Đề kiểm tra học kì II năm học 2014 - 2015 môn thi: Toán - lớp 6 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 782Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2014 - 2015 môn thi: Toán - lớp 6 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II năm học 2014 - 2015 môn thi: Toán - lớp 6 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP
TỔ PHỔ THÔNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề chỉ có một trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi: TOÁN - LỚP 6
Ngày kiểm tra: 23/4/2015
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi)
ĐỀ BÀI:
Bài 1 (3điểm) Thực hiện phép tính:
Bài 2 (2điểm) Tìm x biết:
Bài 3 (1,5điểm)
 Một đội công nhân thi công làm một đoạn đường trong ba ngày. Ngày thứ nhất làm được đoạn đường. Ngày thứ hai làm được 45% đoạn đường. Ngày thứ ba làm 360 m đường thì hoàn thành công việc.
Tính chiều dài cả đoạn đường đã thi công.
Tính chiều dài phần đường đã thi công trong ngày thứ nhất, ngày thứ hai.
Bài 4 (1điểm)
 Gọi M là tập hợp các số nguyên m. Tìm số phần tử của tập hợp M biết:
Bài 5 (2,5điểm)
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Mx vẽ 2 tia My, Mz sao cho số đo góc xMy = 300; số đo góc xMz = 1200 .
Tính số đo góc yMz, đó là loại góc gì ?
 Vẽ tia Mt là tia đối của tia Mz. Tính số đo góc xMt.
 Vẽ tia Mk là tia phân giác của góc yMz. Tính số đo góc kMt.
-Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – LỚP 6
Môn: TOÁN – Năm học: 2014 – 2015
Ngày kiểm tra: Thứ Năm 23/4/2015
Bài 1 (3điểm) Thực hiện phép tính.
 	= 0,25x3
= 	 0,25
 * Nếu làm theo thứ tự, mỗi phép tính được 0,5 
 * Nếu bấm máy tính ra ngay kết quả, chỉ được 0,25
= 0,25
= 0,25
= 0,25
= 0,25
= 0,25 
= 0,25+0,25
= 0,25
 * Câu b, c có nhiều phép tính nên không bắt buộc phải làm bước QĐMS
Bài 2 (2điểm): Tìm x biết:
 	 0,25 
 0,25+0,25
 	 0,25
 0,25
 	 0,25
 0,25
 0,25 
Bài 3 (1,5điểm): 
a) Phân số chỉ phần đường ngày thứ ba (đoạn đường) 0,5
 Chiều dài cả đoạn đường (m)	 0,5
b) Chiều dài phần đường ngày thứ nhất (m)	 0,25 
 Chiều dài phần đường ngày thứ hai (m)	 0,25
 * Cách khác: 1200 – (300 + 360) = 540
Bài 4 (1điểm)
 Gọi M là tập hợp các số nguyên m. Tìm số phần tử của tập hợp M biết:
Tính đúng 0,25
Tính đúng 0,25
 M = 0,25
 M có 51 + 1 + 64 = 116 phần tử	 0,25
k
 * Nếu HS không viết tập hợp M như trên, nhưng lý luận hợp lý, ra đúng kết quả, vẫn cho đủ điểm.
z
Bài 5 (2,5điểm) 
y
x
M
t
	Vẽ hình đúng câu a ( số đo tương đối, không lệch quá nhiều) 0,25
a) Tia My nằm giữa Mx, Mz (Vì xMy < xMz ; 300 < 1200 )	 0,25
Nên 	xMy+ yMz= xMz	 0,25
	300 + yMz = 1200	
	yMz = 900 	 0,25
 yMz là góc vuông 0,25
 Vẽ tiếp hình đúng mới chấm câu b
 b) Mt là tia đối của Mz nên xMt và xMz là 2 góc kề bù	
 xMt + xMz = 1800	 0,25
 xMt + 1200 = 1800	 0,25
 xMt = 600	 0,25
 Vẽ tiếp hình đúng mới chấm câu c
c) Tính đúng kMz = 450 hoặc kMy = 450 (có giải thích)	 0,25	 
 Tính đúng kMt = 1350 ( có giải thích )	 0,25	 
* Câu b, c bài 5: khi cộng trừ góc, HS chỉ cần nêu tia nằm giữa, không cần giải thích
- HẾT -
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TOÁN 6 (2014 - 2015)
Cấp độ
Chủ đề 
Nhận 
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Các phép tính về PS, STP, hỗn số, %
Biết cộng , trừ, nhân, chia PS
Biết cộng , trừ, nhân, chia, lũy thừa của PS, STP, hỗn số, %, 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20 %
1
1
10 %
3
3
30 %
Chủ đề 2: 
 Tìm x 
Tìm PS thông qua các phép tính về PS
Tìm PS thông qua các phép tính về PS, STP, hỗn số, %
Tìm số nguyên thông qua các phép tính, kết hợp với tập hợp, số phần tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10 %
1
1
10 %
1
1
10 %
3
3
30 %
Chủ đề 3: 
 Bài toán thực tế 
Biết tìm giá trị PS của số cho trước và tìm 1 số khi biết giá trị PS của số đó
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
15 %
2
1,5
15 %
Chủ đề 4: Hình học
Biết vẽ góc theo số đo, biết tính số đo góc
Biết vẽ tia đối, nhận biết 2 góc kề bù để tính số đo góc
Biết vẽ và dùng tính chất tia phân giác để tính số đo góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,25
12,5 %
1
0,75
7,5 %
1
0,5
5 %
3
2,5
25 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
4,25
42,5 %
5
4,25
42,5 %
2
1,5
15 %
11
10
100 %

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN_6_HK21415_Q_TanBinh_TP_HCM.doc