Đề kiểm tra học kỳ I môn công nghệ 8 ( năm học: 2014 - 2015)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1030Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn công nghệ 8 ( năm học: 2014 - 2015)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn công nghệ 8 ( năm học: 2014 - 2015)
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO Q.PN
TRƯỜNG THCS SÔNG ĐÀ 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN CÔNG NGHỆ 8 ( NH: 2014-2015) 
1. Mục đích của đề kiểm tra :
A. Kiến thức:
 - Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 26 theo PPCT (chương I: bản vẽ các khối đa diện, chương II: bản vẽ kĩ thuật, chương III : Gia công cơ khí , Chương IV : Chi tiết máy và lắp ghép )
B. Kỹ năng:
- Đọc được bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện và khối tròn xoay.
- Nhận dạng được hình chiếu của các khối hình học. 
- Nhận biết được vị trí của các hình chiếu của các khối hình học ở trên bản vẽ.
- Biết được các vật liệu cơ khí đơn giản , biết được các mối ghép trong lắp ghép các chi tiết máy . 
C. Thái độ:
- Có ý thức tự giác và nghiêm túc làm bài kiểm tra..
2. Hình thức kiểm tra : Tự luận
 - Số câu TL : 6 câu ( Thời gian : 45 phút )
GV PHAN VĂN CÓ
 Cấp độ
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I. Bản vẽ các khối hình học
1a. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
1b.Nắm được vị trí các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
3. Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện. Phát huy trí tưởng tượng không gian.
6. Vẽ được hình chiếu vuông góc
Số câu 
½ câu 1
 ½ câu 1 
1
1
Số điểm / Tỉ lệ %
1
1
1
1
4
Chương II. Bản vẽ kỷ thuật
2a. Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết.
2b.Hiểu được nội dung của bản vẽ chi tiết.
Số câu 
½ câu 2
½ câu 2
Số điểm/ Tỉ lệ %
1
1
2
Chương III. Gia công cơ khí 
4a.Kể được một sô vật liệu cơ khí phổ biến + ví dụ
4b.Nêu được các tính chất cơ bản của VLKT
Số câu 
½ câu 4
½ câu 4
Số điểm / Tỉ lệ %
1
1
2
Chương IV. Chi Tiết máy và lắp ghép 
5.Biết được khái niệm và phân loại chi tiết máy
Số câu 
1 câu 5
Số điểm / Tỉ lệ %
2
2
Tổng số câu hỏi
2,5
1,5
1
1
6
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
50%
3
30%
1
10%
1
10%
10
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 ( NH: 2014-2015)
Trường THCS Sông Đà	 KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2014-2015
Họ tên : 	MÔN : CÔNG NGHỆ 8
Lớp : 8..	Thời gian: 45 phút
Điểm :
Lời phê của thầy, cô giáo :
ĐỀ BÀI 
Câu 1 ( 2 điểm) : Thế nào là hình chiếu của một vật thể ? nêu tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ kĩ thuật ?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2.( 2 điểm) : Thế nào là bản vẽ chi tiết ? Bản vẽ chi tiết có những nội dung gì ? 
..............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 ( 1 điểm) : Đánh dấu X vào bảng dưới để chỉ rõ sự tương quan giữa các bản vẽ 1, 2, 3, 4 và vật thể A, B, C, D
A
Vật thể
Hình chiếu
A
B
C
D
1
2
3
4
Câu 4 (2 điểm) :
Kể tên các loại vật liệu cơ khí phổ biến. Cho ví dụ ?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 (2 điểm) : . Chi tiết máy là gì ? Chi tiết máy được phân loại như thế nào ? nêu 02 ví dụ cho mỗi nhóm chi tiết máy ?
 . .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.. 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 Câu 6 (1điểm): Cho vật thể như hình vẽ. 
 Hình chiếu đứng	 Hình chiếu cạnh
Hình chiếu bằng
Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể (kích thước đo trực tiếp trên hình mẫu)
A
 B
 C
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
(ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 ( NH :2014-2015 )
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Câu 1 (2 điểm)  : 
 -Vật thể được chiếu lên mặt phẳng , hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là hình chiếu của vật thể.
 - Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng.
 -Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng .
Câu 2 (2 điểm)  : 
 - Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết đó. 
- Nội dung của BVCT : Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật và khung tên
Câu 3 (1 điểm)  : 
 A - 2 
 B - 4
 C – 3
 D – 1
Câu 4 ( 2 điểm)  : 
 a,Vật liệu kim loại gồm:
 kim loại đen, Kim loại màu và vật liệu phi kim
VD kim lại đen gang, thép
Kim loại màu : đồng, nhôm...
VL phi kim : cao su, chất dẻo....
 b. các tính chất cơ bản của VL cơ khí là : cơ tính, lí tính, hóa tính và tính công nghệ
Câu 5 ( 2 điểm)  : 
 a/ Chi tiết mày là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh không thể tháo rời và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy
 b/ Phân loại: Chi tiết có công dụng chung và chi tiết có công dụng riêng. Vd...
Câu 6 ( 1 điểm)  : 
Vẽ đúng vị trí 
Đúng kích thước
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm 
0,25 điểm
0,25 điểm 
0,25 điểm 
0,25 điểm 
1 điểm 
1 điểm
1 điểm 
1 điểm 
0.5 điểm
0.5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docCongnghe8 SD.doc