Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Khoa học xã hội 6 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Khoa học xã hội 6 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Khoa học xã hội 6 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Môn: Khoa học xã hội, năm học : 2015 – 2016.
Đề 1
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cơ bản
VD cao
Lớp vỏ khí
-Biết được thành phần của không khí.
 nêu được các nhân tố ảnh hưởng tới sự thay đổi của nhiệt độ không khí.
- Biết các đới khí hậu trên TĐ
- Hiểu rõ sự khác nhau về nhiệt độ và độ ẩm của các khối khí là do có nguồn gốc hình thành khác nhau
- Tính nhiệt độ TB
- Dựa vào hình vẽ để nhận biết sự thay đổi nhiệt độ không khí theo độ cao và giải thích.
- Biết tính độ cao của hai địa điểm trên hình dựa vào sự chênh lệch về nhiệt độ.
Số câu: 4, 3 ý
Số điểm: 5,75
Tỉ lệ: 57,5%
Số câu:3 ý
Số điểm: 0,75
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 2
Lớp nước
- Nhận biết khái niệm về lưu vực sông
- Phân biệt khai niệm sông và Hồ.
Nêu giá trị kinh tế của sông. Kể tên được một số hệ thống sông lớn ở nước ta.
Số câu: 1, 1 ý
Số điểm: 2,25
Tỉ lệ: 22,5%
Số câu: 1 ý
Số điểm: 0,25
Số câu: 1/2
Số điểm: 0,5
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5
Lớp đất
- Nêu được khái niệm về đất và đặc điểm quan trọng của đất là độ phì
- Biết được các biện pháp nâng cao độ phì cho đất
Số câu: 1
Số điểm: 2 
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1/2
Số điểm: 1
Số câu: 1/2
Số điểm: 1
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu: 2
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ:3,5%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 7
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Môn: Khoa học xã hội, năm học : 2015 – 2016.
Đề 2
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cơ bản
VD cao
Lớp vỏ khí
-Biết được thành phần của không khí.
 nêu được các nhân tố ảnh hưởng tới sự thay đổi của nhiệt độ không khí.
- Biết các đai áp trên TĐ
- Hiểu rõ sự khác nhau về nhiệt độ và độ ẩm của các khối khí là do có nguồn gốc hình thành khác nhau
- Tính nhiệt độ TB/ngày
- Tính nhiệt độ TB/năm
Số câu: 4, 3 ý
Số điểm: 5,75
Tỉ lệ: 57,5%
Số câu:3 ý
Số điểm: 0,75
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 1
Lớp nước
- Nhận biết khái niệm về lưu vực sông
- Phân biệt khai niệm sông và Hồ.
Nêu giá trị kinh tế của sông. Kể tên được một số hệ thống sông lớn ở nước ta.
Số câu: 1, 1 ý
Số điểm: 2,25
Tỉ lệ: 22,5%
Số câu: 1 ý
Số điểm: 0,25
Số câu: 1/2
Số điểm: 0,5
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5
Lớp đất
- Nêu được khái niệm về đất và thành phần của đất là độ phì
- Biết được vai trò của chất mùn
Số câu: 1
Số điểm: 2 
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5
Số câu: 1/2
Số điểm: 0,5
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ:30%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 7
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
 SỞ GD&ĐT LÀO CAI 
TRƯỜNG THCS & THPT HUYỆN BÁT XÁT 
	 Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: Khoa học xã hội 6
Thời gian làm bài: 90 phút 
(Không kể thời gian giao đề)
Trắc Nghiệm: (2 điểm).
Câu 1.(1,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
1. Thành phần của không khí bao gồm :
Ni tơ 78%, Ô xi 12%, hơi nước và các khí khác 1%
Ni tơ 87%, Ô xi 21%, hơi nước và các khí khác 1%
Ni tơ 78%, Ô xi 21%, hơi nước và các khí khác 1%
Ni tơ 78%, Ô xi 1%, hơi nước và các khí khác 21%
2. Dụng cụ để đo nhiệt độ không khí là gì?
	A. Khí áp kế.	B. Vũ kế.	C. Ẩm kế.	D. Nhiệt kế.
3. Lưu vực sông là :
Nơi các con sông nhỏ đổ vào sông chính.
Tất cả phụ lưu, chi lưu, sông chính.
Diện tích đất đai cung cấp nước cho một con sông.
4. Sự thay đổi nhiệt độ không khí phụ thuộc vào:
Gần biển hay xa biển. C. Vĩ độ địa lí.
Độ cao địa hình. D. Tất cả các ý trên.
Câu 2 (1,0 điểm) : Nối ý ở cột A với cột B sao cho đúng 
Tính chất khối khí
Đáp án
Nơi hình thành
1. Nóng và Khô.
a. ở vĩ độ thấp trên đại dương.
2. Lạnh và Khô.
b. ở vĩ độ thấp trên lục địa.
3. Nóng và ẩm.
c. ở vĩ độ cao trên đại dương.
4. Lạnh và ẩm.
d. ở vĩ độ cao trên lục địa.
II. Tự Luận: (8 điểm)
 Bài 1: (1 điểm): Điền tên các đới khí hậu vào hình vẽ dưới đây 
 Cực Bắc
 66033’ 
 23027’ 
 00
 23027’
 66033’ 
Cực Nam
Câu 2 (2 điểm): Sông và hồ khác nhau như thế nào? Nêu giá trị kinh tế của sông, ngòi? Kể tên hai hệ thống sông lớn ở nước ta?
Câu 3 (2 điểm): Đất là gì? Nêu đặc điểm của đất? Chúng ta cần làm gì để nâng cao độ phì cho đất?
 Câu 4 (1,0 điểm) : Ở Mường Hum người ta đo nhiệt độ lúc 5giờ được 200c, lúc 13giờ được 240c, lúc 21giờ được 220c. Tính nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó? 
Câu 5(2,0 điểm) : Dựa vào sơ đồ sau: 
B
A
a. Hãy nhận xét sự thay đổi nhiệt độ không khí theo độ cao và giải thích nguyên nhân sự thay đổi đó?
b. Nếu địa điểm A có độ cao 0 mét thì địa điểm B có độ cao là bao nhiêu mét?
 SỞ GD&ĐT LÀO CAI 
TRƯỜNG THCS & THPT HUYỆN BÁT XÁT 
	 Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: Khoa học xã hội 6
Thời gian làm bài: 90 phút 
(Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc Nghiệm: (2 điểm)
Câu 1.(1,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
1. Thành phần của không khí bao gồm :
A.Ni tơ 78%, Ô xi 12%, hơi nước và các khí khác 1%
B. Ni tơ 87%, Ô xi 21%, hơi nước và các khí khác 1%
C.Ni tơ 78%, Ô xi 21%, hơi nước và các khí khác 1%
D.Ni tơ 78%, Ô xi 1%, hơi nước và các khí khác 21%
2. Dụng cụ để đo nhiệt độ không khí là gì?
	A. Khí áp kế.	B. Vũ kế.	C. Ẩm kế.	D. Nhiệt kế.
3. Lưu vực sông là :
A.Nơi các con sông nhỏ đổ vào sông chính.
B.Tất cả phụ lưu, chi lưu, sông chính.
C.Diện tích đất đai cung cấp nước cho một con sông.
4. Sự thay đổi nhiệt độ không khí phụ thuộc vào:
A.Gần biển hay xa biển. C. Vĩ độ địa lí.
B.Độ cao địa hình. D. Tất cả các ý trên.
Câu 2 (1,0 điểm) : Lựa chọn cụm từ thích hợp trong ngoặc(Khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí lục địa, khối khí đại dương) để diền vào dấu ()để được khái niệm đúng.
a)	hình thành trên các vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ tương đối cao.
b)	hình thành trên các vùng vĩ cao có nhiệt độ tương đối thấp.
II. Tự Luận: (8 điểm)
Bài 1 (1 điểm): : Điền tên các đai khí áp vào hình vẽ sau	
90 oBắc
	60oBắc
 	30oBắc 
 	0o 
	30oNam
	60oNam
90oNam
Câu 2(2 điểm): : Lớp đất là gì ? Gồm những thành phần nào? Chất mùn có vai trò như thế nào trong lớp thổ nhưỡng? 
Câu 3 (2 điểm): Sông và hồ khác nhau như thế nào? Nêu giá trị kinh tế của sông, ngòi? Kể tên hai hệ thống sông lớn ở nước ta?
Câu 4(2 điểm): . Ngày 15 tháng 4 năm 2016 nhiệt độ tại Mường Hum sau 4 lần đo như sau:
	- Lúc 1 giờ : 180C	- Lúc 7 giờ : 220C	
	- Lúc 13 giờ : 240C	- Lúc 19 giờ : 200C
a. Em hãy nêu cách đo nhiệt độ không khí? 
b. Tính nhiệt độ trung bình tại Mường Hum vào ngày 15 tháng 4 năm 2016 từ số liệu trên? 
Câu 5(1 điểm) Cho bảng số liệu nhiệt độ các tháng trong năm của Hà Nội 
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ
18
17
20
23
26
28
28
27
26
25
20
18
Hãy tính nhiệt độ TB năm của Hà Nội ?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN KHXH, LỚP 6
ĐỀ 1.
Trắc Nghiệm: (2 điểm). 
Câu 1:(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
D
C
D
Câu 2: (1 điểm)
	Nối 1 với b	Nối 2 với d	Nối 3 với a	Nối 4 với c
(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
II. Tự Luận: (8điểm)
Câu 1: (1 điểm) HS điền đúng vị trí các đới khí hậu: 1nhiệt đới, 2 ôn đới, 2 hàn đới
Câu 2: (2 điểm) 
a. Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trên bề mặt lục địa. (0,5 điểm)
	b. Giá trị kinh tế của sông ngòi: (1 điểm)
	+ Bồi đắp phù sa cho các đồng bằng.
	+ Giá trị thủy điện và thủy lợi.
	+ Giao thông vận tải và du lịch.
	+ Nuôi trồng đánh bắt hải sản. 
	c. Kể tên hai hệ thống sông lớn ở nước ta. (0,5 điểm)
	+ Hệ thống Sông Hồng.	
	 + Hệ thống Sông Cửu Long
Câu 3 (2điểm): 
a, Khái niệm : Đất trồng là lớp vật chất mỏng, vụn bở bao phủ trên bề mặt các lục địa. và đảo (0,5 điểm).
	b, Đặc điểm quan trọng của đất là độ phì : đất có độ phì cao là đất tốt, đất có độ phì thấp là đất xấu (0,5 điểm).
	c, Biện pháp nâng cao độ phì cho đất (1 điểm):
	+ Bón phân chuồng, phân xanh.
	+ Trồng cây cải tạo đất.
	+ Các biện pháp về làm đất.
	+ Thau chua, rửa mặn cho đất.
Câu 4(1điểm): 
Nhiệt độ TB ngày = Tổng nhiệt độ các lần đo = 200+ 240+ 220 = 220C
 Số lần đo 3
Câu 5 (2điểm): 
a, Nhận xét : ở dưới chân núi nhiệt độ cao (250C), trên đỉnh núi nhiệt độ thấp hơn (190C) giảm 60C so với dưới chân núi (0,5 điểm).
	 Kết luận : Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm (0,5 điểm).
	 Giải thích : Càng lên cao không khí càng loãng, ít bụi và hơi nước nên khả năng hấp thụ nhiệt thấp. ở gần mặt đất mật độ không khí dày đặc, nhiều bụi và hơi nước nên hấp thụ nhiệt và bức xạ nhiều hơn (0,5 điểm).
	b. Nếu địa điểm A ở độ cao 0 mét thì địa điểm B có độ cao là 1000 mét. (0,5 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN KHXH, LỚP 6
ĐỀ 2.
Trắc Nghiệm: (2 điểm). 
Câu 1:(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
D
C
D
Câu 2: (1 điểm)
a.Khối khí nóng
b.Khối khí lạnh
II. Tự Luận: (8điểm)
Câu 1: (1 điểm) HS điền đúng vị trí các đai áp cao, đai áp thấp.
Câu 2 (2điểm): 
a, Khái niệm : Đất trồng là lớp vật chất mỏng, vụn bở bao phủ trên bề mặt các lục địa. và đảo (0,5 điểm).
	b, Thành phần của đất : 
+ 2 thành phần chính: thành phần khoáng và thành phần hữu cơ : (0,5 điểm).
+ Ngoài ra trong đất còn có nước và không khí : tồn tại trong các khe hổng của các hạt khoáng.(0,5 điểm).
	c, Vai trò của chất mùn: là nguồn thức ăn dồi dào, cung cấp các chất cần thiết cho các thực vật tồn tại trên mặt đất.(0,5 điểm).
Câu 3: (2 điểm) 
a. Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trên bề mặt lục địa. (0,5 điểm)
	b. Giá trị kinh tế của sông ngòi: (1 điểm)
	+ Bồi đắp phù sa cho các đồng bằng.
	+ Giá trị thủy điện và thủy lợi.
	+ Giao thông vận tải và du lịch.
	+ Nuôi trồng đánh bắt hải sản. 
	c. Kể tên hai hệ thống sông lớn ở nước ta. (0,5 điểm)
	+ Hệ thống Sông Hồng.	
	 + Hệ thống Sông Cửu Long
Câu 4(2điểm): 
- Cách đo nhiệt độ không khí: để nhiệt kế trong bóng râm, cách mặt đất 2m, đo vào lúc 1h, 7h, 13h, 19h. (1 điểm )
	- Nhiệt độ trung bình tại Mường Hum vào ngày 15 tháng 4 năm 2016 là:
180C + 220C + 240C + 220C / 4 = 840/4 = 210C (1 điểm)
Câu 5 (1điểm): 
Nhiệt độ TB năm = Tổng nhiệt độ 12 tháng = 18+17+20+23+26+28+28+27+26+25+20+18
12
 = 230C
 Hết 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hoc_ki_II_KHXH_6.doc