PHÒNG GD & ĐT TP BẠC LIÊU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 TRƯỜNG THCS NTMK MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:.. Số báo danh: ĐỀ ĐỀ XUẤT Gồm 01 trang. I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đáp án mà em cho là đúng ( 4 điểm ) Câu 1: Trong các oxit sau, oxit nào là oxit bazơ: A. SO2 B. CuO C. Al2O3 D. CO Câu 2: Cho các dung dịch NaOH, HCl, NaCl để phân biệt được 3 dung dịch trên ta dùng: A. Quỳ tím B. pH C. dd BaCl2 D. Axit Câu 3: Các bazơ không tan trong nước, bị nhiệt phân hủy tạo thành sản phẩm có: A. Kim loại B. Oxit axit C. Oxit kim loại D. Axit Câu 4: Dãy các kim loại được sắp xếp đúng theo chiều goạt động hóa học giảm dần: A. Al, Fe, Cu, Ag B. Cu, Fe, Ag, Al C. Ag, Cu, Al, Fe D. Fe, Al, Ag, Cu Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc nguội: A. Ag B. Al C. Cu D. Zn Câu 6: Oxi không tác dụng với kim loại A. Na B. Fe C. Ag D. Au Câu 7: Trong các chất sau, chất nào bị nhiệt phân hủy: A. CaCO3 B. Na2CO3 C. CaSO4 D. Na2SO4 Câu 8: Tính phi kim tăng dần trong dãy: A. F2, O2, Cl2, H2 B. H2, Cl2, O2, F2 C. H2, Cl2, F2, O2 D. F2, O2, H2, Cl2 II. Tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1: ( 1 điểm ) Có 3 dung dịch đựng trong 3 lọ riêng biệt: NaOH, HCl, NaCl. Nêu phương pháp hóa học để phân biệt 3 chất này? Câu 2: ( 2 điểm )Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: (4) (3) (1) (2) Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Câu 3: ( 3 điểm ) Cho Al phản ứng hết với 500 ml dung dịch H2SO4 thu được 3,36l khí (ĐKTC) a. Viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng Al đã tham gia phản ứng. c. Tính CM của dung dịch H2SO4 đã dùng. PHÒNG GD & ĐT TP BẠC LIÊU HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NTMK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 – 2016 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT Gồm có 01 trang I. Trắc nghiệm: 4 điểm ( mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C A B D A B II. Tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1: ( 1 điểm ) - Lấy mỗi lọ một ít, cho quý tím vào 3 ống nghiệm ( 0,25 đ ) - Ống nghiệm làm quỳ tím hóa đỏ là HCl ( 0,25 đ ) - Ống nghiệm làm quỳ tím hóa xanh là NaOH ( 0,25 đ ) - Ống nghiệm còm lại là NaCl ( 0,25 đ ) Câu 2: ( 2 điểm ) t0 (1) 4Al + 3O2 2Al2O3 ( 0,5 đ ) (2) Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + H2O ( 0,5 đ ) (3) AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + NaCl ( 0,5 đ ) t0 (4) Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O ( 0,5 đ ) Câu 3: ( 3 điểm ) nH2 = 3,36 : 22,4= 0,15 (mol). ( 0,5 đ ) a. PTHH: 2Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 ( 0,5 đ ) 2 mol 3 mol 1 mol 3 mol ( 0,5 đ ) b. 0,1 mol 0,15 mol 0,05 mol 0,15 mol ( 0,5 đ ) mAl = n.M = 27 x 0,1 = 2,7 (g). ( 0,5 đ ) c. CM = 0,15: 0,05 = 3M ( 0,5 đ )
Tài liệu đính kèm: