Đề kiểm tra học kỳ I môn: Địa lý 9 – năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 719Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Địa lý 9 – năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Địa lý 9 – năm học: 2015 - 2016 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
TRƯỜNG THCS TÂN LONG HỘI
ĐỀ A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN: ĐỊA LÝ 9 – Năm học: 2015-2016
Thời gian: 60 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM: 
 *Chọn chữ cái in hoa đầu câu em cho là đúng( mỗi ý đúng 0,25đ)
Câu 1 :Vùng nào cĩ mật độ dân số cao nhất nước ta.
A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C.Tây Bắc D. Đồng bằng sơng Hồng 
Câu 2 :Nét văn hĩa riêng của các dân tộc được thể hiện qua những đặc điểm nào 
 Ngơn ngữ, trang phục, phong tục tập quán B. Ngơn ngữ, phong tục tập quán 
Phong tục tập quán, trang phục D. Trang phục, ngơn ngữ 
 Câu 3 : Nước ta đã được hịa mạng Internet vào năm :
 	A.1993 B. 1997 C. 2001 D. 2003 
 Câu 4 :Vùng kinh tế nào sau đây khơng giáp biển
A. Trung du miền núi Bắc Bộ 	B. Tây Nguyên 
C. Bắc Trung Bộ 	 	D. Đơng Nam Bộ.
Câu 5 : Về nhiên liệu mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay là :
A. Than đá B. Dầu mỏ C. Khí đốt D. Xăng
Câu 6: Vào khoảng từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau ở đồng bằng sơng Hồng cĩ loại cây trồng chủ yếu là : 
A. Lúa xuân B. Ngơ xuân C. Rau quả ơn đới D. Rau quả nhiệt đới
Câu 7 : Chúng ta đã đạt được những thành tựu gì trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân 
 A. Tỉ lệ người lớn biết chữ B. Mức thu nhập bình quân đầu người 
C. Tuổi thọ trung bình, phúc lợi xã hội D. Thu nhập, giáo dục, y tế, nhà ở, phúc lợi xã hội
Câu 8 : Tài nguyên quí giá là tư liệu sản xuất khơng thể thay thế được của ngành nơng nghiệp là 
A. Con người B. Phân bĩn C. Đất D. Nước 
Câu 9 : Rừng phịng hộ là 
A. Rừng đầu nguồn các con sơng 	B. Rừng cây gỗ quí 
C. Rừng ngập mặn ven biển 	D. Câu A và C đúng 
Câu 10 : Trong cơ cấu GDP, các hoạt động kinh tế chiếm tỉ trọng lớn nhất là 
A. Nơng lâm ngư nghiệp 	B. Cơng nghiệp xây dựng 
C. Dịch vụ 	D. Nơng lâm ngư nghiệp và dịch vụ 
Câu 11. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với 
 Trung Quốc, Lào, Bắc Trung Bộ, ĐB Sơng Hồng, biển 
 Trung Quốc, Bắc Trung Bộ, ĐB Sơng Hồng, biển
 Trung Quốc, Lào, Bắc Trung Bộ, ĐB Sơng Hồng 
 Trung Quốc, Lào, ĐB Sơng Hồng, biển 
Câu 12 : Vùng Bắc Trung Bộ cĩ di sản văn hĩa và di sản thiên nhiên được UNESCO cơng nhận, đĩ là 
Cố đơ Huế, động Hương Tích B. Các lăng tẩm ở Huế, động Phong Nha Kẻ Bàng 
 C. Đại nội Huế, núi Bạch Mã D. Cố đơ Huế, động Phong Nha kẻ Bàng
II TỰ LUẬN : ( 7đ)
Câu 1:Nêu đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta? (1 đ )
Câu 2: Vì sao khai thác khống sản là thế mạnh của tiểu vùng Đơng Bắc cịn phát triển thủy điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc? ( 1 đ ) 
Câu 3 : Sản xuất lương thực ở vùng Đồng bằng sơng Hồng cĩ tầm quan trọng như thế nào? Vùng cĩ những điều kiện thuận lợi và khĩ khăn gì để phát triển lương thực?(3đ)
 	Câu 4:Dựa vào bảng số liệu sau:
Độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên, năm 2003
Các tỉnh
Kon Tum
Gia Lai
Đak Lăk
Lâm Đồng
Độ che phủ rừng %
64,0
49,2
50,2
63,5
Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện tốc độ che phủ rừng theo các tỉnh và nêu nhận xét, đề ra giải pháp để tăng độ che phủ rừng ở Tây Nguyên? (2đ)
TRƯỜNG THCS TÂN LONG HỘI
ĐỀ B
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN: ĐỊA LÝ 9 – Năm học: 2015-2016
Thời gian: 60 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
 I.TRẮC NGHIỆM: 
 *Chọn chữ cái in hoa đầu câu em cho là đúng( mỗi ý đúng 0,25đ)
 Câu 1 : Trong cơ cấu GDP, các hoạt động kinh tế chiếm tỉ trọng lớn nhất là 
A. Nơng lâm ngư nghiệp B. Cơng nghiệp xây dựng 
C. Dịch vụ D. Nơng lâm ngư nghiệp và dịch vụ 
Câu 2. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với 
A. Trung Quốc, Lào, Bắc Trung Bộ, ĐB Sơng Hồng, biển 
 	B. Trung Quốc, Bắc Trung Bộ, ĐB Sơng Hồng, biển
 	C. Trung Quốc, Lào, Bắc Trung Bộ, ĐB Sơng Hồng 
 	D. Trung Quốc, Lào, ĐB Sơng Hồng, biển 
Câu 3: Vùng Bắc Trung Bộ cĩ di sản văn hĩa và di sản thiên nhiên được UNESCO cơng nhận, đĩ là 
Cố đơ Huế, động Hương Tích B. Các lăng tẩm ở Huế, động Phong Nha Kẻ Bàng 
 C. Đại nội Huế, núi Bạch Mã D. Cố đơ Huế, động Phong Nha kẻ Bàng 
Câu 4: Vùng nào cĩ mật độ dân số cao nhất nước ta.
A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C.Tây Bắc D. Đồng bằng sơng Hồng 
Câu 5: Nét văn hĩa riêng của các dân tộc được thể hiện qua những đặc điểm nào 
Ngơn ngữ, trang phục, phong tục tập quán B. Ngơn ngữ, phong tục tập quán 
 C. Phong tục tập quán, trang phục D. Trang phục, ngơn ngữ 
 Câu 6 : Nước ta đã được hịa mạng Internet vào năm :
1993 	B. 1997 	C. 2001 D. 2003 
 Câu 7 : Vùng kinh tế nào sau đây khơng giáp biển
A. Trung du miền núi Bắc Bộ 	B. Tây Nguyên 
C. Bắc Trung Bộ 	D. Đơng Nam Bộ
Câu 8: Về nhiên liệu mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay là :
A. Than đá 	B. Dầu mỏ C. Khí đốt 	D. Xăng
Câu 9: Vào khoảng từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau ở đồng bằng sơng Hồng cĩ loại cây trồng chủ yếu là : 
A. Lúa xuân B. Ngơ xuân C. Rau quả ơn đới D. Rau quả nhiệt đới
Câu 10 : Chúng ta đã đạt được những thành tựu gì trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân 
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ B. Mức thu nhập bình quân đầu người 
C. Tuổi thọ trung bình , phúc lợi xã hội D. Thu nhập, giáo dục, y tế, nhà ở, phúc lợi xã hội 
Câu 11 : Tài nguyên quí giá là tư liệu sản xuất khơng thể thay thế được của ngành nơng nghiệp là 
A. Con người B. Phân bĩn C. Đất D. Nước 
Câu 12 : Rừng phịng hộ là 
A. Rừng đầu nguồn các con sơng 	B. Rừng cây gỗ quí 
C. Rừng ngập mặn ven biển 	D. Câu A và C đúng 
II TỰ LUẬN : ( 7đ)
Câu 1:Nêu đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta? (1 đ )
Câu 2: Vì sao khai thác khống sản là thế mạnh của tiểu vùng Đơng Bắc cịn phát triển thủy điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc? ( 1 đ ) 
Câu 3 : Sản xuất lương thực ở vùng Đồng bằng sơng Hồng cĩ tầm quan trọng như thế nào? Vùng cĩ những điều kiện thuận lợi và khĩ khăn gì để phát triển lương thực?(3đ)
 	Câu 4:Dựa vào bảng số liệu sau:
Độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên, năm 2003
Các tỉnh
Kon Tum
Gia Lai
Đak Lăk
Lâm Đồng
Độ che phủ rừng %
64,0
49,2
50,2
63,5
Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện tốc độ che phủ rừng theo các tỉnh và nêu nhận xét, đề ra giải pháp để tăng độ che phủ rừng ở Tây Nguyên? (2đ)
ĐÁP ÁN ĐỊA 9
I TRẮC NGHIỆM 
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
D
A
B
B
B
C
D
C
D
C
A
D
Đề B
C
A
D
D
A
B
B
B
C
D
C
D
 II. TỰ LUẬN : 
Câu 1: Dân cư phân bố khơng đều (0.25đ)
-Dân cư tập trung đơng ở đồng bằng , ven biển ;thưa thớt ở miền núi ,cao nguyên .(0.25đ)
-Dân cư giữa thành thị và nơng thơn cũng chênh lệch nhau : 74% dân sống ở nơng thơn ,26% dân sống ở thành thị .(0.5đ)
Câu 2 Tiểu vùng Đơng Bắc cĩ thế mạnh về khai thác khống sản vì cĩ nhiều loại khống sản than ,sắt ,đồng ,chì kẽm ,thiếc (0,5đ) . Cịn tiểu vùng Tây Bắc phát triển thủy điện vì cĩ nhiều con sơng lớn , dốc như sơng Đà , sơng chảy (0,5đ)
 Câu 3 : Sản xuất lương thực ở Đồng bằng sơng Hồng cĩ tầm quan trọng : đảm bảo lương thực đủ đáp ứng nhu cầu trong vùng mà cịn dư để xuất khẩu .(1đ) .
_ Thuận lợi và khĩ khăn : 
+ Thuận lợi : cĩ địa hình bằng phẳng , đất phù sa màu mở ,khí hậu nhiệt đới ẩm cĩ mùa đơng lạnh ,nguồn nước dồi dào ,cĩ trình độ thâm canh cao , cĩ hệ thống đê hồn thiên  (1đ)
+ Khĩ khăn : thiên tai bão ,lũ ,thời tiết diễn biến thất thường , sâu bệnh (1đ)
 Câu 4 : HS vẽ đúng biểu đồ ,cĩ ghi tên ghi chú thích đầy đủ . (1đ)
 _ Nhân xét (0.5đ) 
 _ Giải pháp tăng độ che phủ rừng ở TN là kết hợp khai thác rừng tự nhiên với trồng mới, giao khốn bảo vệ rừng .(0.5đ) . 

Tài liệu đính kèm:

  • docDia 9.doc