Đề kiểm tra học kỳ 1 – Môn: Địa lý 8 năm học: 2015 – 2016 – Thời gian: 45 phút

docx 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 722Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 – Môn: Địa lý 8 năm học: 2015 – 2016 – Thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 – Môn: Địa lý 8 năm học: 2015 – 2016 – Thời gian: 45 phút
PHÒNG GD&ĐT NHA TRANG
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU 
ĐỀ II
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – Môn: ĐỊA LÝ 8
NĂM HỌC: 2015 – 2016 – Thời gian: 45 phút
A. TỰ LUẬN (7đ) – Thời gian: 35 phút
1. Trình bày đặc điểm dân cư Châu Á? (2,0)
2. Trình bày đặc điểm khí hậu, sông ngòi, cảnh quan Nam Á? (2,0)
3. Vì sao số lượng các quốc gia nghèo khổ ở châu Á chiếm tỷ lệ cao? (1,0)
4. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP (%) năm 2001 của Nhật Bản theo số liệu sau:
Nông nghiệp: 1,5%,	Công nghiệp: 32,1%	Dịch vụ: 66,4%
Nhân xét (2,0)
B. TRẮC NGHIỆM (3đ) – Thời gian: 10 phút
Khoanh tròn ý đúng: (2,0)
1. Sơn nguyên cao nhất Châu Á:
A. Sơn nguyên Trung xibia
B. Sơn nguyên Đê can
C. Sơn nguyên A Ráp
D. Sơn nguyên Tây Tạng
2. Nước xuất khẩu nhiều dầu mỏ ở Châu Á:
A. Nhật Bản
B. Inđônêxia
C. Ấn Độ 
D. Ảrập Xêút
3. Cây lương thực chủ yếu của khu vực khí hậu lục địa:
A. Lúa gạo
B. Lúa mì
C. Chà là
D. Dầu cọ
4. Vị trí của Châu Á nằm trong khoảng:
A. Xích đạo → Cực Nam
B. Xích đạo → Vùng cực Bắc
C. Từ vùng cực Bắc → Vùng cực Nam
D. Giữa 2 chí tuyến
5. Ki tô giáo ra đời ở:
A. Palextin
B. Băng la đét
C. Ấn Độ
D. Ảrập Xêút
6. Khu vực Nam Á nằm trong khoảng các vĩ độ :
A. 100B – 350B
B. 90B – 370B
C. 120B – 420B
D. 100B – 400B
7. Các sông lớn ở khu vực Tây Nam Á
A. Sông Ôbi, sông Iênítxây
B. Sông Ấn, sống Hằng
C. Sông Tigrơ, sông Ơphrat
D. Sông Hoàng Hà, sông Trường Giang
8. Các nước có ngành Dịch vụ phát triển mạnh nhất ở Châu Á:
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Xingapo
B. Hàn Quốc, Thái Lan
C. Lào, Campuchia
D. Côoét, Trung Quốc
* Nối ý ở cột A (khí hậu) với ý cột B (cảnh quan) cho phù hợp (1,0)
A
(khí hậu)
Nối
B
(cảnh quan)
1. Nhiệt đới gió mùa
A. Đài nguyên
2. Ôn đới lục địa
B. Rừng nhiệt đới ẩm
3. Cận nhiệt đới khô
C. Hoang mạc, bán hoang mạc
4. Cực và cận cực
D. Rừng lá kim, thảo nguyên
E. Rừng lá rộng

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_HKI_20152016.docx