PHÒNG GD VÀ Đ T MANG THÍT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 - 2016 Trường THCS Tân Long Hội MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) v Ma trận: Cấp Tên độ Chủ Đề Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Trắc Nghiệm Tự Luận Trắc Nghiệm Tự Luận Trắc Nghiệm Tự Luận Trắc Nghiệm Tự Luận Chương 1 Các loại hợp chất vô cơ Tính hóa học của các HCVC Tính chất hóa học ĐK phản ứng trao đổi Phân biệt các hợp chất bằng PPHH, Bài tập định lượng Số câu 6 câu 3 câu 1 câu 2 câu Số điểm % 1,5 điểm 15% 0,75 điểm 7,5% 0,25 điểm 2,5% 4 điểm (40%) Chương 2 Kim Loại Dãy hoạt động hóa học của kim loại Tính chất hóa học của kim loại Thực hiện chuổi chuyển hóa hóa học của kim loại So sánh tính chất hóa học của nhôm, sắt Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số điểm % 0,25 điểm 2,5% 0,25 điểm 2,5% 2 điểm (20%) 1điểm ( 10%) Tổng số câu 7 câu 4 câu 1 câu 3 câu 1 câu Tổng số điểm % 1,75 điểm 1 điểm 0,25 điểm 6 điểm 1 điểm 17,5% 10% 2,5% 60% 10% v Đề thi: TRƯỜNG THCS TÂN LONG HỘI ĐỀ A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC 9 – Năm học: 2015-2016 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Cho phản ứng hóa học sau: A + HCl à FeCl2 + H2. Vậy A là: Zn. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 2: Dung dịch CuSO4 có thể phản ứng với cặp chất nào sau đây: A. CO2, NaOH B. H2SO4, AgNO3 C. BaCl2, NaOH D. H2SO4, BaCl2 Câu 3: Axit sunfuric loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây: FeCl3, MgCl2, Cu, Ca(OH)2. C. NaOH, CuO, Ag, Zn. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl. D. Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2. Câu 4: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây: FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3 C. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2. Câu 5: Trong các hợp chất sau đây đâu là hợp chất oxit bazơ: A. Na2O, CaO, BaO, K2O C. NaOH, Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH B. HCl, H2SO4 , HNO3 , H3PO4. D. NaCl, CaSO4 , FeCl3, Cu(NO3)2 Câu 6: Trong các chất sau chất nào tác dụng được với dung dịch BaCl2 A. NaCl B. K2SO4 C. Fe(OH)2 D. Cu(OH)2 Câu 7: Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 . Thuốc thử nào dùng để nhận biết 2 dung dịch trên. A. Quì tím B. HCl. C. AgCl D. NaCl. Câu 8: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo đúng chiều hoạt động hóa học tăng dần: A. K, Mg, Cu, Al, Fe. C. Fe, Cu, K, Mg, Zn. B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg D. Mg, K, Cu, Al, Fe Câu 9: Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành: Oxit bazơ và nước C. Oxit bazơ và khí hidro Muối và mước D. Muối và khí hidro Câu 10: Muối nào sau đây không được ăn vì tính độc của nó: A. Pb(NO3)2 B. CaCO3 C. NaCl D. CaSO4 Câu 11: Trong các phản ứng hóa học sau đây đâu là phản ứng trao đổi A. AgNO3 + HCl---->AgCl(r) + HNO3 C. Na2CO3 + H2SO4 ----> Na2SO4 +H2O + CO2 B. CuSO4 + NaOH ----> Cu(OH)2(r) + Na2SO4 D. Cả A,B,C đúng Câu 12: Trong các loại phân bón hóa học sau, loại phân bón nào có chứa hàm lượng Nitơ cao nhất. A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. Ca(NO3)2 D. CO(NH2)2 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Fe à FeCl3 à Fe(OH)3 à Fe2O3 à Fe Câu 2: ( 2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ hóa chất mất nhãn sau: Ca(OH)2, HNO3, NaCl, NaNO3. Viết phương trình phản ứng ( nếu có ) Câu 3: ( 1 điểm ) Bằng phương pháp hóa học hãy so sánh 2 kim loại nhôm và sắt có điểm gì giống và khác nhau. Câu 4: ( 2 điểm ) Dẫn 112ml khí SO2 (ĐKTC) đi qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ là 0,01M Viết phương trình phản ứng Tính khối lượng các chất sau khi phản ứng kết thúc. TRƯỜNG THCS TÂN LONG HỘI ĐỀ B ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC 9 – Năm học: 2015-2016 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo đúng chiều hoạt động hóa học tăng dần: A. K, Mg, Cu, Al, Fe. C. Fe, Cu, K, Mg, Zn. B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg D. Mg, K, Cu, Al, Fe Câu 2: Dung dịch CuSO4 có thể phản ứng với cặp chất nào sau đây: A. CO2, NaOH B. H2SO4, AgNO3 C. BaCl2, NaOH D. H2SO4, BaCl2 Câu 3: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây: FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3 C. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2. Câu 4: Trong các loại phân bón hóa học sau, loại phân bón nào có chứa hàm lượng Nitơ cao nhất. A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. Ca(NO3)2 D. CO(NH2)2 Câu 5: Cho phản ứng hóa học sau: A + HCl à FeCl2 + H2. Vậy A là: Zn B. Cu C. Fe D. Al Câu 6: Trong các hợp chất sau đây đâu là hợp chất oxit bazơ: A. Na2O, CaO, BaO, K2O C. NaOH, Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH B. HCl, H2SO4 , HNO3 , H3PO4. D. NaCl, CaSO4 , FeCl3, Cu(NO3)2 Câu 7: Trong các phản ứng hóa học sau đây đâu là phản ứng trao đổi A. AgNO3 + HCl---->AgCl(r) + HNO3 C. Na2CO3 + H2SO4 ----> Na2SO4 +H2O + CO2 B. CuSO4 + NaOH ----> Cu(OH)2(r) + Na2SO4 D. Cả A,B,C đúng Câu 8: Trong các chất sau chất nào tác dụng được với dung dịch BaCl2 A. NaCl B. K2SO4 C. Fe(OH)2 D. Cu(OH)2 Câu 9: Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 . Thuốc thử nào dùng để nhận biết 2 dung dịch trên. A. Quì tím B. HCl. C. AgCl D. NaCl. Câu 10: Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành: Oxit bazơ và nước C. Oxit bazơ và khí hidro Muối và mước D. Muối và khí hidro Câu 11: Axit sunfuric loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây: FeCl3, MgCl2, Cu, Ca(OH)2 C. NaOH, CuO, Ag, Zn Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl D. Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2 Câu 12: Muối nào sau đây không được ăn vì tính độc của nó: A. Pb(NO3)2 B. CaCO3 C. NaCl D. CaSO4 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Fe à FeCl3 à Fe(OH)3 à Fe2O3 à Fe Câu 2: ( 2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ hóa chất mất nhãn sau: Ca(OH)2, HNO3, NaCl, NaNO3. Viết phương trình phản ứng ( nếu có ) Câu 3: ( 1 điểm ) Bằng phương pháp hóa học hãy so sánh 2 kim loại nhôm và sắt có điểm gì giống và khác nhau. Câu 4: ( 2 điểm ) Dẫn 112ml khí SO2 (ĐKTC) đi qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ là 0,01M Viết phương trình phản ứng Tính khối lượng các chất sau khi phản ứng kết thúc. HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA HỌC 9 I.Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ A C C D C A B B B A A D D ĐỀ B B C C D C A D B B A D A Tự luận Câu 1: Viết và cân bằng đúng 1 phương trình 0,5 điểm Câu 2: Ca(OH)2 HNO3 NaCl NaNO3 Quỳ tím Hóa xanh 0,5 điểm Hóa đỏ 0,5 điểm x x Dung dịch AgNO3 AgCl (kết tủa trắng) 0,5 điểm Còn lại 0,25 điểm Pt: AgNO3 + NaCl à NaNO3 + AgCl (0,25 điểm) Câu 3: Giống nhau: Nhôm và sắt có đầy đủ tính chất hóa học của kim loại 0,25 điểm Nhôm và sắt đều không phản ứng với H2SO4 và HNO3 đặc nguội 0,25 điểm Khác nhau: Nhôm có phản ứng với dung dịch bazo 0,25 điểm Nhôm hoạt động hóa học mạnh hơn sắt 0,25 điểm Câu 4: Viết đúng phương trình 0,5 điểm Tính đúng số mol SO2 0,25 điểm Tính đúng số mol Ca(OH)2 0,25 điểm Biện luận số mol dư 0,25 điểm Tìm số mol dư 0,25 điểm Tìm khối lượng chất dư 0,25 điểm Tìm khối lượng muối canxisunfit 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: