Kiểm tra 1 tiết môn đại số 10 thời gian: 45 phút

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn đại số 10 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn đại số 10 thời gian: 45 phút
 Sở GD & ĐT Tây Ninh	 KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10
Trường THPT Nguyễn Trung Trực	THỜI GIAN: 45 PHÚT
 ------˜&™------	 ĐỀ 01
Câu 1. (2.0 điểm) Giải hệ bất phương trình: 
Câu 2. (2.0 điểm) Xét dấu biểu thức: 
Câu 3. (3.0 điểm) Giải các bất phương trình: 
a) (1.0 điểm)	b) (2.0 điểm)
Câu 4. (1.0 điểm) Biểu diễn hình học miền nghiệm bất phương trình: 
Câu 5. (2.0 điểm) Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm:
 (với 
----------------Hết---------------
	Sở GD & ĐT Tây Ninh	 KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10
Trường THPT Nguyễn Trung Trực	THỜI GIAN: 45 PHÚT
 ------˜&™------	 ĐỀ 02
Câu 1. (2.0 điểm) Giải hệ bất phương trình: 
Câu 2. (2.0 điểm) Xét dấu biểu thức: 
Câu 3. (3.0 điểm) Giải các bất phương trình:
a) (1.0 điểm)	b) (2.0 điểm)
Câu 4. (1.0 điểm) Biểu diễn hình học miền nghiệm bất phương trình: 
Câu 5. (2.0 điểm) Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm:
 (với 
----------------Hết---------------
ĐÁP ÁN ĐỀ 01
Câu
Nội dung
Điểm
1
Giải hệ bất phương trình: 
2.0
0.5
0.25
0.5
0.5
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là: S = 
0.25
2
Xét dấu biểu thức: 
2.0
Ta có: 
0.5
Bảng xét dấu: 
x
 + 0 0 +
0.75
Vậy: f(x) > 0 khi 
 f(x) < 0 khi 
 f(x) = 0 khi 
0.75
3a
Giải bất phương trình: 
1.0
Ta có: 
 (phương trình vô nghiệm)
0.25
Bảng xét dấu:
x
 0 3 
 | | | 
 + | + | + 0 
 + 0 0 + | +
 || + || 0 +
Hoặc bảng xét dấu tắt:
x
 3 
VT
 || + || 0 + 
0.5
Từ bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình là: 
0.25
3b
Giải bất phương trình:
2.0
 (*)
0.5
Ta có: 
0.5
Bảng xét dấu:
x
 1 1 2 
 + | + 0 0 +	| +
 + 0 | | 0 +
VT(*)
 + || 0 + 0 || +
Hoặc bảng xét dấu tắt: 
x
 1 2 
VT(*)
 + || 0 + 0 || +
0.5
Từ bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình là: 
0.5
4
Biểu diễn hình học miền nghiệm bất phương trình: 
1.0
Vẽ đường thẳng : 
x
0
2
y
0
-1
0.25
0.25
Thay điểm M(1; 0) vào bất phương trình ta được: (sai)
0.25
Vậy miền nghiệm của bất phương trình trên là nửa mặt phẳng không chứa điểm M(1;0), có bờ là đường thẳng , kể cả bờ.
0.25
5
Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm: 
 (với (1)
2.0
BPT (1) vô nghiệm (2) đúng 
0.25
0.5
0.5
0.5
Kết hợp điều kiện đề bài ta được là giá trị cần tìm.
0.25
ĐÁP ÁN ĐỀ 02 
Câu
Nội dung
Điểm
1
Giải hệ bất phương trình: 
2.0
0.5
0.25
0.5
0.5
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là: S = 
0.25
2
Xét dấu biểu thức: 
2.0
Ta có: 
0.5
Bảng xét dấu: 
x
 0 + 0 
0.75
Vậy: f(x) > 0 khi 
 f(x) < 0 khi 
 f(x) = 0 khi 
0.75
3a
Giải bất phương trình: 
1.0
Ta có: 
0.25
Bảng xét dấu:
x
 0 9 
 | | | 
 0 + | + | +
 | 0 + 0 
 0 + || || +
Hoặc bảng xét dấu tắt:
x
 9 
VT
 0 + || || + 
0.5
Từ bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình là: 
0.25
3b
Giải bất phương trình:
2.0
 (*)
0.5
Ta có: 
0.5
Bảng xét dấu:
x
 1 4 
 + 0 0 + | +	| +
 + | + | + 0 0 +
VT(*)
 + 0 0 + || || +
Hoặc bảng xét dấu tắt: 
x
 1 4 
VT(*)
 + 0 0 + || || +
0.5
Từ bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình là: 
0.5
4
Biểu diễn hình học miền nghiệm bất phương trình: 
1.0
Vẽ đường thẳng : 
x
0
1
y
0
2
0.25
0.25
Thay điểm M(1; 0) vào bất phương trình ta được: (đúng)
0.25
Vậy miền nghiệm của bất phương trình trên là nửa mặt phẳng chứa điểm M(1;0), có bờ là đường thẳng , kể cả bờ.
0.25
5
Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm:
 (1) (với 
2.0
BPT (1) vô nghiệm 
0.25
0.5
0.5
0.5
Kết hợp điều kiện đề bài ta được là giá trị cần tìm.
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docKT 1 tiet Dai so 10 (Nhi).doc