PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP TỔ PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chỉ có một trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn thi: VẬT LÝ – LỚP 9 Ngày kiểm tra: 27/4/2015 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ BÀI: Câu 1: (1,5 điểm) Hãy nêu một cách dùng nam châm để tạo ra dòng điện trong cuộn dây dẫn kín. Cho biết điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín. Câu 2: (1,5 điểm) Hãy nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Mỗi tác dụng cho một ví dụ. Câu 3: (2,0 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ điện thế từ 220V xuống còn 9V. Cuộn sơ cấp có 3000 vòng. Tính số vòng ở cuộn thứ cấp. Hình 1 Câu 4: (1,5 điểm) Thế nào là mắt cận? Để khắc phục tật cận thị cần đeo loại kính gì? Thế nào là mắt lão? Để khắc phục tật mắt lão cần đeo loại kính gì? Câu 5: (1,5 điểm) Hình 1, một người đàn ông đang giơ kính đeo mắt của mình trước mặt, ta thấy ảnh của người đó tạo bởi mỗi tròng kính. Hãy cho biết: Kính của người này là thấu kính hội tụ hay phân kì? Tại sao? Người đàn ông này bị tật cận thị hay tật mắt lão? Tại sao? Hình 2 Câu 6: (2,0 điểm) Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm. Vật AB cách thấu kính một khoảng 30 cm như hình 2. Dựng ảnh A’B’ của AB và nêu đặc điểm của ảnh A’B’. Tính chiều cao ảnh A’B’ và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Biết vật AB cao 4cm. - HẾT - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 - 2015 VẬT LÝ LỚP 9 Câu 1 (1,5đ) - Nêu được cách dùng nam châm để tạo ra dòng điện trong cuộn dây dẫn kín. 1,0đ - Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên. 0,5đ Câu 2 (1,5đ) Kể được 4 tác dụng: Nhiệt, quang, từ, sinh lí (mỗi ý được 0,25đ) 1,0đ Nêu được 4 ví dụ (mỗi VD 0,25đ) 1,0đ Câu 3 (2,0đ) Nêu được cấu tạo (0,5đ) và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế (0,5đ) 1,0đ Tính được số vòng dây ở cuộn thứ cấp là khoảng 123 vòng 1,0đ (Công thức: 0,5đ; thế số và kết quả: 0,5đ) Câu 4 (1,5đ) Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần (0,25đ) không nhìn rõ những vật ở xa (0,25đ) Người mắt cận đeo thấu kính phân kì (0,25đ) 0,75đ Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa (0,25đ) không nhìn rõ những vật ở gần (0,25đ) Người mắt cận đeo thấu kính hội tụ (0,25đ) 0,75đ Câu 5 (1,5đ) Là thấu kính phân kì (0,5đ) vì cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật (0,5đ) 0,75đ Người này bị tật cận thị (0,5đ) vì đeo kính phân kì (0,25đ) 0,75đ Câu 6 (2,0đ) Vẽ hình đúng 0,5đ (thiếu chiều truyền tia sáng, sai kí hiệu,.. trừ 0,25đ) Đặc điểm ảnh: Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật 0,5đ (Nêu được 1 tới 2 ý được 0,25đ) Tính được: Chiều cao của ảnh là 2cm 0,5đ Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 15cm 0,5đ ****** MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng. - Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín. - Mô tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ. Số câu 0,5(Câu 1 ý 2) 0,5(Câu 1 ý 1) 1,0 Số điểm 0,5đ 1,0 1,5 Máy phát điện. Sơ lược về dòng điện xoay chiều. - Nêu được các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Ví dụ về các tác dụng của dòng điện xoay chiều Số câu 0,5(Câu 2 ý 1) 0,5(Câu 2 ý 2) 1,0 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Máy biến áp. Truyền tải điện năng đi xa. - Nêu được cấu tạo và nguyên tắc họat động của máy biến thế - Vận dụng được công thức: U1/U2 = n1/n2 Số câu 0,5(Câu 3 ý 1) 0,5(Câu 3 ý 2) 1,0 Số điểm 1,0 1,0 2,0 - Ảnh tạo bời thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ. Mắt, kính lúp. - Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa. - Xác định được thấu kính là TKHT hay TKPK qua việc quan sát ảnh của vật tạo bởi TK đó. - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi TKHT, TKPK bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. - Tính được chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính Số câu 1,0(Câu 4) 1,5(Câu 5 – Câu 6 ý 1) 0,5(Câu 6 ý 2) 3,0 Số điểm 1,5 1,5 – 1,0 1,0 5,0 Tổng số câu 3,5 2,0 2,0 0,5 6 Tổng số điểm 3,5 2,0 3,5 1,0 10 Tỉ lệ (%) 35% 20% 35% 10% 100%
Tài liệu đính kèm: