SỞ GD&ĐT TRÀ VINH TRƯỜNG THPT TẬP SƠN (Đề thi cú 03 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 MễN HểA – Khối 10 Thời gian làm bài : 50 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) Mó đề 01 00000000000000000000000000000000000000000000000000000000000010000000000000000000000000000000 Họ và tờn học sinh :..................................................... Số bỏo danh : ................... I. TRẮC NGHIỆM (20 CÂU, 5 ĐIỂM): Cõu 1. Những hạt tạo nờn tia õm cực là A. Proton. B. Nơtron. C. Electron. D. Proton, Nơtron và Electron. Cõu 2. Nguyờn tố húa học là những nguyờn tử cú cựng A. Số nơtron. B. Điện tớch hạt nhõn. C. Số khối. D. Số nơtron và số khối. Cõu 3. Số electron trong nguyờn tử là A. 19. B. 20. C. 39. D. 58. Cõu 4. Nguyờn tử nhụm có 13 proton, 13 electron và 14 nơtron. Sụ́ khụ́i của nguyờn tử nhụm là A. 13. B. 27. C. 14. D. 26. Cõu 5. Số chu kỡ nhỏ trong bảng tuần hoàn là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Cõu 6. Nhúm VIIA trong bảng tuần hoàn được gọi là nhúm A. Halogen. B. Kim loại kiềm. C. Khớ hiếm. D. Kim loại kiềm thổ. Cõu 7. Biết clo cú Z = 17, vị trớ clo trong bảng tuần hoàn là A. ễ 17, chu kỡ 7, nhúm IIIA. B. ễ 17, chu kỡ 3, nhúm VIIA. . C. ễ 17, chu kỡ 3, nhúm VA. D. ễ 17, chu kỡ 5, nhúm IIIA. Cõu 8. Cho C (Z = 6), N (Z = 7), O (Z = 8) và P (Z = 15). Nguyờn tố cú tớnh phi kim mạnh nhất trong bốn nguyờn tố trờn là A. C. B. N. C. O. D. P. Cõu 9. Liờn kết trong phõn tử HCl là A. Liờn kết đơn. B. Liờn kết đụi. C. Liờn kết ba. D. Liờn kết ion. Cõu 10. Liờn kết cộng húa trị là liờn kết được hỡnh thành giữa hai nguyờn tử bằng A. Một hay nhiều cặp electron dựng chung. B. Một cặp electron dựng chung. C. Hai cặp electron dựng chung. D. Ba cặp electron dựng chung. Cõu 11. Trong hợp chất HNO3 số oxi húa của nitơ là A. +5. B. -5. C. +1. D. +7. Cõu 12. Số cặp electron tham gia liờn kết trong phõn tử CH4 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Cõu 13. Quỏ trỡnh khử là A. Quỏ trỡnh thu electron. B. Quỏ trỡnh nhường electron. C. Quỏ trỡnh thu một electron. D. Quỏ trỡnh nhường một electron. Cõu 14. Trong phản ứng húa hợp, số oxi húa của cỏc nguyờn tố A. Khụng thay đổi. B. Cú thể thay đổi. C. Luụn thay đổi. D. Cú thể thay đổi hoặc khụng thay đổi. Cõu 15. Cho phương trỡnh phản ứng húa học sau: C + O2 CO2. Vai trũ của cacbon trong phản ứng húa học trờn là A. Chất oxi húa. B. Chất bị khử. C. Chất khử. D. Mụi trường. Cõu 16. Trong phản ứng: aK2Cr2O7 + bHCl đ cCrCl3 + dCl2 + eKCl + fH2O. Biết a, b, c, d, e, f là cỏc số nguyờn tối giản, giỏ trị của b là A. 6. B. 10. C. 14. D. 7. Cõu 17. Cho dóy cỏc chất sau: NH3, HCl, CO2, NaCl, KF, CaO, O2. Cỏc chất mà phõn tử chỉ cú liờn kết cộng húa trị là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Cõu 18. Cho cỏc phỏt biểu sau: Bỏn kớnh nguyờn tử natri nhỏ hơn bỏn kớnh nguyờn tử kali. Clo cú tớnh phi kim yếu hơn flo. Bảng tuần hoàn cú 3 chu kỡ nhỏ và 4 chu kỡ lớn. Nguyờn tố Bo (Z = 5) là một phi kim. Nguyờn tử cỏc nguyờn tố nhúm halogen cú 7 electron ở lớp ngoài cựng. Nguyờn tử cỏc nguyờn tố trong cựng một chu kỡ cú số lớp electron bằng nhau. Số phỏt biểu đỳng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Cõu 19. Ở trạng thỏi cơ bản, nguyờn tử nguyờn tố X cú 7 electron trờn cỏc phõn lớp s. Cho cỏc phỏt biểu về X: Vỏ nguyờn tử X cú 7 electron. Số đơn vị điện tớch hạt nhõn nguyờn tử X là 19. Trong hạt nhõn nguyờn tử X cú 19 proton. Nguyờn tử X cú 4 lớp electron. Nguyờn tử X cú 1 electron ở lớp ngoài cựng. X cú tờn là kali. Số phỏt biểu đỳng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Cõu 20. Cho phương trỡnh phản ứng: aAl + bHNO3 bAl(NO3)3 + dN2O + eN2 + fH2O. Biết a, b, c, d, e, f là cỏc số nguyờn tối giản, nếu tỉ lệ số mol d/e = 1/2 thỡ giỏ trị a và b lần lượt là A. 14 và 51. B. 1 và 9. C. 28 và 102. D. 18 và 66. II. TỰ LUẬN (4 CÂU, 5 ĐIỂM): Cõu 1. (1,0 điểm) Cho , xỏc định số proton, số electron, số nơtron và điện tớch hạt nhõn. Cõu 2. (1,25 điểm) Cho K (Z = 19) a) Viết cấu hỡnh electron nguyờn tử kali. Kali là kim loại, phi kim hay khớ hiếm, vỡ sao? b) Xỏc định vị trớ kali trong bảng tuần hoàn (ụ, chu kỡ, nhúm), giải thớch? Cõu 3. (1,5 điểm) Cho Mg (Z = 12) và O (Z = 8). Viết sơ đồ hỡnh thành liờn kết ion trong phõn tử MgO. Cõu 4. (1,25 điểm) Cho 0,2 gam một kim loại R thuộc nhúm IIA tỏc dụng hoàn toàn với nước, sau phản ứng thu được 0,112 lớt hiđro (đktc). Xỏc định tờn R. (Cho biết khối lượng mol của Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137) HẾT SỞ GD&ĐT TRÀ VINH TRƯỜNG THPT TẬP SƠN (Đề thi cú 03 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 MễN HểA – Khối 10 Thời gian làm bài : 50 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) Mó đề 02 00000000000000000000000000000000000000000000000000000000000010000000000000000000000000000000 Họ và tờn học sinh :..................................................... Số bỏo danh : ................... I. TRẮC NGHIỆM (20 CÂU, 5 ĐIỂM): Cõu 1. Trong nguyờn tử, hạt mang điện tớch là A. Proton. B. Nơtron. C. Electron. D. Proton và Electron. Cõu 2. Trong hạt nhõn nguyờn tử cỏcbon cú 6 proton, vậy lớp vỏ nguyờn tử cacbon cú số electron là A. 6. B. 7. C. 6-. D. 8. Cõu 3. Số khối A được tớnh bằng A. Tổng số proton và số nơtron. B. Tổng số proton và số electron. C. Tổng số electron và số nơtron. D. Tổng số proton, số electron và số nơtron. Cõu 4. Số nơtron trong nguyờn tử là A. 19. B. 20. C. 39. D. 58. Cõu 5. Số nguyờn tố cú trong chu kỡ 3 là A. 2. B. 8. C. 18. D. 32. Cõu 6. Nhúm IA trong bảng tuần hoàn được gọi là nhúm A. Halogen. B. Kim loại kiềm. C. Khớ hiếm. D. Kim loại kiềm thổ. Cõu 7. Biết lưu huỳnh cú Z = 16, vị trớ lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn là A. ễ 16, chu kỡ 6, nhúm IIIA. B. ễ 16, chu kỡ 3, nhúm VIA. . C. ễ 16, chu kỡ 3, nhúm IVA. D. ễ 16, chu kỡ 4, nhúm IIIA. Cõu 8. Cho Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13) và K (Z = 19). Nguyờn tố cú tớnh kim loại mạnh nhất trong bốn nguyờn tố trờn là A. Na. B. Mg. C. Al. D. K. Cõu 9. Liờn kết trong phõn tử N2 là A. Liờn kết đơn. B. Liờn kết đụi. C. Liờn kết ba. D. Liờn kết ion. Cõu 10. Liờn kết ion là liờn kết được hỡnh thành bằng A. Một cặp electron dựng chung. B. Lực hỳt tĩnh điện giữa cỏc ion mang điện tớch trỏi dấu. C. Hai cặp electron dựng chung. D. Một hay nhiều cặp electron dựng chung. Cõu 11. Trong hợp chất HClO2 số oxi húa của clo là A. +3. B. -3. C. +1. D. +4. Cõu 12. Số cặp electron tham gia liờn kết trong phõn tử NH3 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Cõu 13. Quỏ trỡnh oxi húa là A. Quỏ trỡnh thu electron. B. Quỏ trỡnh nhường electron. C. Quỏ trỡnh thu một electron. D. Quỏ trỡnh nhường một electron. Cõu 14. Trong phản ứng phõn hủy, số oxi húa của cỏc nguyờn tố A. Khụng thay đổi. B. Cú thể thay đổi. C. Luụn thay đổi. D. Cú thể thay đổi hoặc khụng thay đổi. Cõu 15. Cho phương trỡnh phản ứng húa học sau: S + O2 SO2. Vai trũ của oxi trong phản ứng húa học trờn là A. Chất oxi húa. B. Chất bị oxi húa. C. Chất khử. D. Mụi trường. Cõu 16. Trong phản ứng: aKMnO4 + bHCl đ cMnCl2 + dCl2 + eKCl + fH2O. Biết a, b, c, d, e, f là cỏc số nguyờn tối giản, giỏ trị của b là A. 8. B. 5. C. 16. D. 13. Cõu 17. Cho dóy cỏc chất sau: H2, NH3, HCl, CO2, NaCl, KF, CaO. Cỏc chất mà phõn tử chỉ cú liờn kết ion là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Cõu 18. Cho cỏc phỏt biểu sau: (1) Bỏn kớnh nguyờn tử natri lớn hơn bỏn kớnh nguyờn tử magie. (2) Oxi cú tớnh phi kim mạnh hơn hơn lưu huỳnh. (3) Bảng tuần hoàn cú 8 nhúm A và 8 nhúm B. (4) Nguyờn tố Bo (Z = 5) là một phi kim. (5) Nguyờn tử cỏc nguyờn tố nhúm khớ hiếm cú 8 electron ở lớp ngoài cựng. (6) Nguyờn tử cỏc nguyờn tố trong cựng một nhúm A cú số electron ở lớp ngoài cựng bằng nhau. Số phỏt biểu đỳng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Cõu 19. Ở trạng thỏi cơ bản, nguyờn tử nguyờn tố X cú 10 electron trờn cỏc phõn lớp p. Cho cỏc phỏt biểu về X: (1) Hạt nhõn nguyờn tử X cú 10 proton. (2) Điện tớch hạt nhõn nguyờn tử X là 16+. (3) Vỏ nguyờn tử X cú 16 electron. (4) Nguyờn tử X cú 3 lớp electron. (5) Nguyờn tử X cú 6 electron ở lớp ngoài cựng. (6) X cú tờn là clo. Số phỏt biểu đỳng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Cõu 20. Cho phương trỡnh phản ứng: aAl + bHNO3 bAl(NO3)3 + dN2O + eN2 + fH2O. Biết a, b, c, d, e, f là cỏc số nguyờn tối giản, nếu tỉ lệ số mol d/e = 2/1 thỡ giỏ trị a và b lần lượt là A. 13 và 48. B. 26 và 96. C. 1 và 9. D. 18 và 66. II. TỰ LUẬN (4 CÂU, 5 ĐIỂM): Cõu 1. (1,0 điểm) Cho , xỏc định số proton, số electron, số nơtron và điện tớch hạt nhõn. Cõu 2. (1,25 điểm) Cho Cl (Z = 17) a) Viết cấu hỡnh electron nguyờn tử clo. Clo là kim loại, phi kim hay khớ hiếm, vỡ sao? b) Xỏc định vị trớ clo trong bảng tuần hoàn (ụ, chu kỡ, nhúm), giải thớch? Cõu 3. (1,5 điểm) Cho Na (Z = 11) và F (Z = 9). Viết sơ đồ hỡnh thành liờn kết ion trong phõn tử NaF. Cõu 4. (1,25 điểm) Cho 0,6 gam một kim loại R thuộc nhúm IIA tỏc dụng hoàn toàn với nước, sau phản ứng thu được 0,336 lớt hiđro (đktc). Xỏc định tờn R. (Cho biết khối lượng mol của Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137) HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (20 CÂU, 5 ĐIỂM, MỖI CÂU ĐÚNG 0,25 ĐIỂM): 1.C 2.B 3.A 4.B 5.B 6.A 7.B 8.C 9.A 10.A 11.A 12.D 12.A 14.D 15.C 16.C 17.D 18.D 19.C 20.C II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM): Cõu 1. (1,0 điểm) Mỗi ý đỳng 0,25 điểm. - Số proton: 15. - Số electron: 15. - Số nơtron: 16. - Điện tớch hạt nhõn: 15+. Cõu 4. (1,25 điểm) Mỗi ý đỳng 0,25 điểm (giải thớch khụng đỳng, khụng giải thớch trừ 0,125 điểm). Cl (Z = 17): 1s22s22p63s23p5. Clo là phi kim vỡ cú 7 electron ở lớp ngoài cựng. Vị trớ clo trong bản tuần hoàn: - ễ 17 vỡ Z = 17. - Chu kỡ 3 vỡ nguyờn tử cú 3 lớp electron. - Nhúm VIIA vỡ nguyờn tử cú 7 electron ở lớp ngoài cựng và clo thuộc nguyờn tố p. Cõu 3. (1,5 điểm) Mỗi ý đỳng 0,25 điểm (Viết sai cấu hỡnh electron thỡ khụng chấm cỏc ý tiếp theo). Na (Z = 11): 1s22s22p63s1 F (Z = 9): 1s22s22p5 Na Na+ + 1e F + 1e F- Hai ion mang điện tớch trỏi dấu hỳt nhau bởi lực hỳt tĩnh điện tạo thành phõn tử NaF. Na+ + F- NaF Cõu 4. (1,25 điểm) Mỗi ý đỳng 0,25 điểm (Sai PT, khụng đặt số mol vào phương trỡnh phản ứng hoặc khụng tam suất riờng thỡ khụng chấm cỏc ý tiếp theo; thiếu CBPT nhưng làm cỏc bước đỳng và cú kết quả thỡ trừ 0,25 điểm toàn bài). R + 2H2O R(OH)2 + H2 0,015mol 0,015mol MR = 0,6/0,015 = 40 gam/mol R là Ca. HẾT ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (20 CÂU, MỖI CÂU ĐÚNG 0,25 ĐIỂM): 1.D 2.A 3.A 4.B 5.B 6.B 7.B 8.D 9.C 10.B 11.A 12.C 13.B 14.D 15.A 16.C 17.C 18.C 19.B 20.B II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM): Cõu 1. (1,0 điểm) Mỗi ý đỳng 0,25 điểm. - Số proton: 26. - Số electron: 26. - Số nơtron: 30. - Điện tớch hạt nhõn: 26+. Cõu 4. (1,25 điểm) Mỗi ý đỳng 0,25 điểm (giải thớch khụng đỳng, khụng giải thớch trừ 0,125 điểm). K (Z = 19): 1s22s22p63s23p64s1. Kali là kim loại vỡ cú 1 electron ở lớp ngoài cựng. Vị trớ kali trong bản tuần hoàn: - ễ 19 vỡ Z = 19. - Chu kỡ 4 vỡ nguyờn tử cú 4 lớp electron. - Nhúm IA vỡ nguyờn tử cú 1 electron ở lớp ngoài cựng và kali thuộc nguyờn tố s. Cõu 3. (1,5 điểm) Mỗi ý đỳng 0,25 điểm (Viết sai cấu hỡnh electron thỡ khụng chấm cỏc ý tiếp theo). Mg (Z = 12): 1s22s22p63s2 O (Z = 8): 1s22s22p4 Mg Mg2+ + 2e O + 2e O2- Hai ion mang điện tớch trỏi dấu hỳt nhau bởi lực hỳt tĩnh điện tạo thành phõn tử MgO. Mg2+ + O2- MgO Cõu 4. (1,25 điểm) Mỗi ý đỳng 0,25 điểm (Sai PT, khụng đặt số mol vào phương trỡnh phản ứng hoặc khụng tam suất riờng thỡ khụng chấm cỏc ý tiếp theo; thiếu CBPT nhưng làm cỏc bước đỳng và cú kết quả thỡ trừ 0,25 điểm toàn bài). R + 2H2O R(OH)2 + H2 5.10-3mol 5.10-3mol MR = 0,2/5.10-3 = 40 gam/mol R là Ca. HẾT
Tài liệu đính kèm: