vật mà cơ thể gồm một hoặc nhiều ....(1)....,cấu tạo rất ...(2).......... ,có màu khác nhau và luôn luôn có .....(3)..................Hầu hết tảo sống ....(4)........... II.TỰ LUẬN (7đ) Câu1(2đ):Thế nào là quả khô?qủa khô có mấy loại ?cho ví dụ ? Câu 2( 2đ):Nuôi ong trong vườn cây ăn trái có lợi gì ? Câu 3(2đ) :So sánh rêu và cây có hoa ? Câu 4(1đ):Cây xương rồng có đặc điểm gì giúp nó sống được ở vùng sa mạc? C-ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án ĐIỂM I.Phần trắc nghiệm 3đ Câu 1 1a,d 2b,c 0.5đ 0.5đ Câu 2 1 2 3 4 b c b a 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Câu 3 Tế bào ,đơn giản chất diệp lục ,ở nước 1đ II.Tự luận 7đ Câu 1 Quả khô là loại qủa khi chín thì vỏ khô ,cứng ,mỏng Quả khô gồm có hai loại quả khô nẻ và quả khô không nẻ Quả khô nẻ :quả cải ,quả đậu xanh..... Quả khô không nẻ :quả chò ,quả thìa là ... 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 2 Nuôi ong trong vườn cây ăn trái vừa có lợi cho cây ,vừa có lợi cho con người . Lợi cho cây :ong lấy phấn hoa sẽ giúp cho sự thụ phấn của hoa làm cho quả đậu nhiều hơn . Lợi cho người :ong lấy được nhiều phấn và mật của hoa nên sẽ tạo được nhiều mật hơn ,tăng nguồn lợi về mật . 1đ 1đ Câu3 Rêu Cây có hoa - Sống ở nơi ẩm ướt,rễ giả - Thân và lá chưa có mạch dẫn - Chưa có hoa,quả ,hạt - Sinh sản bằng bào tử - Môi trường sống phong phú, rễ thật - Thân và lá có mạch dẫn -Có hoa,quả ,hạt - Sinh sản bằng hoa 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ Câu 4 Cây xương rồng có lá biến thành gai và thân mọng nước giúp nó sống được ở vùng sa mạc 1đ
Tài liệu đính kèm: