PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THĂNG BÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2014-2015 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN : TOÁN – LỚP : 8 A. MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2014-2015 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phương trình bậc nhất một ẩn Số câu 2 1 1 1 1 1 40% Số điểm 0,5 0,5 0,25 0,5 0,75 1,5 Tỉ lệ % 5% 5% 2,5% 5% 7,5% 15% 2. Bất đẳng thức – Bất phương trình bậc nhất một ẩn Số câu 1 1 1 15% Số điểm 0,25 0,75 0,5 Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 5% 3. Tam giác đồng dạng Số câu 2 1 1 1 2 42,5% Số điểm 0,5 0,5 0,25 1 2 Tỉ số % 5% 5% 2,5% 10% 20% 4. Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều Số câu 1 2,5% Số điểm 0,25 Tỉ số % 2,5% Tổng số câu 20% 30% 35% 15% 100% Tổng số điểm Tỉ số % B. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM. (2đ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Phương trình 2x-6=0 có tập nghiệm là: A. S= B. S= C. S= D. S= Câu 2. Phương trình nào sau đây nhận làm nghiệm: A. B. C. D. Câu 3. Cho a < b. Bất đẳng thức đúng là: A. a – 7 > b – 7 B. 7a > 7b C. –2a > –2b D. –a < –b Câu 4. Phương trình có ĐKXĐ là : A. x2; x4 B. x1; x-4; C. x2; x-4 D. x-2; x-4 Câu 5. Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC) A. 5 B. 8 C.7 D. 6 ? 6cm 3cm 2cm D A B C Câu 6. Cho hình vẽ bên. Độ dài cạnh AB là: A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm Câu 7. Hình lập phương có thể tích là . Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: B. C. D. Câu 8. Cho DABC đồng dạng với DDE F theo tỉ số đồng dạng . Biết SDEF = 16 cm2 thì SABC = A. 4 cm2; B. 64 cm2; C. 46 cm2; D. 8 cm2 II. TỰ LUẬN: (8đ) Bài 1. (1.75 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) c) Bài 2. (1.25 điểm). Giải các bất phương trình sau: a) b) Bài 3. (1.5 điểm) Một số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp ba chữ số hàng đơn vị. Nếu đổi chổ hai chữ số cho nhau thì được số nhô hơn số đã cho là 54 đơn vị. Tìm số ban đầu. Bài 4. (3.5 điểm) Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM (MBC). Biết.Chứng minh: a) DMBA và DABC đồng dạng. b) BC2=2AB2 c) Tính tỉ số diện tích của ------------Hết ---------- C. ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 8- HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2014 – 2015 I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C B D A D B II. TỰ LUẬN: (8 điểm) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1 1.75 đ a) Vậy b) Vậy c) ĐKXĐ: x Qui đồng, khử mẫu : (x+2)(x+1)-5(x-2)=12+x2-4 x2+3x+2-5x+10=12+x2-4 -2x=-4 x=2 ĐKXĐ (loại) Vậy S= 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 1.25 đ a) Vậy, b) 4(5-12x) < 4x-2 20-48x < 4x-2 -52x < -22 x > x > . Vậy S={xR\ x > } 0,25 0,25 0,25 0.25 0.25 Bài 3 1.5 đ Gọi chữ số hàng đơn vị là x (xN, 0 < x < 4) Chữ số hàng chục là 3x. Giá trị số ban đầu : 3x.10+x=31x Giá trị số sau khi đổi chổ: 10.x+3x=13x Theo đề bài, ta có phương trình: 31x-13x=54 18x=54 x=3 ( thoả điều kiện) Chữ số hàng đơn vị là 3, chữ số hàng chục là 3x=9 Vậy số đã cho là 93 0,25 0,5 0,5 0,25 Bài 4 3,5đ Vẽ hình, ghi GT-KL a) DMBA DABC (g-g) vì : b) Ta có (DMBA DABC) AB2=MB.BC AB2=BC.BC BC2=2AB2 c) Kẻ AHBC Ta có: SABM=AH.BM và SACM=AH.CM Mà BM=CM (gt) Nên SABM=SACM Do đó: 0,5 1 1 1
Tài liệu đính kèm: