PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - LỚP 9 Năm học: 2015-2016 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Phương trình bậc hai 1 ẩn .Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn Biết giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn Biết giải pt bậc hai 1 ần Biết giải phương trình trùng phương Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 2 đ 1 0.5 đ 4 2.5đ 25% 2. Hàm số y = ax2 (a≠0). Tính chất, đồ thị Biết lập được bảng giá trị và vẽ đồ thị hàm số Biết vận dụng để tìm giao điểm của (P)và (D) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 1 0.5đ 2 1.5đ 15% 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng Dùng hệ thức Vi-et tính tổng và tích 2 nghiệm Tìm điều kiện để pt có nghiệm Tìm điều kiện để pt có nghiêm thỏa mãn đk Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5đ 1 0.5đ 1 0.5đ 3 1,5đ 15% 4.Lãi suất Biết thiết lập công thức và tính lãi suất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 1đ 10% 5.Tam giác đồng dạng .Góc với đường tròn Nhận biết tam giác đồng dạng Nhận biết tứ giác nội tiếp -Chứng minh tứ giác nội tiếp -Hiểu được tính chất cũa tứ giác nội tiếp để chứng minh Biết vận dụng tính chất của góc để chứng minh ba điểm thẳng hàng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 1 1 1 0.5đ 4 3,5đ 35% T. số câu T. số điểm Tỉ lệ % 7 5,5đ 55% 4 3đ 30% 2 1 đ 10% 1 0.5đ 5% 14 10đ 100% ĐỀ ĐỀ NGHỊ : TRƯỜNG THCS-THPT HỒNG HÀ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN PHÚ NHUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài :90phút (không kể thời gian phát đề ) Bài 1:(2,5 điểm ).Giải các phương trình và hệ phương trình sau : a)14x2 -7x=0 b)3x2 -8x -3=0 c) x4 – 3x2 – 4 = 0 d) 5x+4y=-33x+2y=11 Bài 2: (1,5điểm)Cho Parabol (P):y=x2 và đường thẳng (D):y=x +2 a)Vẽ (P) và (D)trên cùng hệ trục tọa độ b)Tìm giao điểm của (P) và (D)bằng phép toán Bài 3: (1.5điểm)Cho phương trình x2 – 2mx – 1 = 0 (m là tham số) a)Chứng minh phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt. b)Tính tổng và tích hai nghiệm x1,x2 theo m c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để . Bài 4:(1 điểm ) Cô Oanh gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng một số tiền là 50 000 000đồng với lãi suất 0,8% một tháng (lãi kép ).Hỏi sau tròn hai năm số tiền tiết kiệm trong sổ tiết kiệm của cô là bao nhiêu ( chính xác đến hàng đơn vị) Câu 5: (3.5điểm) Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O và hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (O), ở đây A, B là các tiếp điểm và C nằm giữa M, D. a) Chứng minh MA2 = MC.MD. b) Gọi I là trung điểm của CD. Chứng minh rằng 5 điểm M, A, O, I , B cùng nằm trên một đường tròn. c) Gọi H là giao điểm của AB và MO. Chứng minh tứ giác CHOD nội tiếp được đường tròn d) Gọi K là giao điểm của các tiếp tuyến tại C và D của đường tròn (O). Chứng minh A, B, K thẳng hàng. Bài Đáp Án Điểm Bài 1 a)14x2 -7x=0 7x(2x-1)=0 x=0 hoặc x= b)3x2 -8x -3=0 =b’2 –ac=16+9 =25>0 nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là x1 = hoặc x2 == c) x4 – 3x2 – 4 = 0 (2) Đặt t = x2, t ≥ 0. Phương trình (2) trở thành t2 – 3t – 4 = 0 Û (a – b + c = 0) So sánh điều kiện ta được t = 4 Û x2 = 4 Û x = ± 2. Vậy phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt là x = 2 hoặc x = –2 d)5x+4y=-33x+2y=115x+4y=-3-6x-4y=-225x+4y=-3-x =-25 5.25+4y=-3x =25y =-32x =25 Vậy hệ phương trình có nghiệm là x = 25 và y = -32. 0.25đx3 0,25đ 0,25đx2 0.25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2 x -4 -2 0 2 4 y=x2 4 1 0 1 4 Bảng giá trị của hoàm số y=x2 BảBảng giá trị của hàm số y=x +2 x 0 4 Y y=x +2 2 0 Vẽ (P) và (D) đúng b) b) Tìm giao điểm của (P) và (D)bằng phép toán Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D): x2= x +2 x2 x -2=0 x=2 hay x= -4 *x=2y=1 *x=-4 y=4 Vậy (P) cắt( D) tại hai điểm (2;1);(-4;4) 0,25đ 0,25đ 0,25đx2 0,25đ 0,25đ Bài 3 a) Chứng minh phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt. Ta có: D' = m2 + 1 > 0 với mọi m nên phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt. b)S=x1 +x2 = 2m P= x1 .x2= -1 c)Do đó S2 – 3P = 7 (2m)2 + 3 = 7 Û m2 = 1 m = ± 1. Vậy m thoả yêu cầu bài toán m = ± 1. 0,25đx2 0,25đ x2 0,25đx2 Bài 4 Gọi A là tiền vốn lẫn lãi sau n tháng ta có: Tháng 1 (n = 1): A = a + ar = a(1 + r) Tháng 2 (n = 2): A = a(1 + r) + a(1 + r)r = a(1 + r)2 Tháng n (n = n): A = a(1 + r)n – 1 + a(1 + r)n – 1.r = a(1 + r)n Vậy T = a(1 + r)n (*) Trong đó: a tiền vốn ban đầu, r lãi suất (%) hàng tháng, n số tháng, A tiền vốn lẫn lãi sau n tháng. Vậy trong hai năm số tiền trong tiết kiệm trong sổ tiết kiệm của cô Oanh là T=50 000 000.(1+0.8% )24 60 537 262 đồng 0.5đx2 0,25đx2 Bài 5 a) Xét hai tam giác MAC và MDA có: – Ð M chung – Ð MAC = Ð MDA (= ). Suy ra DMAC đồng dạng với DMDA (g – g) Þ Þ MA2 = MC.MD. b) * MA, MB là tiếp tuyến của (O) nên ÐMAO = Ð MBO = 900. * I là trung điểm dây CD nên Ð MIO = 900. Do đó: Ð MAO = Ð MBO = Ð MIO = 900 Þ 5 điểm M, A, O, I, B cùng thuộc đường tròn đường kính MO. c) Ø Ta có MA = MB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) và OA = OB = R(O). Do đó MO là trung trực của AB Þ MO ^ AB. Trong DMAO vuông tại A có AH là đường cao Þ MA2 = MH.MO. Mà MA2 = MC.MD (do a)) Þ MC.MD = MH.MO Þ (1). Xét D MHC và DMDO có: ÐM chung, kết hợp với (1) ta suy ra DMHC và DMDO đồng dạng (c–g –c) Þ Ð MHC = Ð MDO Þ Tứ giác OHCD nội tiếp. d) Tứ giác OCKD nội tiếp(vì Ð OCK = Ð ODK = 900) Þ Ð OKC = Ð ODC = Ð MDO mà Ð MDO = Ð MHC (cmt) Þ Ð OKC = Ð MHC Þ OKCH nội tiếp Þ Ð KHO = Ð KCO = 900. Þ KH ^ MO tại H mà AB ^ MO tại H Þ HK trùng AB Þ K, A, B thẳng hàng. 0,25đ 0,25đ 0,25đx2 0,25đ 0,25đx2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Chú ý : -Học sinh có cách giải khác trong phạm vi kiến thức đã học vẫn được chấm theo các phần tương tự đáp án -Phần hình học nếu không có hình vẽ thì không chấm cả bài Giáo viên ra đề và lập đáp án Bùi Viết Hoàng
Tài liệu đính kèm: