MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học 2015 - 2016 Môn Toán - Lớp 10 1. Mục tiêu kiểm tra - Kiểm tra các mức độ nhận thức của HS về kiến thức, kĩ năng, thái độ sau khi học xong các chủ đề môn Toán lớp 10, chương trình chuẩn, nội dung chương trình chủ yếu ở học kỳ 2. - Làm cơ sở để đánh giá mức độ nhận thức, đánh giá năng lực của học sinh để có kế hoạch, hướng dẫn ôn tập. 2. Hình thức kiểm tra: Hình thức kiểm tra tự luận. 3. Ma trận đề kiểm tra Chủ đề / Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao 1. Bất phương trình - Giải BPT tích, thương các nhị thức bậc nhất. - BPT chứa căn thức, giá trị tuyệt đối 30% 3,0 điểm 20% 2,0 điểm 10% 1,0 điểm 2. Lượng giác - Tính các giá trị lượng giác của một cung khi biết một GTLG của cung đó. - Chứng minh đẳng thức lượng giác 20% 2,0 điểm 10% 1,0 điểm 10 % 1,0 điểm 3. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - PT đường thẳng - PT đường tròn - Tọa độ điểm đối xứng - Góc, khoảng cách 40% 4,0 điểm 10 % 1,0 điểm 20 % 2,0 điểm 10 % 1,0 điểm 4. Bất đẳng thức, GTLN, NN. - Bất đẳng thức, GTLN, NN. 10 % 1,0 điểm 10 % 1,0 điểm Tổng số điểm Tỉ lệ 4 điểm 30 % 3 điểm 40 % 2 điểm 20% 1 điểm 10% 4. Nội dung đề kiểm tra SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH TRƯỜNG PT DTNT THPT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học 2015 – 2016 Môn TOÁN – Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. (3 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 2 5 1 2 x x b) 2 2 0 20 x x x c) 2 4 5 3x x x Câu 2. (2 điểm) a) Cho 1 sin 5 và 2 . Tính cos và tan . b) Chứng minh hệ thức sau: 2 sin 3 sin 2sin 2cos 1 x x x x . Câu 3. (3 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho ba điểm 1;2A , 3;2B , 5;0C . a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC . b) Tìm tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua đường thẳng BC . c) Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm , ,A B C . Câu 4. (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho đường tròn 2 2: 4 2 15 0C x y x y . Gọi I là tâm của đường tròn C . Đường thẳng đi qua điểm 1; 3M cắt đường tròn C tại hai điểm A và B . Cho biết tam giác IAB có diện tích bằng 8 và AB là cạnh lớn nhất. a) Tính cos AIB và độ dài đoạn thẳng AB . b) Tính khoảng cách từ I đến đường thẳng và viết phương trình đường thẳng . Câu 5. (1 điểm) Cho hai số thực ,x y thỏa mãn: 6 3 6 4x x y y . Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x y . Hết SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH TRƯỜNG PT DTNT THPT TỈNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học 2015 – 2016 Môn TOÁN – Lớp 10 Phần Nội dung Điểm Câu 1 3,0 điểm a 2 5 3 7 1 0 2 2 x x x x 0,5 Lập bảng xét dấu và kết luận nghiệm 7 2 3 x 0,5 b Viết lại BPT 2 0 4 5 x x x 0,5 Lập bảng xét dấu và kết luận tập nghiệm 5; 2 4; 0,5 c 2 2 2 2 3 0 4 5 3 4 5 0 4 5 6 9 x x x x x x x x x x 0,5 3 5 1 1 7 x x x x x . Kết luận nghiệm 1x . 0,5 Câu 2 2,0 điểm a cos 0 2 0,25 +) 2 2 4 cos 1 sin 5 0,25 2 cos 5 0,25 +) sin 1 tan cos 2 0,25 b 2 sin 3 sin 2cos2 sin 2sin cos 22cos 1 x x x x x xx (Nếu chỉ biến đổi đúng tử hoặc mẫu thì cho 0,25 mỗi ý) 1 Câu 3 3,0 điểm a 2; 2BC . Từ đó đường thẳng BC có vecto pháp tuyến là 1;1n 0,5 Phương trình đường thẳng BC là 5 0 0 5 0x y x y 0,5 b +) Đường thẳng đi qua A, vuông góc với BC có PT: 1 0x y . +) Hình chiếu H của A lên BC là giao điểm của và BC. Tọa độ của H là nghiệm của hệ PT 5 0 1 0 x y x y . 0,5 Tìm được 2;3H . +) Điểm A đối xứng với điểm A qua đường thẳng BC khi H là trung điểm của AA . Từ đó tìm được 3;4A . 0,5 c Gọi PT đường tròn đi qua ba điểm , ,A B C có dạng: 2 2 0x y ax by c . Ta có 5 2 0 13 3 2 0 25 5 0 a b c a b c a c . 0,5 Giải ra được 4, 2, 5a b c . Vậy PT đường tròn cần tìm là 2 2 4 2 5 0x y x y . 0,5 Câu 4 Đường tròn C có tâm và bán kính là 2; 1 , 2 5I R . 1,0 điểm a Tính được 4 sin 5 AIB . Đánh giá 0 0 1 60 180 cos 2 AIB AIB . Từ đó 3 cos 5 AIB . 0,25 2 2 2 2. . .cos 64 8AB IA IB IA IB AIB AB . 0,25 b Khoảng cách từ I đến đường thẳng là 2 2 2 2 AB d R . 0,25 Gọi VTPT của là ;n m n . PT của có dạng 1 3 0m x n y . 2 2 2 02 , 2 2 3 4 0 3 4 0 mm n d I m mn m nm n +) 0m . Chọn 1n . Ta được PT : 3 0y . +) 3 4 0m n . Chọn 4, 3m n . Ta được PT : 4 3 5 0x y . 0,25 Câu 5 1,0 điểm Điều kiện: 3, 4x y . 6 3 6 4 6 3 6 4x x y y x y x y . Suy ra 0x y . Ta có 22 36 3 4 36.2. 7x y x y x y . 2 72 504 0 36 30 2 36 30 2A A A . Vậy max 36 30 2A đạt được khi 37 30 2 36 30 2 36 30 2 2 13 4 35 30 2 2 x x y x y x yx y y 0,5 2 2 2 36 3 4 36 7 2 3 4 36 252 42 36 252 0 6 A A A x y x y x y x y A x y Do 0A nên 42A . Vậy min 42A đạt được khi 42 3, 45 46, 43 4 0 x y x y x yx y 0,5 Ghi chú: Các lời giải đúng khác với đáp án được cho điểm tương ứng. Câu 4. Có thể tính AB trước như sau: Gọi H là trung điểm AB . Đặt AH x , 2 5 2 5R AB R x . Diện tích tam giác IAB bằng 8 nên ta có 2 4 . 8 . 20 8 2 x AH IH x x x . Giá trị 4x thỏa mãn. Vậy 8AB . Từ đó 2 2 2 3 cos 2. . 5 IA IB AB AIB IA IB . Câu 5. Cách khác. Đặt 3 , 4x a y b , 0, 0a b . Bài toán trở thành: Cho ,a b thỏa mãn 2 2 6 6 7 0a b a b 1 , với 0, 0a b . Tìm GTLN, GTNN của 2 2 7A a b . Ta thấy 1 là PT đường tròn C có tâm 3;3I , bán kính 5R . Với 0, 0a b , ta chỉ xét C là phần đường tròn C nằm trong góc phần tư thứ nhất. Ta phải tìm điểm ;M a b thuộc C sao cho 2 7A OM đạt GTLN, GTNN. GTLN của A đạt tại M là giao điểm của IM với C . GTNN của A đạt tại M là giao điểm của trục hoành, trục tung với C .
Tài liệu đính kèm: