Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Yên Thắng (Có đáp án)

docx 5 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 30/09/2023 Lượt xem 383Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Yên Thắng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Yên Thắng (Có đáp án)
UBND HUYỆN LANG CHÁNH 
TRƯỜNG THCS YÊN THẮNG
 KIỂM TRA HỌC KỲ II
 NĂM HỌC: 2022 – 2023
 MÔN:VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài 45 phút
(Không kể thời gian ra đề)
A. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
(Em hãy khoanh tròn lựa chọn có chứa câu trả lời đúng)
Câu 1: Khi bắn một viên đạn từ dưới đất lên trên, động năng và thế năng của viên đạn thay đổi như thế nào?
A. Cả động năng, thế năng đều tăng.
B. Thế năng giảm, động năng tăng.
C. Động năng giảm, thế năng tăng.
D. Cả động năng, thế năng đều giảm.
Câu 2: Sự tăng nhiệt độ của các chất ảnh hưởng như thế nào đến hiện tượng khuếch tán?
A. Không ảnh hưởng đến hiện tượng khuyếch tán.
B. Khiến hiện tượng khuếch tán xảy ra chậm hơn. 
C. Khiến hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn.
D. Làm ngưng hiện tượng khuyếch tán.
Câu 3: Đơn vị của nhiệt dung riêng là:
A. K/kg.J B . J/kg.K C. kg/J.K D. kg.J.K
Câu 4: Trong số các chất dưới đây,chất nào dẫn nhiệt tốt nhất?
A. Đồng B. Thủy tinh C. Nước đá D. Không khí
Câu 5: Môi trường chân không truyền nhiệt bằng hình thức nào?
A. Đối lưu B. Dẫn nhiệt 
C. Truyền năng lượng thông qua ánh sáng D. Bức xạ nhiệt 
Câu 6: Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng của vật B. Hình thức truyền nhiệt
C. Chất cấu tạo nên vật. D. Độ tăng nhiệt độ của vật
Câu 7: Khi cho đá lạnh vào một cốc nước có nhiệt độ bình thường. Ta thấy nước trong cốc lạnh đi. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nước đã truyền nhiệt cho đá lạnh
B. Đá lạnh đã truyền nhiệt cho nước
C. Đá lạnh là chất tỏa ra nhiệt lượng
D. Nước là chất thu nhiệt lượng 
Câu 8: Hình thức truyền nhiệt thông qua sự di chuyển thành dòng của chất khí và chất lỏng gọi là 
A. đoạn nhiệt B. bức xạ nhiệt C. dẫn nhiệt D. đối lưu 
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
 Một con ngựa thực hiện một lực kéo 250N lên một chiếc xe trên suốt quãng đường 1,5km.tính công suất của con ngựa trong khoảng thời gian 3h
Câu 2: (2,0 điểm)
Làm nóng một cốc chứa 3lít nước ở nhiệt độ 200C
a, Tính nhiệt lượng cần để làm nóng nước trong cốc lên tới 1000C
b, Sau khi làm nóng, rót cốc nước trên vào một cốc nước khác có chứa 2lít nước ở nhiệt độ 500C. Tính nhiệt độ cân bằng của nước trong cốc sau khi quá trình truyền nhiệt kết thúc?
(Bỏ qua sự trao đổi nhiệt của nước trong cốc với môi trường bên ngoài và với cốc.Biết nhiệt dung riêng của nước c=4200J/kg.K)
Câu 3: (2,0 điểm) Có bao nhiêu cách để làm thay đổi nhiệt năng của một vật? Cho ví dụ?
B. HƯỚNG DẪN CHẤM 
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
0,5 đ/1 câu đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
B
A
D
B
A
D
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
-Viết được công thức tính công của con ngựa
A=F.s=1500.250=375000J
-Viết được công thức tính công suất
P=A/t=37500010800 =34,72W
-Tinh toán các công thức ra kết quả đúng
(Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn được tính điểm)
0,5đ
 0,5đ
 1đ
2
a,
-Viết được công thức tính nhiệt lượng:Q=m.c.∆t
-Tính toán ra kết quả chính xác.(1008000J)
b,
-Xác định được chất tỏa nhiệt và viết được công thức tính nhiệt lượng của chất đó. Q=m.c.∆t=3.4200.(100-tcb)
-Xác định được chất thu nhiệt và viết được công thức tính nhiệt lượng của chất đó. Q=m.c.∆t=2.4200.(tcb-50)
-Viết được phương trình cân bằng nhiệt và biến đổi
3.4200. (100-tcb)= 2.4200.(tcb-50)
Tính toán các công thức ra kết quả chính xác tcb=800C
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
-Nêu được các cách làm thay đỏi nhiệt năng thông qua thực hiện công,truyền nhiệt.
-Lấy được ví dụ về cách làm thay đổi nhiệt năng thông qua thực hiện công và truyền nhiệt
0,25đ
Cho một đáp án đúng
0,25đ cho một ví dụ chính xác
MA TRẬN
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Điểm số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Công suất
1
1
Cơ năng
1
Ngyên tử,phân tử chuyển độn hay đứng im
1
Dẫn nhiệt
1
Đối lưu,bức xạ nhiệt
2
Công thức tính nhiệt lượng
2
1
Phương trình cb nhiệt
1
1
Nhiệt năng
1
1
Số câu
1
6
2
2
3
Điểm số
1
3
2
1
3
6
8
Tổng số điểm
4 điểm
3 điểm
3 điểm
0 điểm
10 điểm
10 điểm
BẢN ĐẶC TẢ
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TN
TL
TN
TL
1.Cơ học
-Công suất
-Cơ năng
Nhận biết
Thông hiểu
-Viết được công thức tính công,công suất
1
1
Vận dụng
-Vận dụng công thức tính công suất
1
1
Vận dụng cao
2.Nhiệt học
-Ngyên tử,phân tử chuyển độn hay đứng im
-Dẫn nhiệt
-Đối lưu,bức xạ nhiệt
-Công thức tính nhiệt lượng
-Phương trình cb nhiệt
-Nhiệt năng
Nhận biết
-Trình bày được các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật
-Biết được sự thay đổi nhiệt độ ảnh hưởng đến sự khuếch tán
-Nêu được đơn vị của nhiệt dung riêng
-Nêu được các chất dẫn nhiệt tốt,kém
-Phân biệt được các hình thức truyền nhiệt
-Nêu dduowwjc các yếu ố ảnh hưởng đến sự truyền hiệt
6
1
2,3,4,
5,6,8
1
Ý 1,2
Thông hiểu
-Phân biệt được chất tỏa nhiệt,thu nhiệt
-Trình bày được sự chuyển hóa của cơ năng
Vận dụng
-Vận dụng công thức tính nhiệt lượng của vật
-Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt giải quyết cac bài tập đơn giản
2
2a,b
Vận dụng cao

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_8_nam_hoc_2022_2023_tru.docx