SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2015 -2016 TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG MÔN: VẬT LÝ - Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 40 câu) Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 136 Câu 1: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cos(wt - p) và x2 = A2 cos(ωt + p). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là: A. A = A1 + A2. B. A = . C. A = . D. . Câu 2: Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 30cm. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động toàn phần thì con lắc thứ hai thực hiện được 20 dao động toàn phần. Chiều dài con lắc thứ nhất là: A. 20 cm. B. 60 cm. C. 40 cm. D. 10 cm. Câu 3: Khi tần số dòng điện chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của nó sẽ: A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 4: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai? A. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì. C. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục. D. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo ? A. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng cơ năng của con lắc. B. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của con lắc. C. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số bằng tần số dao động của con lắc. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Cơ năng dao động giảm dần. B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm. C. Biên độ dao động giảm dần. D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy ) dao động điều hòa với chu kỳ: A. B. C. D. Câu 8. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k và vật nặng khối lượng m. Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ A. không thay đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 9. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện và cuộn cảm L = mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi có sóng dừng thì nguồn sóng ngừng dao động còn tất cả các điểm trên dây đều vẫn dao động. B. Khi có sóng dừng trên dây thì trên dây chỉ có sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. C. Khi có sóng dừng trên dây thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. D. Khi có sóng dừng thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Lấy π2= 10. Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2 cm thì vận tốc của vật có độ lớn là A. cm/s. B. 10π cm/s. C. 20π cm/s. D. cm/s. Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là A. a = −ω2x. B. a = −ωx2. C. a = ω2x. D. a = ωx2. Câu 13. Một dây đàn dài 40cm, hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là A. v = 79,8m/s B. v = 120 m/s C. v = 240m/s D. v = 480m/s. Câu 14. Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz B. từ thấp đến cao. C. dưới 16 Hz. D. trên 20.000 Hz. Câu 15. Sóng dọc truyền được trong các môi trường: A. rắn và bề mặt chất lỏng. B. khí, rắn. C. lỏng và khí. D. rắn, lỏng, khí. Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 100 W, cuộn dây thuần cảm có L = . Để điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là: A. 100 W. B. 300 W. C. 200 W. D. 150 W. Câu 17. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng. Câu 18. Một đoạn mạch R – L – C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Biểu thức nào sau đây đúng cho trường hợp có cộng hưởng điện ? A. B. C. D. Câu 19: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10cos100πt (A). Biết tụ điện có điện dung C = 250/π (μF). Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là A. u = 300cos (100πt + π/2) (V). B. u = 200cos (100πt + π/2) (V). C. u = 100cos (100πt – π/2) (V). D. u = 400cos (100πt – π/2) (V). Câu 20: Đặt điện áp u = U0cos(100πt - π /6) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là I = I0cos(100πt + π/6) A .Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,50. B. 0,86. C. 1,00. D. 0,71. Câu 21: Một con lắc đơn có tần số 1 Hz khi dao động điều hòa ở nơi có g = π2 m/s2. Chiều dài con lắc là: A. 25 cm. B. 60 cm. C. 50 cm. D. 100 cm. Câu 22: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với quỹ đạo dài 20 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là: A. 4 m/s. B. 6,28 m/s. C. 0 m/s. D. 2 m/s. Câu 23. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12cm và chu kỳ T = 1s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình Quãng đường vật đi được sau 2s là: A. 40cm B. 20cm C. 10cm D. 80cm Câu 25: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc ; khi vật có li độ thì vận tốc . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ A. 0,1 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. D. 0,8 s. Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hoà với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là A. 75 g. B. 200 g. C. 50 g. D. 100 g. Câu 27: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là: A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 150 Hz. D. 25 Hz. Câu 28: Mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,4/π H được mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 40 W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 80cos100pt (V). Công suất tiêu thụ của mạch là: A. 40 W. B. 20 W. C. 60 W. D. 80 W. Câu 29: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 1,2 m và có 4 ngọn sóng liên tiếp đi qua trước mặt trong 6 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 0,8 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,6 m/s. D. 2,4 m/s Câu 30: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì: A. bước sóng tăng, tần số không đổi. B. bước sóng và tần số đều tăng. C. bước sóng giảm, tần số thay đổi. D. bước sóng và tần số không đổi. Câu 31. Để đảm bảo an toàn lao động cho công nhân, mức cường độ âm trong phân xưởng của một nhà máy phải giữ ở mức không vượt quá . Biết cường độ âm chuẩn bằng . Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định là A. (W/m2) B. (W/m2) C. (W/m2) D. (W/m2) Câu 32. Một sóng lan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4 m. Tần số và chu kỳ sóng là: A. 800 Hz; 0,125 s B. 0,05 Hz; 200 s C. 50 Hz; 0,02 s D. 5 Hz; 0,2 s Câu 33: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây ? C. P = ZI2. B. P = UI. C. P = ZI2cosj. D. P =RI2cosj. Câu 34. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 , ZC = 20 , ZL = 60 . Tổng trở của mạch là A. B. C. D. Câu 35. Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện ? A. Hệ số công suất của đoạn mạch cực đại. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại. C. Điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha p/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. D. Cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện. Câu 36. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi nơi tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. Câu 37. Cường độ dòng điện xoay chiều (A) có giá trị hiệu dụng bằng A. A. B. 2A. C. 1 A. D. 2 A. Câu 38: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là: A. . B. C. D. Câu 39: Đặt điện áp u = Ucosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết w = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng: A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không. D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. ----------HẾT--------- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL A C B A D B B D C D A A C A D B B B D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL A D D B A B B D C A B C C A C D D D A C
Tài liệu đính kèm: