Trường THPT Lưu Hữu Phước ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2010 – 2011 MÃ ĐỀ 111 Môn Vật Lý, lớp 10. Thời gian làm bài 45 phút I. PHẦN CHUNG (24 câu – 8,0đ) 1. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lý tưởng ? A. = hằng số B. = hằng số C. = hằng số D.=. 2. Trong quá trình giản nở đẳng áp của một lượng khí từ 4 lít lên tới 6 lít. Nhiệt độ ban đầu của khí là 300K. Nhiệt độ của khí lúc sau là: A. 200K B. 400K C. 450K D. 250K 3. Một thanh thép ở 00C có chiều dài 0,5m, hệ số nở dài của thép là 12.10-6K-1.Khi chiều dài của thanh là 0,502m thì nó đang ở nhiệt độ là: A. 333,30C. B. 333,3 K. C. 166,70C D. 166,7 K. 4. Chất rắn đa tinh thể: A. có tính dị hướng B. không có dạng hình học xác định C. có tính đẳng hướng D. không có cấu trúc tinh thể 5. Khi giảm nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí xác định xuống một nửa thì áp suất giảm 25%. Thể tích khí sẽ: A. tăng 12,5% B. tăng 50% C. giảm 62,5 % D. giảm 33,3% 6. Một cọng rơm nổi trên mặt nước. Người ta nhỏ dung dịch xà phòng xuống một bên mặt nước của cọng rơm và giả sử nước xà phòng chỉ lan ra ở một bên mà thôi. Cho biết hệ số căng bề mặt của nước, xà phòng lần lượt là 72,8.10-3 N/m và 40,0.10-3 N/m. Cọng rơm chuyển động về phía: A. nước, vì lực căng bề mặt nước lớn hơn xà phòng. B. nước, vì lực căng bề mặt nước nhỏ hơn xà phòng. C. xà phòng, vì lực căng bề mặt nước lớn hơn xà phòng. D. xà phòng, vì lực căng bề mặt nước nhỏ hơn xà phòng. 7. Một lượng khí ở 180C có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 2,5atm. Thể tích khí nén là: A. 2,5 m3. B. 0,4m3. C. 4m3. D. 0,25m3. 8. Một sợi dây thép có đường kính d, chiều dài ban đầu 8m.Cho biết suất đàn hồi của thép là E = 2.1011Pa.Hệ số đàn hồi của sợi dây thép là 105N/m . Giá trị của d là: A.1,13mm B.1,69mm C. 1,13cm D. 2,26mm 9. Độ lớn lực căng mặt ngoài của chất lỏng tác dụng lên một đoạn thẳng có độ dài l của đường giới hạn bề mặt là: A. B. C. D. 10. Một sợi dây thép có tiết diện 2mm2 được giữ chặt một đầu.Đầu cồn lại chịu tác dụng của một lực kéo có độ lớn 25N. Ứng suất tác dụng vào dây thép có độ lớn là: A.12,5.106N/m2 B.12,5.10-6N/m2 C. 12,5. 10-4N/m2 D.12,5. 104N/m2 11. Chất khí lý tưởng không có tính chất nào sau đây : A. Mỗi phân tử khí xem là chất điểm. B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn C. Khối lượng khí có thể bỏ qua. D. Các phân tử khí chỉ tương tác khi va chạm. 12. Biểu thức nào sau đây mô tả quá trình đẳng tích ? A. P1.T1 = P2.T2 B. = hằng số C. p.T = hằng số D. = hằng số 13. Trong quá trình đẳng áp, thể tích V của một lượng khí xác định tăng 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối T của khí: A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. không đổi 14. Vật rắn nào sau đây là vật rắn vô định hình? A. hạt muối B. miếng thạch anh C. viên kim cương D. nhựa thông 15. Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng tăng thêm 250C, thì áp suất tăng thêm 1/20 áp suất khi ban đầu . Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là: A. 2170C B. 5000C C. 500K D. 227 K 16. Trong giới hạn đàn hồi độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào dưới đây? A.Tiết diện ngang của thanh B.Ứng suất tác dụng vào thanh C. Độ dài ban đầu của thanh D.Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh 17. Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 300K và áp suất 105 Pa. Tính áp suất của không khí bị nén xuống còn 20 cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 312K? A. p2 = 6,2.105 Pa. B. p2 = 5,4.105 Pa. C. p2 = 4,8.105 Pa. D. p2 = 5,2.105 Pa. 18.Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Gay - Luy - Xác? A. V~ . B. V~ T. C. hằng số. D. . 19. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn (nhiệt độ 0oC, áp suất 760mmHg) là 1,29 kg/m3. Tính khối lượng riêng của không khí ở 0oC với áp suất 1,5atm. A. 1,86 kg/m3 B. 1,94 kg/m3 C. 19,4 kg/m3 D. 18,6 kg/m3 20. Biểu thức nào sau đây phù hợp với sự nở vì nhiệt của vật rắn: A. B. C . D. 21. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A.Giữa các phân tử có khoảng cách. B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao. 22. Một vật bằng kẽm ở C có thể tích 3dm3. Hệ số nở dài của kẽm bằng 2,9.K-1. Thể tích của vật ở C là: A. 3,0087dm3 B. 3,0261dm3 C. 3,0974dm3 D. 3,0325dm3 23. Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôilơ – Mariôt? A. P1.V2 = P2.V1 B. = hằng số C. = hằng số D. P.V = hằng số 24. Một bình kín chứa lượng khí ở 305K và áp suất 1,5 atm. Muốn áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khí là: A. 152,5K. B. 457,5K. C. 610K. D. 203,3K II. PHẦN RIÊNG (6 câu – 2đ): Học sinh học ban nào chỉ được làm phần riêng dành cho ban đó A. BAN NÂNG CAO: Cho R=8,31J/(K.mol), khối lượng mol của ôxy, nitơ, clo, hêli lần lượt là 4g/mol, 28g/mol, 32g/mol và 71g/mol. Khối lượng riêng của nước là 1000Kg/m3, 1atm=1,013.105 Pa 25. Áp suất của 2,5g khí oxy chứa trong bình dung tích 10 lít, ở nhiệt độ 300K là: A. 1,95.105 Pa B. 0,19.105 Pa C. 19,48.105 Pa D. 0,175.105 Pa 26. Công thức xác định độ chênh lệch mực chất lỏng do mao dẫn là: A. B. C. D. 27. Hệ số căng bề mặt của nước nếu ống mao dẫn có đường kính trong là 1,5mm và mực nước trong ống dâng cao 21mm là: A. 0,077N/m B. 0,080N/m C. 0,072N/m D. 0,082N/m 2 T V O 3 1 C 1 V p O 3 2 T V O 2 1 3 B 1 T V O 3 2 A T V O 2 3 1 D 28. Một chất khí có khối lượng 2g ở nhiệt độ 270C, áp suất 0,5atm có thể tích 3,1 lít. Chất khí đó là: A. nitơ B. ôxy C. clo D. hêli 29. Cho đồ thị của chu trình biến đổi trạng thái trong hệ OpV như hình vẽ sau: Đồ thị của chu trình trên trong hệ tọa độ OVT là: 30. Phương trình nào sau đây là phương trình Cla-pê-rôn _ Men-đê-lê-ép ? A. B. C. D. B. BAN CƠ BẢN VÀ BAN KHXH: 31. Hiệu suất của động cơ nhiệt được tính bằng công thức: A. B. C. D. 32. Người ta thực hiện một công 75J để nén khí chứa trong một xilanh khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng là 20J.Khi đó độ biến thiên nội năng của khí là: A. 95J B. 55J C. 75J D. 20J 33. Hệ thức nào sau đây diễn tả nguyên lý I nhiệt động lực học: A. B. C. D. 34. Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 3000J đồng thời nhường cho nguồn lạnh 2250J. Khi đó hiệu suất của động cơ là ? A.25% B.2,5% C. 75% D.7,5% 3 T V O 1 2 B 2 V p O 1 3 V O 3 2 1 C 1 T V O 3 2 A T V O 2 3 1 D 35. Một khối khí thể tích 3 lít, áp suất 2.105 Pa, nhiệt độ 00C bị nén đẳng áp và nhận một công 50J. Nhiệt độ khí sau khi nén là : A. 250,250C B. -22,75 K C. 25,05 K D. -22,750C 36. Cho đồ thị của chu trình biến đổi trạng thái trong hệ OpV như hình vẽ sau: Đồ thị của chu trình trên trong hệ tọa độ OVT là: T
Tài liệu đính kèm: