Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lí 7 năm học: 2013 - 2014 thời gian: 14 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 891Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lí 7 năm học: 2013 - 2014 thời gian: 14 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lí 7 năm học: 2013 - 2014 thời gian: 14 phút
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II - VẬT LÍ 7 
NĂM HỌC 2013-2014.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 1 . 
-Nhiễm điện do cọ xát.
-Hai loại điện tích 
-Chất đẫn điện, cách điện. Sơ đồ mạch điện.
-Nêu được hai biểu hiện của vât nhiễm điện.Có thể làm nhiễm điện bằng cách cọ xát. Vật bị nhiễm điện có khả năng hút các vật nhẹ.
-Có hai loại điện tích.Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau, các điện tích khác loại thì hút nhau.
-Nhận biết nguồn điện.: Pin, Ac qui, Đi na mô xe đạp.
-Nhận biết chất dẫn điện, chất cách điện. 
- Hiểu được một vật nhận thêm ê lec trôn sẽ nhiễm điện âm, vật mất ê lec trôn sẽ nhiễm điện dương.
-Vẽ được sơ đồ mạch điện kín gồm: nguồn điện , công tắc, dây dẫn, bóng đèn.
Số câu hỏi
4
C1,2(I) 
C3,5(I)
1
C1(B)
2
C1,3( III )
1
C2(B)
8
Sốđiểm
1,0đ
2,0đ
0,5đ
1,5đ
5đ
50 0/0
 2
-Các tác dụng của dòng điện.
.
-Nhận biết được tác dụng nhiệt của dòng điện,biểu hiện tác dụng từ của dòng điện.
-Khi có dòng điện chạy qua vật đẫn làm vật đẫn nóng lên. Chỉ ra được dụng cụ điện hoạt động dựa trên tác dụng từ.
Số câu hỏi
2
C6,8(I)
2
C2,4(III)
4
S điểm
0,5đ
0,5đ
1,0đ
 10%
3
-Cường đọ dòng điện
-Hiệu điện .thế
-Nhận biết đơn vị đo cường đoọ dòng điện, đơn vị đo hiệu điện thế.
-1A=1000mA.
-1V=1000 mV.
-1KV=1000V.
-Hiêu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp bằng hiệu điện thế giũa hai đầu mỗi đoạn mạch rẽ.
-U= U1+U2
Cườn độ dòng điện trong đoạn mạch mắc sóng song bằng tổng cường độ dòng điện qua các đoạn mạch rẽ.
-I= I1+I2
Số câu hỏi
4
C1,2,3,4II)
1
C3a(B)
2
C4,7(I)
1
C3b(B)
1
C3c(B)
9
Số điểm
1,0đ
0,5đ
0,5đ
1,5đ
0,5đ
4đ
400/0
TS điểm
2.5đ
2.5đ
1.0đ
0.5đ
3.0đ
0.5đ
10.0đ
100%
Trường: THCS ..............................
Lớp:.
Họ và tên:.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÍ 7
Năm học: 2013-2014
Thời gian: 14 phút
A) PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: 
 Câu1. Có hai quả cầu nhiễm điện cùng loại đặt gần nhau thì chúng sẽ :
 A. Hút nhau. C. Vừa hút nhau, vừa đẩy nhau.
 B. Đẩy nhau. D. Không hút nhau cũmg không đẩy nhau.
 Câu2. Vật nào sau đây là vật dẫn điện.
 A. Viên phấn trên bảng. C. Ruột bút chì.
 B. Thanh gỗ khô. D. Thước nhựa.
 Câu3.Trong các cách sau đây ,cách nào làm thước nhựa bị nhiễm điện.
 A. Phơi ngoài nắng. C. Nhúng vào nước ấm.
 B. Cọ xát vào vải khô. D. Đặt gần nguồn điện.
 Câu4. Trên một bóng đèn có ghi 6v. Phải sử dụng nguồn điện có hiệu điện thé nào dưới đây để đèn sáng bình thường.
 A. 5V. B. 10V C. 6V. D. 12V.
 Câu5. Dụng cụ nào sau đây không phải là nguồn điện. 
 A. Pin. C.Bóng đèn điện đang sáng.
 B. Ac qui. D. Đi na mô lắp ở xe đạp.
 Câu6. Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
 A. Điện thoại di động. C. Ti vi.
 B. Ra đi ô. D. Nồi cơm điện.
 Câu7. Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giũa hai đầu mỗi đèn có giá trị tương ứng là: U1 =1,5V , U2=2,5V.Hiệu điện thế giũa hai đàu đoạn mạch chính có giá trị là:
 A. U= 1V B. U=4V C. U=2.5V D. U=8V.
 Câu8. Quạt điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện.?
 A. Tác dụng từ. C. Tác dụng từ và tác dụng nhiệt.
 B. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng từ và tác dụng hoá học.
II) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
 1) 0,25KV =................V 2) 1200 mV= ................V
 3) 350mA=...................A 4) 2,15 A =...................mA.
 III- Đánh dấu X vào cột đúng cho câu phát biểu đúng,cột sai cho câu phát biểu sai.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Một vật nhận thêm eléc trôn sẽ nhiễm điện dương.
2
Dòng điện đi qua bất kì vật dẫn nào đều có tác dụng từ.
3
Thanh thuỷ tinh sau khi cọ xát vào lụa có khả năng hút một vật mang điện tích dương.
4
Khi có dòng điện chạy qua, mọi vật dẫn đều nóng lên.
B)PHẦN TỰ LUẬN (6điểm)
Câu1.( 2,0 đ)
 a) Có mấy loại điện tích? Nêu qui ước điện tích?
 b) Đưa một thước nhiễm điện âm lại gần một thanh thuỷ tinh sau khi đã cọ xát vào lụa thì có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích?
Câu2.(1,5đ)
Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện là bộ pin, dây dẫn, khoá k đóng, một bóng đèn.
Biểu diễn chiều dòng điện trong mạch?
Câu3.(2,5đ)
 Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ.Đóng khoá k ,Am pe kế A1 chỉ 0,1A..,Am pe kế A2 chỉ 0,2A.
 a) Số chỉ Am pe kế A1, A2 cho biết gì? 
 b)Tính số chỉ Am pe kế A? 
 c)Thay nguồn điện trên bằng nguồn điện khác thì Am pe kế A chỉ 0,9A. Số chỉ Am pe kế A1, A2 bây giờ là bao nhiêu?
 + - K
 A 
X
A11
A
 A1 Đ1
X
A
 A2 Đ2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN VẬT LÍ – LỚP 7
TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
B
C
C
D
B
A
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
.II Điềnsố thích hợp vào chỗ .
Câu
1
2
3
4
Đáp án
 250 
 1,2 
 0,35
2150
Điểm
0,25đ
0,25
0,25
0,25
Đánh dấu X vào cột đúng cho câu phát biểu đúng,cột sai cho câu phát biểu sai
Câu
Đúng
Sai
Điểm
1
X
0.25đ
2
X
0,25đ
3
X
0,25đ
4
X
0,25đ
TỰ LUẬN 
Câu
Nội dung
Điểm
1
 a)Có hai loại điện tích: Điện tích âm và điện tích dương.
*Qui ước điện tích:
-Điện tích thanh thuỷ tinh cọ xát vào lụa mang điện tích đương.
-Điện tích thanh nhựa sẫm màu cọ xát vào vải khô mamg điện tích âm.
b)Hiện tượng xảy ra: Thanh thuỷ tinh hút thước nhiễm điện âm.Vì theo qui ước thanh thuỷ tinh sau khi cọ xát vào lụa mang điện tích dương nên hút vật nhiễm điện âm.
1,0đ
1,0đ
2
-a) Vẽ đúng sơ đồ mạch điện
-b) Biểu diễn đúng chiều dòng điện trong mạch
1.0đ
0,5đ
3
 -a)Số chỉ Am pe kế A1,A2 cho biết cường độ dòng điệnqua đèn1,đèn2
 -b)Hai đèn mắc song song nên ta có: I= I1+ I2= 0,1A+0,2A=0,3A
 Vậy số chỉ Am pe kế A là 0,3A.
 -c)Ta có: I2=2I1
Vì 2 đèn mắc song song nên: I=I1+I2= I1+2I1
 I= 3I1
 3I1=0,9 => I1=0,3A I2=0.6A 
 Vậy số chỉ ampe kế A1 là 0,3A, số chỉ ampe kế A2 là 0,6A 
0,5đ
1,5đ
0,5đ
	Học sinh có cách giải khác,nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docDEMA TRANDAP AN KIEM TRA KI 2 VAT LY 7 20132014.doc