TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học 2012-2013 MÔN: Toán - LỚP 10 --------&--------- (Thời gian: 90 phút) Câu 1: (2,5 điểm) Giải các bất phương trình sau: a). (1,0 điểm) ; b). (1,5 điểm) . Câu 2: (4,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1; 2), B(3; 1) và đường thẳng (∆ ):x=1+ty=2+t , t∈R a). (1,0 điểm) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. b). (1,5 điểm) Viết phương trình đường thẳng qua B và vuông góc với (D) c). (1,0 điểm) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng (D). d). (0,5 điểm) Tìm trên (D) điểm M sao cho MA2 +MB2 nhỏ nhất. --------------------------------- Bài1:(2.5 điểm). Giải các phương trình và bất phuơng trình sau: a) (0.75 điểm) b) (0.75 điểm) c) (1. điểm) Bài 2: (2 điểm). Trong hệ toạ độ Oxy cho A(1;4), B(4;3), C(2;7) và đường thẳng (d):3x-7y=0. a) Viết các phương trình tham số và tổng quát của đường cao AH của tam giác ABC. (0.5đ) b) Viết các phương trình của đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và song song với đường thẳng (d). (0.5 điểm) --------------------------------- Câu 1: Giải các bất phương trình (3 điểm) a. b.. c. Câu 2: Cho tam giác ABC có M(3; 1), N(–3; 4), P(2: –1) lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn AB ( 1 điểm) --------------------------------- Câu 1: Giải bất phương trình: Câu 2: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(– 1; 3) và C(– 3; –1). a) Viết phương trình đường thẳng AB. b) Viết phương trình đường trung trực D của đọan thẳng AC. c) Tính diện tích tam giác ABC. --------------------------------- Câu 1.(4 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) b) c) Câu 2.(4 điểm) Cho D ABC biết: A(4;5), B(1;1) và I(0;–2) là tâm đường tròn nội tiếp D ABC. a) Viết phương trình đường thẳng AB. b) Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thảng AB và AI. c) Tính khoảng cách từ I đến đường thẳng AB. Viết phương trình đường thẳng BC. --------------------------------- Câu 1. (1.25 đ) Giải các bất phương trình sau: (0.5 đ) (0.75 đ) Câu 2. (3 đ) Cho ba điểm A(1;4), B(-2;3), C(1;2). Chứng tỏ rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Viết phương trình đường cao AH của ABC. Tìm điểm K đối xứng với A qua H. Câu 3. (2 đ) Giải bất phương trình: . (1 đ) Câu 4. Cho ba điểm A(2;1), B(0;5), C(-5;-9). Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H của tam giác ABC. Chứng minh rằng G, H, I thẳng hàng (với I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC). --------------------------------- Câu 1(3 điểm): Giải các bất phương trình sau: a) 3x2 – 10x + 3 0 b) c) Câu 2 (3 điểm): Cho tam giác ABC biết A(1; 1), B(2; 4), C(-3; 5) a) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AB b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao CH. c) Tính diện tích tam giác ABC. Câu 3 (1 điểm): Giải bất phương trình: --------------------------------- ĐỀ SỐ 8 Bài 1(4 điểm): Giải các bất phương trình sau a) b) c) d) Bài 2(4 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, cho điểm A(1;2) và hai đường thẳng , : x – 2y + 5 = 0 a) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng b) Tính góc giữa hai đường thẳng và c) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng sao cho MO +MA đạt giá trị nhỏ nhất. (O là gốc tọa độ). ĐỀ SỐ 9 Bài 1(4 điểm): Giải các bất phương trình sau a) b) c) d) Bài 2(1 điểm):Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, cho hai đường thẳng , : x +2y - 1 = 0. Gọi A là giao điểm của và trục hoành. Tìm B thuộc sao cho AB = 5. Bài 3(3 điểm):Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, cho tam giác ABC có A(2;1), B(-3; -2, C(0;3) a) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC b) Tính diện tích tam giác ABC c) Tìm tọa độ chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Đáp án Đề 2 Bài 1: a. b. c. Bài 2: a. x - 2y + 7 = 0 b. Đề 3 1.a. b. c. 2. x –y -2 = 0 Đề 4 1. 2. Phương trình AB: . Phương trình . Đề 5 1. a. S = b. c. 2. a. 4x – 3y – 1 = 0. b. c. x – 1 = 0 Đề 7 1. a. b. c. 2. a. 3x-y-2=0 b. x+3y-12=0 c. 3.
Tài liệu đính kèm: