Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)
TRƯỜNG TH 
Họ và tên:.......................................................
Lớp: 5......
KIỂM TRA HỌC KÌ II 
 MÔN: TOÁN 
 Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI: 
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trông 2m265cm2 = .m2 là.
A. 20,65 m2 B. 2,065m2 C. 2,0065m2	 D. 2865m2
Câu 2: Một hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương đó là.
A. 125cm3 B. 105cm3 C. 115cm3	 D. 135cm3
Câu 3: Tìm số mà 20% của nó bằng 112
	A. 560 	 B. 460 	 C. 580 	 D. 350
Câu 4: 7% của 250 là:
	A. 17 	 B. 17,5 	 C. 18 	 D. 18,5
Câu 5: 3giờ = . . . . Phút?
	A. 235 phút 	 B. 195 phút 	 C. 215 phút 	 D. 225 phút
Câu 6: 18,5 ha = . . . . . .m2
	A. 18500 m2	 B. 185000 m2 	 C. 1850 m2 	 D. 185m2
Phần II. Tự luận.(7 điểm)
Câu 1:Tìm X:
 a) X - 	 b) X + = 14,5 + 
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
 a) 1,47 3,6 + 1,47 6,4	 b) 25,8 1,02 - 25,8 1,01 
Câu 3. Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 84,6m2. Người ta sử dụng một nửa diện tích đó để trồng lúa, phần còn lại trồng ngô. 
a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuông?.
b. Nếu cứ 1m2 thì thu hoạch được 5,2kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên thì người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam lúa?.
Câu 4. Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái được bằng bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được?
Câu 5. Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến trường lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét?.
.
. ..
.
.
.
GỢI Ý ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
 Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh vào đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm.
Câu 1: Khoanh vào C	Câu 4: Khoanh vào B
Câu 2: Khoanh vào A 	Câu 5: Khoanh vào D
Câu 3: Khoanh vào A	Câu 6: Khoanh vào B
Phần II: Tự luận. ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính đúng mỗi câu ghi 01 điểm
 a) X - 	 b) X + = 14,5 + 
	 X = X + 3,1 = 14,5 + 1,2
 X = X + 3,1 = 15,7
	 X = 15,7 – 3,1
	 X = 12,6
Câu 2: ( 2 điểm) Tính đúng mỗi câu ghi 01 điểm.
1,47 3,6 + 1,47 6,4 = 1,47 ( 3,6 + 6,4) 
 = 1,47 10 = 14,7
b. 25,8 1,02 - 25,8 1,01 = 25,8 (1,02 - 1,01)
	= 25,8 0,01 = 0,258
Câu 3: (2 điểm ) Nêu đúng lời giải và làm đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. Ghi đúng đáp số ghi 0,5 điểm.
Giải.
Vận tốc của người đi xe đạp là:
5 x 3 = 15 ( km/giờ)
Quãng đường người đi bộ đi trong 2,5 giờ là:
5 x 2,5 = 12,5 ( km)
Hiệu vận tốc của người đi xe đạp và người đi bộ là:
15 – 5 = 10 ( km/giờ)
Thời gian để hai người gặp nhau là:
12,5 : 10 = 1,25 ( giờ)
Hai người gặp nhau lúc:
6 + 1,25 + 1,25 = 9,75 ( giờ) = 9 giờ 45 phút.
Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau là:
15 x 1,25 = 18,75 ( km)
Đáp số: a) 9 giờ 45 phút.
	 	 b) 18,75 km.
Câu 4: (1 điểm) 
 Xe máy đi với vận tốc là.
	15 : = 30 (km/giờ)
 Đáp số: 30km/giờ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_co_dap_an.doc