PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015-2016 Môn TOÁN, Lớp 7 Đề chính thức Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (2.0 đ) - Thời gian làm bài 20 phút Học sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. Câu 1: Điều tra số con trong các hộ gia đình ta thu được bảng tần số sau: Số con 0 1 2 3 4 5 Tần số 9 30 54 11 0 1 Tổng số hộ gia đình tham gia điều tra là: A. 5 B. 6 C. 54 D. 105 Câu 2: Bảng dưới đây là liệt kê số ngày vắng của 30 học sinh lớp 7A trong một học kì. 2 0 1 2 3 1 2 4 1 2 1 2 0 2 0 2 2 1 2 2 0 0 1 3 2 2 1 0 0 1 Tần số cao nhất của những ngày vắng mặt là: A. 7 B 8 C.12 D. 4 Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến ? A. 3 + x2 B. x3 : x C. D. – 3x3y2 Câu 4: Cho đa thức ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d là hằng số) có bậc là: A. 3 B. 2 C. 1 D. Chưa xác định Câu 5: Thu gọn đa thức 3xy2 – x2y – 4xy + 5x2 – 2y2 – (2xy2 – 4xy – 2y2 – 1 ) có kết quả là: A. 5x2 – 1 B. 5x2 + 1 C. xy2 – x2y D. Một kết quả khác Câu 6: Nghiệm của đa thức 4 – 2x cũng là nghiệm của đa thức nào trong các đa thức sau: A. x3 + 8 B. 4x2 – 1 C. x2 – 4x D. x – 1 Câu 7: Cho tam giác ABC vuông ở A; BC = 5cm; AC = 4cm. Khi đó: A. B. C. D. Câu 8: Cho AB = 2cm; AC = 5cm. Khi đó tam giác ABC tồn tại nếu BC bằng: A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm - Hết - PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015-2016 Môn TOÁN, Lớp 7 Đề chính thức Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Lời phê Số thứ tự Số tờ Giám khảo 2 Số phách II - PHẦN TỰ LUẬN : (8.0 đ) Thời gian làm bài 70 phút Bài 1: (4,0 đ) Cho đa thức A = 4x3 – 5x2 – x4 + x + 1 a) Bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do, số hạng tử ? b) Cho đa thức B = x4 – 4x3 +6x2 – x + 1. Hãy tính A + B và A - B Bài 2: (1,0 đ) Tìm x, y sao cho biểu thức M có giá trị nhỏ nhất. M = (3x – 2y – 1)2 + (1 – 0,25y)2 – 3 Bài 3: (3,0 đ) Cho góc nhọn xOy, trên Ox lấy điểm M và trên Oy lấy điểm N sao cho OM = ON. Từ M vẽ đường vuông góc với Ox cắt Oy tại B, từ N vẽ đường vuông góc với Oy cắt Ox tại A, gọi I là giao điểm của BM và AN. Chứng minh: a) OI là tia phân giác của góc xOy. b) Tam giác IAB cân. c) AB + MN < AN + BM. (Hình vẽ 0,5 điểm) BÀI LÀM I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả II - PHẦN TỰ LUẬN: HƯỚNG DẪN CHẤM Ðề kiểm tra HỌC KÌ II, Năm học 2015-2016 - Môn TOÁN, Lớp 7 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2.0 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả D C C D D D D D II - PHẦN TỰ LUẬN: ( 8.0 đ) Bài Câu Nội dung cần đạt Biểu điểm Ghi chú 1 4.0 đ a 2.0 đ Bậc của đa thức là 4 0.5 đ Hệ số cao nhất là - 1 0.5 đ Hệ số tự do là 1 0.5 đ Số hạng từ là 5 0.5 đ b 2.0 đ A + B = x2 + 2 1.0 đ A – B = - 2x4 + 8x3 – 11x2 + 2x 1.0 đ 2 1.0 đ (3x – 2y – 1)2 + (1 – 0,25y)2 – 3 - 3 với mọi x, y 0.25 đ Vì (3x – 2y – 1)2 0 và (1 – 0,25y)2 0 0.25 đ Nên M nhỏ nhất bằng – 3 khi và chỉ khi 3x – 2y – 1 = 0 (1) và 1 – 0,25y = 0 (2) 0.25 đ Từ (2) suy ra y = 4, thay y = 4 vào (1) suy ra x = 3. Vậy M nhỏ nhất bằng – 3 khi x = 3; y = 4 0.25 đ 3 3.0 đ 0.5 đ a) 0,75 đ Xét hai tam giác vuông OMI và ONI ta có: . OI là cạnh huyền chung . OM = ON (gt) 0.25 đ (cạnh huyền, cạnh góc vuông) 0.25 đ , nên OI là tia phân giác của góc xOy. 0.25 đ b) 0,75 đ Xét hai tam giác vuông AMI và BNI ta có: . IM = IN (vì ) . (vì đối đỉnh) 0.25 đ (góv nhọn, cạnh góc vuông) 0.25 đ IA = IB, vậy AIB cân tại I. 0.25 đ c) 1,0 đ . có: AB < IA + IB 0,25 đ . có: MN < IM + IN 0,25 đ AB + MN < IA +IB +IM +IN 0,25 đ AB + MN < AN + BM 0,25 đ Ghi chú: Trong mỗi câu nếu HS có lời giải đúng theo cách khác thì GV chấm theo thang điểm của câu.
Tài liệu đính kèm: