Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 (Đề dự bị)

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 (Đề dự bị)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 (Đề dự bị)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 7
Năm học 2011 - 2012
(Đề dự bị)
* Mục đích của đề kiểm tra:
- Đánh giá được mức độ nắm kiến thức và kĩ năng tìm bậc của đa thức, kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức; kĩ năng vẽ hình, chứng minh hình học của học sinh sau khi học xong các kiến thức của học kì II.
- Phát hiện được những thiếu sót của học sinh qua việc vận dụng các kiến thức đã được học vào trình bày lời giải.
- Phân loại được đối tượng học sinh để từ đó có biện pháp kịp thời.
* Hình thức kiểm tra: Đề kiểm tra 100% tự luận.
* Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
1. Thống kê.
- Biết xác định dấu hiệu điều tra.
- Lập được bảng “tần số”.
- Tìm giá trị trung bình của dấu hiệu.
Số câu
1
1
1
3
Số điểm -Tỉ lệ %
0,5
0,75
0,75
2,0 (20%)
2. Biểu thức đại số.
- Biết tìm bậc của đa thức. 
- Biết cách sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa giảm của biến.
- Cộng trừ đơn thúc đồng dạng, xác định nghiệm của đa thức.
- Cộng, trừ hai đa thức.
- Tìm nghiệm của đa thức.
Số câu
1
1
2
1
5
Số điểm - Tỉ lệ %
0,5
0,5
2,5
0,5
4,0 (40%)
3. Tam giác 
- Tam giác cân. 
- Định lí Pitago. 
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
- Biết vẽ tam giác cân, tam giác vuông.
- Vận dụng được định lí Pi - ta - go vào tính toán. 
- Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn bằng nhau
- Chứng minh được một tam giác là cân. 
Số câu
1
1
1
3
Số điểm - Tỉ số %
0,5
0,5
0,75
1,75 (17,5%)
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.
- Biết bất đẳng thức tam giác
- Vận dụng được tính chất đặc trưng của tam giác cân để giải bài tập đơn giản. 
- Vận dụng được định lí về sự đồng quy của 3 đường trung tuyến trong một tam giác để giải bài tập đơn giản.
- Vận dụng bất đẳng thức tam giác để chứng minh bất đẳng thức.
Số câu
1
2
1
4
Số điểm - Tỉ số %
0,5
1,25
0,5
2,25 (22,5%)
Tổng số câu
3
4
6
2
15
Tổng số điểm
1,5
2,25
5,25
1,0
10,0
Tỉ số %
15%
22,5%
52,5%
10%
100%
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG
Họ và tên:.
Lớp:..
Số báo danh: ...
Đề dự bị
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2011 - 2012
Môn: Toán - Lớp 7
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Tìm bậc của đa thức sau: x3y3 + x4 - z2 
b) Cho đa thức H(x) = 2x2 + 1 
- Tính giá trị của đa thức H(x) tại x = 0 và x = 1.
- Chứng tỏ rằng đa thức H(x) không có nghiệm.
Câu 2 (2,0 điểm)
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
6
4
3
3
10
5
7
8
5
10
9
2
5
7
9
9
6
10
6
10
3
1
4
3
1
2
4
6
8
8
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Hãy lập bảng tần số. 
c) Tính điểm trung bình của lớp 7A ? 
Câu 3 (2,0 điểm). Cho hai đa thức:
	f(x) = – 4x – 3x3 – x2 + 1 ;
 g(x) = – x2 + 3x – x3 + 2x4
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính f(x) + g(x) và f(x) - g(x)
Câu 4 (3,0 điểm)
	Cho ∆ABC cân tại A (nhọn). Tia phân giác góc của A cắt BC tại I. Gọi M là trung điểm của AB, G là giao điểm của CM với AI.
 a) Chứng minh AI ^ BC.
 b) Chứng minh rằng BG là đường trung tuyến của tam giác ABC.
 c) Biết AB = AC = 15cm; BC = 18 cm. Tính GI.
Câu 5 (1,0 điểm)	
Cho hình vẽ bên: 
Hãy so sánh EB với EC + CB. 
Từ đó chứng minh: EB + EA < CA + CB. 
–––––––––––––––– Hết ––––––––––––––
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Toán - Lớp 7
(Đề dự bị)
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
(2,0 điểm)
a) Bậc của đa thức là: 5
0,5
b) - Thay x = 1 vào đa thức H(x) ta có:
H(0) = 2 . 02 + 1 = 0 + 1 = 1
0,5
- Thay x = 2 vào đa thức M(x) ta có:
H(1) = 2 .12 + 2 = 2 + 2 = 4
0,5
- Ta có 2x2 0 với mọi x
 x2 + 2 2 > 0 với mọi x
 Đa thức H(x) không có nghiệm.
0,25
0,25
2
(2,0 điểm)
a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của học sinh lớp 7A
0,5
b) Lập đúng bảng “tần số” dạng ngang hoặc dạng cột
Giá trị (x)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
2
4
3
3
4
2
3
3
4
N = 30
0,75
c) Điểm trung bình của lớp 7A là: 
0,75
3
(2,0 điểm)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
 f(x) = - 3x3 – x2 – 4x +1 ; 
0,25
g(x) = 2x4 – x3 – x2 + 3x	
0,25
b) Tính f(x) + g(x) 
+
 f(x) = - 3x3 – x2 – 4x +1 
 g(x) = 2x4 – x3 – x2 + 3x
f(x) + g(x) = 2x4 – 4x3 – 2x2 – x + 1
0,75
Tính f(x) - g(x)
-
 f(x) = - 3x3 – x2 – 4x +1 
 g(x) = 2x4 – x3 – x2 + 3x
f(x) - g(x) = 2x4 – 2x3 – 7x + 1
0,75
4
(3,0 điểm)
- Vẽ hình, ghi GT - KL đúng 
GT
ABC cân, AB = AC = 15cm; BC = 18cm
Tia phân giác AI (I Î BC)
AM = MB, CM AI = {G} 
KL
a) AI BC 
b) BG là đường trung tuyến của ∆ABC.
c) Tính GI = ?
0,5
a) ∆ABC cân tại A (gt), theo tính chất của tam giác cân đường phân giác AI ứng với cạnh đáy BC nên AI cũng là đường cao. 
 AI BC
0,5
0,25
b) Ta có MA = MB (gt) 
=> CM là đường trung tuyến ứng với cạnh AB.
0,25
- Tam giác cân ABC (cân tại A) có AI là đường phân giác ứng với đáy BC => AI cũng là đường trung tuyến. 
0,25
Mà G là giao của AI và CM (gt)
nên G là trọng tâm của tam giác ABC (Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác) 
 BG là đường trung tuyến của tam giác ABC. 
0,25
c) Theo phần b) AI cũng là trung tuyến 
 IB = IC = BC = = 9 (cm) 
0,25
- Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông AIB, ta có: AI2 = AB2 – IB2 = 152 – 92 = 144
 AI = 12 (cm)
0,5
- Vì G là trọng tâm của tam giác ABC (cmt)
 GI = AI = . 12 = 4 (cm) 
0,25
5
(1,0 điểm)
- Xét ∆CBE có: EB < EC + CB (bất đẳng thức tam giác)
0,5
 EB + EA < EA + EC + CB. 
0,25
 EB + EA < CA + CB.
0,25
(Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hk_2_toan_7_co_dap_an_ma_tran.doc