Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2014-2015 môn Toán khối 6 - Quận 3

pdf 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1044Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2014-2015 môn Toán khối 6 - Quận 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2014-2015 môn Toán khối 6 - Quận 3
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN KHỐI 6
Thời gian làm bài: 90 phút
( không kể thời gian phát đề )
Bài 1: (2,5 đ) Thực hiện các phép tính sau:
a) 5 4 5 3 8. .
11 7 11 7 11
  
b)
22 5 1 5 1 5
: :
9 3 3 3 3 8
           
c) 3 114 13 25%
4 6
       
Bài 2: (2,5 đ) Tìm số nguyên x biết:
a) 5% . x = 75
b) 2 4 1:
3 5 3
x
 
c) 7 2 1.
9 9 3
x 
Bài 3: (1,0 đ) Tính A = 2 2 2 2.......
1.4 4.7 7.10 196.199
   
Bài 4: (2,0 đ) Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh của cả
lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6B.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình và số học sinh khá so với số
học sinh cả lớp
Bài 5: (2,0 đ) Vẽ hai góc kề bù AOB và BOC sao cho góc AOB = 800 .
a) Tính số đo góc BOC.
b) Vẽ Om là tia phân giác của góc BOC. Tính số đo góc BOm.
c) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ Om không chứa điểm C. Vẽ góc mOn
bằng 900. Chứng tỏ: On là phân giác góc AOB.
. HẾT 
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giáo viên coi kiểm tra không được giải thích thêm về đề.
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2014-2015
BÀI CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
(2,5đ)
a
(0,5 đ)
.
b
(1,0 đ)
c
(1,0 đ)
5 4 5 3 8
. .
11 7 11 7 11
  
 5 4 3 8 5 8 13
11 7 7 11 11 11 11
          
.
22 5 1 5 1 5
: :
9 3 3 3 3 8
           

2 2
2 1 5 1 5 5 5 1 5
: :
9 3 3 3 8 9 3 3 8
                       

21 1 5 1 1 5 29
3 3 8 9 3 8 72
         
..
3 114 13 25%
4 6
       

3 1 1 3 1 114 13 14 13
4 4 6 4 4 6
           

1 11 1
6 6
    
0,25 x2
0,25 x4
0,25x4
2
(2,5đ)
a
(0,5 đ)
.
b
(1,0 đ)
c
(1,0 đ)
5%.x = 75
 1 . 75
20
x  nên x = 1500
2 4 1
:
3 5 3
x
 
 2 1 4:
3 3 5
x
 
 2 17 2 15:
3 15 3 17
x x
       
 10
17
x

.
7 2 1
.
9 9 3
x 

2 7 1
.
9 9 3
2 4
.
9 9
2
x
x
x
 


 x = 2 hay x = –2
0,25x2
..
0,25x4
0,25x4
3
(1,0đ)
(1,0đ)
A = 2 2 2 2.......
1.4 4.7 7.10 196.199
   
 = 3 2 2 2 2.......
3 1.4 4.7 7.10 196.199
         
 2 3 3 3 3.......
3 1.4 4.7 7.10 196.199
         
 2 1 1 1 1 1 1 1 1.......
3 1 4 4 7 7 10 196 199
             
 2 1 1 2 198 132.
3 1 199 3 199 199
        
0,25x4
4
(2,0đ)
 Số học sinh Giỏi : 48 . 18,75% = 9 học sinh
 Số học sinh Trung bình : 9 . 300% = 27 học sinh
 Số học sinh Khá : 48 – ( 9 + 27 ) = 12 học sinh
 Số học sinh Trung bình chiếm : 27.100 % 56, 25%
48
 số học sinh cả lớp
 Số học sinh Khá chiếm : 12.100 % 25%
48
 số học sinh cả lớp
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
5
(2,0đ)
Tính số đo góc BOC
 Tia OB nằm giữa tia OA và OC nên góc BOC = góc AOC – góc AOB
= 1800 - 800 = 1000
Tính số đo góc BOm
 Tia Om là tia phân giác góc BOC nên góc BOm = góc mOC = 1000 : 2 = 500
Chứng tỏ: On là phân giác góc AOB.
 Tính được góc BOn = 400 và góc nOA = 400
 Vậy On là tia phân giác của góc AOB
 HS vẽ hình đầy đủ, chính xác
0,25x2
0,25 x 2
0,25 x2
0,25
0,25
Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên dựa trên thang điểm trên để chấm.
Học sinh không vẽ hình bài hình học thì không chấm
m
n
O A
B
C

Tài liệu đính kèm:

  • pdfToan 6 Quan 3 NH 2014 - 2015.pdf