ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014 - 2015 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 01 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) --------------------------- Bài 1: ( 2 điểm) Giải phương trình a) 2x + 5 = 7 b) 3(x + 4) + 2(x – 1) = 0 Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình. a) (x + 2)(x – 3) = 0 b) c) Bài 3: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a) b) Bài 4: (0.5 điểm) Biết . Chứng minh: với mọi số thực a, b, c. Bài 5: (3.5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có H là giao điểm của hai đường cao AD và BE. Chứng minh: DADC đồng dạng với DBEC. CH cắt AB tại F. Chứng minh:BF.BA = BD.BC. Vẽ BK vuông góc với FD tại K. Chứng minh: BK.AC = BE.FD. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm đối xứng của H qua AC, BC, AB. Chứng minh: -------------------- HẾT -------------------- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II QUẬN 11 MÔN: TOÁN LỚP 8 ________ NĂM HỌC 2014 – 2015 Bài 1 (2đ) a) 2x + 5 = 7 Û 2x = 7 – 5 Û 2x = 2 Û x = 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {1} 0,5 0,25 0,25 b) 3(x + 4) + 2(x – 1) = 0 Û 3x +12 +2x –2 = 0 Û 5x +10 = 0 Û 5x = –10 Û x = –2 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-2} 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 (2đ) a) (x + 2)(x – 3) = 0 x + 2 = 0 hay x - 3 = 0 x = -2 hay x = 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-2; 3} 0.25-0.25 0.25 b) (*) ĐKXĐ: x ≠ -4 và x ≠ 4 x2 + 7x – 4x – 28 – 7x – 28 = -56 x2 – 4x = -56 + 28 + 28 x2 – 4x = 0 x(x – 4) = 0 x = 0 (nhận) hay x = 4 (loại) Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {0} 0.25 0.25 0.25 c) 2x – 3 = 2 hay 2x – 3 = -2 2x = 5 hay 2x = 1 x = hay x = Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {;} 0.25 0.25 Bài 3 (2đ) Biểu diễn trên trục số đúng 0.25 0.25 0.25 0.25 Biểu diễn trên trục số đúng 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 4. 0,5 Bài 5. Bài 5: (3,5 điểm) a) Chứng minh: DADC đồng dạng với DBEC. Xét DADC và DBEC có: b) CH cắt AB tại F. Chứng minh:BF.BA = BD.BC. c) Vẽ BK vuông góc với FD tại K. Chứng minh: BK.AC = BE.FD. d) Gọi M, N, P lần lượt là các điểm đối xứng của H qua AC, BC, AB. Chứng minh: 0,25 – 0,25 – 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 -------------------- HẾT --------------------
Tài liệu đính kèm: