Đề kiểm tra học kì II năm học: 2015 - 2016 môn: Hóa học 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 976Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học: 2015 - 2016 môn: Hóa học 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II năm học: 2015 - 2016 môn: Hóa học 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
TRƯỜNG THCS SỬ PÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Môn: Hóa học 8
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ma trận 
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hiđro – nước
Tính chất hóa học của hiđro.
Tính chất hóa học của nước 
Vai trò của nước, bảo vệ nguồn nước.
Số câu
3
1
1
Điểm 
1,5
3
3
Tổng hợp
Tính thể tích và khối lượng tạo thành theo phương trình điều chế khí hiđro
Số câu: 
2
1
1
Điểm
1
1
2
Chủ đề
Nhận biết chất thuộc loại axit, bazo, 
Bằng phương pháp hóa học nhận biết dd axit, bazo, cụ thể
Số câu: 
1
Điểm
0,5
6 Câu
2đ
20%
1 Câu
3đ
30%
1 Câu
2đ 
20%
1 Câu
3đ
30%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn hóa học 8
ĐỀ 1.
Chủ đề: Nhận biết các chất (2,5đ) 
Đọc thông tin sau và làm các bài tập
Để nhận biết các chất bằng PPHH, người ta dựa vào sự khác nhau về tính chất của các chất. VD: dd axít làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ, dd bazơ làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Chất làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ là
A. NaOH B. HCl C. H2O D. KOH
a. Chất làm quỳ tím chuyển màu thành xanh là
A. NaOH B. HCl C. H2O D. H2SO4
2. Hãy nêu phương pháp nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: Ba(OH)2, HCl, H2O
I/ Trắc nghiệm khách quan (1,5đ )
* Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của Hiđro:
	A. Nhẹ hơn không khí	B. Không tác dụng với nước 
	C. Không tác dụng với KK D. Nhẹ hơn KK và ít tan trong nước 
Câu 2: Cho các chất sau chất nào không tác dụng được với nước:
	 A. Al	 B. CaO	 C. K 	D.SO3 
Câu 3: Loại chất làm quì tím chuyển màu xanh là:
A. oxit B. axit	 C. bazơ 	D. muối
II/ Tự luận (6đ )
Câu 4: (3đ) Nước có vai trò gì trong TN và đời sống con người? Để bảo vệ nguồn nước, theo em chúng ta cần phải làm gì?
Câu 5: (3đ) Cho 3,25 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl dư.
a. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
b. Tính thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng. 
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
(Cho biết Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5 ; O = 16)
C/ Đáp án, thang điểm:
Chủ đề: 2,5đ
1. Mỗi đáp án đúng đạt 0,25đ
1
a
b
Đáp án
B
A
2. Lấy ba mẩu giấy quỳ tím cho vào ba lọ, lọ nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ lọ đó là HCl. Lọ nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh, lọ đó đựng Ba(OH)2 . Lọ còn lại là nước.
I/ Trắc nghiệm khách quan: 1,5đ
Mỗi câu đúng đạt 0,5đ 
Câu
1
2
3
Đáp án
D
A
C
 II/ Tự luận: 6đ
Câu
Nội dung
Điểm
4
HS nêu được vai trò của nước
HS nêu được biện pháp bảo vệ nguồn nước
1,5
1,5
5
nZn 	= = 0,05 mol
a. Phương trình phản ứng 
 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 
b. Tính thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng. 
Theo PTHH số mol của Zn bằng số mol của H2 = 0,05 mol
Thể tích khí H2 thu được là: V = 22,4.0,05 = 1,12 lít 
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng 
Theo PTHH thì số mol ZnCl2 bằng số mol Zn = 0, 05 mol
 Khối lượng của ZnCl2 thu được là: n = 0,05.136 = 6,8 g
0,5
0,5
1
1
ĐỀ 2.
Chủ đề: Nhận biết các chất (2,5đ) 
Đọc thông tin sau và làm các bài tập
Để nhận biết các chất bằng PPHH, người ta dựa vào sự khác nhau về tính chất của các chất. VD: dd axít làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ, dd bazơ làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Chất làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ là
A. KOH B. Ca(OH)2 C. H2O D. H2SO4
a. Chất làm quỳ tím chuyển màu thành xanh là
A. Al B. NaOH C. H2O D. H2SO4
2. Hãy nêu phương pháp nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: KOH, H2SO4, H2O
I/ Trắc nghiệm khách quan (1,5đ )
* Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của Hiđro:
	A. Nhẹ hơn không khí	B. Không tác dụng với nước 
	C. Không tác dụng với KK D. Nhẹ hơn KK và ít tan trong nước 
Câu 2: Cho các chất sau chất nào không tác dụng được với nước:
	 A. Al	 B. CaO	 C. K 	D.SO3 
Câu 3: Loại chất làm quì tím chuyển màu xanh là:
A. oxit B. axit	 C. bazơ 	D. muối
II/ Tự luận (6đ )
Câu 4: (3đ) Nước có vai trò gì trong TN và đời sống con người? Để bảo vệ nguồn nước, theo em chúng ta cần phải làm gì?
Câu 5: (3đ) Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl dư.
a. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
b. Tính thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng. 
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
(Cho biết Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5 ; O = 16)
C/ Đáp án, thang điểm:
Chủ đề: 2,5đ
1. Mỗi đáp án đúng đạt 0,25đ
1
a
b
Đáp án
D
B
2. Lấy ba mẩu giấy quỳ tím cho vào ba lọ, lọ nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ lọ đó là H2SO4. Lọ nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh, lọ đó đựng KOH . Lọ còn lại là nước.
I/ Trắc nghiệm khách quan: 1,5đ
Mỗi câu đúng đạt 0,5đ 
Câu
1
2
3
Đáp án
D
A
C
 II/ Tự luận: 6đ
Câu
Nội dung
Điểm
4
HS nêu được vai trò của nước
HS nêu được biện pháp bảo vệ nguồn nước
1,5
1,5
5
nZn 	= = 0,1 mol
a. Phương trình phản ứng 
 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 
b. Tính thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng. 
Theo PTHH số mol của Zn bằng số mol của H2 = 0,1 mol
Thể tích khí H2 thu được là: V = 22,4.0,1 = 2,24 lít 
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng 
Theo PTHH thì số mol ZnCl2 bằng số mol Zn = 0, 1 mol
 Khối lượng của ZnCl2 thu được là: n = 0,1.136 = 13,6 g
0,5
0,5
1
1
4/ Củng cố
 - Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra
5/ Dặn dò, hướng dẫn về nhà
 - Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học và đọc tr

Tài liệu đính kèm:

  • dochoa_8.doc