Ôn tập Toán cuối học kì 2 – Lớp 5

doc 7 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 683Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán cuối học kì 2 – Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập Toán cuối học kì 2 – Lớp 5
ƠN TẬP TỐN CUỐI HK2 – LỚP 5
M1 Câu 1: (1điểm) 20% của 200 là:..
M1 Câu 2:(1điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
M1 Câu 3:(1điểm) : 1 giờ 25 phút × 4 cĩ kết quả là : ..
M2 Câu 4: (1điểm) Một hình trịn cĩ chu vi là 6, 28 cm. Bán kính của hình trịn đĩ là:
M3 Câu 5: (1điểm) Một hình hộp chữ nhật cĩ thể tích là 270 cm3 ; chiều dài 6 cm ; chiều cao 9 cm. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đĩ.................
 42m3 53dm3 =  dm3
503 m = . km
 15,4hm2 = . hm2 dam2
8,6 tạ = .. kg
Câu 6/ Hai hình chữ nhật cĩ diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất cĩ chiều dài 15,2 m chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai cĩ chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai. .m
 Tính: 275, 98 × 10,5 28,32 : 0,8
M3 Câu 9: (2 điểm) Một ơ tơ đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. (TT-BG)
Câu 1: Số 65,982 đọc là: 
Câu 2: Số Một nghìn khơng trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là.
Câu 3: Phần thập phân của số thập phân 23,567 là 
Câu 4: Trong số thập phân 34,265 chữ số cĩ giá trị ở hàng phần mười là ..
Bài 5: Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số thập phân = 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách
 a. Bắc. 5 - 10
 b. Trung. 5 + 10
 c. Nam. 5 x 10
 d. Tây. 5 : 10
Bài 6: Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014
 c. 12,015
 d. 12,006
Câu 7. Khi bác Hùng nĩi: “Con gà này nặng một cân rưỡi” thì chúng ta hiểu con gà đĩ nặng bao nhiêu ki-lơ-gam
a. 1,1 kg
b. 1,2 kg
c. 1,5 kg
c. 0,5 kg
Câu 8. Kết quả đúng của phép tinh 12,876 x 10 = .
Câu 9. Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26, thì bạn nào thực hiện cách tính đúng
 a. Xuân làm: 26 : 13 x 100
 b. Hạ làm: 13 : 26 x 100
Câu 10. 45 phút bằng bao nhiêu giờ
 c. 0,75 giờ
 d. 0,075 giờ
Bài 11. Diện tích hình chữ nhật cĩ chiều dài a = 4cm, chiều rộng b = 1,2cm là:.
Câu 12. Thể tích hình lập phương cĩ kích thước như hình sau là: 
a.
15 cm2
b.
25 cm2
c.
75 cm2
d.
125 cm2
a = 5cm
Câu 13. Trên một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ diện tích là 84,6m2. Người ta sử dụng một nửa diện tích đĩ để trồng lúa, phần cịn lại trồng ngơ. 
a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuơng?.
b. Nếu cứ 1m2 thì thu hoạch được 5,2kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên thì người ta thu được bao nhiêu ki-lơ-gam lúa?. (TT - BG)
Câu 14. Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái được bằng bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được? (TT - BG)
Câu 15. Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến trường lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài  ki-lơ-mét?. (TT - BG)
a. (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân sớ là:
/0,5đ
b. (1 điểm) 25% của 120 là:..
/0,5đ
c. (0,5 đĐiểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =kg
/0,5đ
d. (1 điểm) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:
/1đ
Câu 2 (0,5 điểm). Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ơ trống:
 giờ = 30 phút	 2 ngày 4 giờ > 24 giờ	
/1đ
Câu 3 (0,5 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
     4,8 m3 = ........................ dm3	5 m3 27dm3	 = ........................ m3
/1đ
Câu 4 (1 điểm).   Đặt tính rồi tính: 
b. 87,5 : 1,75 10 - x = 46,8 : 6,5 16,6 × (3,2 – 0,48)
/2đ
Câu 6 (2 điểm). Mợt mảnh vườn hình thang cĩ tởng sớ đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng tởng sớ đo hai đáy.
a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuơng?
b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trờng rau. Hãy tính phần diện tích còn lại.
1/ Thể tích của một khối gỗ hình lập phương có cạnh 2 cm là :.
2/ Một lớp học có 12 nữ và 18 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là:
3/ Chữ số 7 trong số 182,075 có giá trị là:......................................
 4/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong biểu thức 805m2 = ..ha là :
 	5/ Chu vi của hình tròn là 6.28 cm. Vậy diện tích của hình tròn là: 
6/ Từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 20 phút có :
a) Tìm Y: (0,5đ)	 	b) Tính giá trị biểu thức: (0,5đ) 
Y x 5,3 = 54,06 : 5 	24,52 : 0,25 + 47,6 x 4,08 = 
Bài 3: (1,5đ) Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 50km/ giờ và đến B lúc 9 giờ. Tính quãng đường AB.	
Bài 4: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía bên trong phòng học, biết diện tích của các cửa là 15m2. Hỏi diện tích cần phải sơn là bao nhiêu mét vuông ? (2,5đ)
Câu 1:(0,5đ). Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 cĩ giá trị là:
Câu 2:(0,5đ). 25% của 600kg là: 
Câu 3: (0,5đ). Tìm Y: Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là:....................
Câu 4: a,(0,5đ). Diện tích hình tam giác cĩ độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:..................
 b,(0,5đ). Thể tích hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:........................
Câu 5: (1đ). Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là : .........................
Câu 6: (1đ). Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:.............................
 a. 3 giờ 15 phút =....................phút c. 6 km 35m = ...................km
 b. 5 m3 8 dm3 =....................dm3 d. 2 tấn 450 kg =....................tấn
 c) 235,05 x 4,2                             d) 9,125 : 2,5
Bài 2 (2 điểm). Một thửa ruộng hình thang cĩ đáy lớn là 28m, đáy bé 18m và chiều cao hơn đáy bé 7m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đĩ, cứ 100m2 thu hoạch được 62 kg thĩc. Tính số ki-lơ-gam thĩc thu được trên thửa ruộng đĩ? 
	Bài 6: 5đ 	Diện tích hình hình tam giác vuơng ABC là : 
 A	
 	A. 4 cm2 B. 5 cm2 C. 6 cm2 D. 7 cm2
 3cm
 B 4cm 	 
	a/ 7890kg = . . . tấn.	 b/ 4m3 59dm3 = . . . m3 . 
Bài 8	Đăt tính rồi tính: 
	a ) 62,8 x 7,4 	b). 8,45 : 2,5 
a) Diện tích hình thang cĩ đáy lớn 9cm, đáy bé 6cm, chiều cao 5 cm là :.
b) Hình tam giác cĩ đáy là 14 cm, chiều cao 6cm. Diện tích hình tam giác đĩ là : .. 
a) 6 km 472 m = . .km b) 5m2 8 dm2 = . .. . dm2 
c) 18 tấn 69 kg = ........ tấn d) 7 m3 26 dm3 = . dm3
 Một người đi xe máy từ A với vận tốc 50km/giờ và sau 1 giờ 30 phút thì đến B. Một người đi xe đạp cĩ vận tốc bằng vận tốc xe máy thì đi hết quãng đường AB trong bao lâu?
Câu 3: Tìm số mà 20% của nĩ bằng 112
Câu 4: 7% của 250 là:
Câu 5: 3giờ = . . . . Phút?
Câu 6: 18,5 ha = . . . . . .m2
	 a) X - 	 b) X + = 14,5 + 
	a. Số thập phân: 2 đơn vị; 4 phần mười, 6 phần trăm viết là:.....................
(M1)Câu 2. (1 điểm)	Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là: .
 (M2)Câu 3. (1 điểm ) Cĩ 20 viên bi, trong đĩ cĩ 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi cĩ màu: 
(M1)Câu 4. (1 điểm ) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là: ..
(M3)Câu 5. (1 điểm) Một huyện cĩ 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng .. phần trăm diện tích đất ?
(M2) Câu 7. (1 điểm ) Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5840g = . kg b) 0,65km2 = ............. ha
a) 4,64 x 12,5	b) 12,5 : 0,25
(3)Câu 9(2 điểm ) Một ơ tơ đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Câu 1(1 điểm). Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào.............................. 
 Câu 2(1 điểm). 25% của 520 là ......................... 
Câu 4(1 điểm). Thể tích của hình hộp chữ nhật cĩ các kích thước như hình bên dưới là: 
6dm
	A.800 dm3 B. 4dm
40 dm3	
 C. 80 dm3 4dm
D.96 dm3
Câu 6 (1 điểm). Chiều cao hình tam giác cĩ độ dài đáy 35 cm và diện tích 5,95 dm2 là: .... Câu 7 (1 điểm). Giá trị của biểu thức 360,5 + 12,8 - 16,6 : 2 x 5 là..................
 a) 45,06 x 8,4 ; b) 88,02 : 5,4 	
Câu 2. (0,5đ) Số cĩ tám nghìn, hai chục, 5 phần trăm là :
Câu 4. (1đ) Một khối kim loại cĩ thể tích 3,2cm3 cân nặng 22,4g. Nếu khối kim loại đĩ cĩ thể tích là 4,5cm3 thì cân nặng là :..
Câu 5. (1đ) Một nhà hàng cĩ 45% nhân viên nam và số nhân viên nữ là 22 người. Số nhân viên của nhà hàng đĩ là : 
Câu 6. (1đ) Tuổi của con gái bằng tuổi mẹ. Tuổi của con trai bằng tuổi mẹ. Tuổi của con gái cộng với tuổi của con trai là 18 tuổi. Tuổi của mẹ là : 
Câu 7. (1đ) Tính : ) : b) 3,42 : 0,57 8,4 – 6,8
Câu 8. (2đ) Một người đi xe máy từ Thanh Hĩa lúc 6giờ 15 phút và đến Hà Nội lúc 10 giờ 40 phút với vận tốc 37,5km/giờ. Giữa đường, người đĩ nghỉ 25 phút. Tính quãng đường Thanh Hĩa – Hà Nội người đĩ đã đi.
Câu 9. (1,5đ) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật cĩ kích thước trong lịng bể là : chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Tính số lít nước cĩ trong bể ? (1dm3 = 1 lít nước)
Câu 1. (0,5đ) Chữ số 5 trong số 3,125 cĩ giá trị là :..
Câu 2. (1đ) Lớp 5A cĩ 35 bạn, trong đĩ cĩ 14 bạn nam. Tỉ số phần trăm của số bạn nữ và tổng số bạn lớp 5A là :..
Câu 3. (0,5đ) 2m2 5dm2 =    dm2. 
Câu 4. (1đ) Một hình chữ nhật cĩ chiều dài là 21cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đĩ là :..
Câu 6. (1đ) Một người xuất phát từ nhà lúc 7 giờ 15 phút và đi hết 1 giờ 55 phút thì đến cơ quan làm việc. Thời gian lúc người đĩ đến cơ quan là : ..
Câu 7. (1đ) Đặt tính rồi tính : 134,656 : 5,26
Câu 8. (2đ) Một đi ơ tơ trong 2 giờ 45 phút được 143km. Hỏi nếu ơ tơ đĩ đi với vận tốc như vậy trong bao lâu thì hết quãng đường dài 182km ?
Câu 9. (1,5đ) Một bể nước cĩ kích thước lịng bể là : dài 3,5 ; rộng 2,7m và chiều cao bằng chiều rộng. Hỏi bể nước đĩ chứa được bao nhiêu lít nước ? (1dm3 = 1 lít nước)
Bài 1. Số thập phân gồm 24 đơn vị, 5 phần mười, 2 phần nghìn viết là: 
Bài 2. Một thửa ruộng hình thang cĩ đáy bé 7,5m, đáy lớn 14,2m và chiều cao 8,5m. Diện tích thửa ruộng đĩ là:.
Bài 3. Phép tính: 1,15 : 23 = ......, cĩ kết quả là:
 Bài 4. Trong số thập phân 25,15: giá trị của chữ số 5 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 5 ở phần thập phân số lần là:
 	Bài 1. Đặt tính rồi tính:
 1325,25 + 362,7 	2415,4 - 325,45	4,02 x 5,8 	17,28 : 5,4
	 a. Tìm X, biết: 	 b. Tính bằng cách thuận tiện:	
 X x 3,5 = 85,3 - 51	 21,8 x 12,05 + 12,05 x 78,2
Bài 3. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (khơng cĩ nắp) cĩ chiều dài 75cm, chiều rộng 40cm, chiều cao 45cm.
a) Tính diện tích kính làm bể cá.
b) Hỏi bể cá đĩ chứa được bao nhiêu lít nước?.
Bài 4. Một chiếc đồng hồ cĩ mặt hình trịn với đường kính là 30 cm. Tính diện tích mặt đồng hồ đĩ.
Câu 1. (1đ) Biết 95% của một số là 475. Vậy của số đĩ là :
Câu 2. (0,5đ) Số trung bình cộng của 2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8 là :..
Câu 4. (1đ) Một sân bĩng được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là một hình chữ nhật cĩ chiều dài 11cm, chiều rộng 9cm. Diện tích của sân bĩng đĩ là :..
Câu 6. (1đ) Một hình thang cĩ đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và diện tích bằng diện tích hình vuơng cạnh 10cm. Chiều cao của hình thang là : ..
Câu 8. (2đ) Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ơ tơ cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi sau bao lâu thì ơ tơ đuổi kịp xe máy ?
Câu 9. (1,5đ) Một cái thùng khơng nắp dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngồi của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuơng ?
Câu 1: a) Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm, hai phần nghìn viết là.
b) viết thành số thập phân là: .
Câu 5: Kết quả của phép tính: 98,156 : 4,63 là: ..
Câu 7: Một xưởng may đã dùng hết 350m vải để may quần áo, trong đĩ số vải may quần chiếm 60%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét? (1đ)
Câu 8: Lãi suất tiết kiệm là 0,75% trên một tháng. Một người gửi tiết kiệm 20.000.000 đồng thì sau một tháng số tiền cả gốc và lãi là.. đồng. (1đ)
Câu 9: Người ta dùng một loại gạch men hình vuơng để lát nền căn phịng hình chữ nhật cĩ chiều dài 8m và chiều rộng 6dm. Hỏi phải cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín căn phịng đĩ, biết rằng 1m2 gạch là 195.000 đồng ? (Phần mạch vữa khơng đáng kể) (1đ)
Câu 10: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật cĩ các kích thước đo trong lịng bể là: chiều dài 8m, chiều rộng 4m, chiều cao 3m. Biết rằng thể tích bể cĩ chứa nước. Tính thể tích nước chứa trong bể? (1đ)
.../0,5đ Bài 4. Một hình trịn cĩ đường kính là 10dm. Diện tích hình trịn là:
 c) 46,5 x 4,7 d) 6,468 : 4,2
.../2đ Bài 3. Một cái thùng khơng nắp dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,9m. Người ta sơn mặt ngồi của thùng. 
Tính diện tích phần quét sơn.
Tính thể tích của cái thùng đĩ.
 .../1đ Bài 4. Một mảnh đất hình thang cĩ đáy bé là 32m, đáy lớn là 64m và chiều cao là 40m. Trên mảnh đất đĩ người ta trồng cây ăn quả hết 60% diện tích. Tính diện tích đất trồng cây ăn quả.
/2đ
Câu 7 (1 điểm). Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đĩ, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đĩ.
Câu 10. (0,5đ) Rút gọn phân số 
Câu 10. (0,5đ) Hồng chạy 60m trong phút. Hỏi Hồng chạy được đoạn đường dài bao nhiêu trong 54 giây ?
Câu 10. (0,5đ) Tìm y :
	y 0,25 : = 25
Câu 5. (1đ) Diện tích phần tơ đậm trong hình vuơng bên là : .
16cm
3,2cm
2,8cm
Câu 5. (1đ) Diện tích phần tơ đậm trong hình bên là : ..
Câu 9 (1 điểm) : Hai người đi ơ tơ ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B cách nhau 175 km để gặp nhau. Vận tốc của người đi từ A là 42,5 km/h. Vận tốc của người đi từ B là 45 km/h. Hỏi 
Sau mấy giờ họ gặp nhau? 
Chỗ gặp nhau cách A mấy km ?
Câu 10(1 điểm): Cho một số thập phân cĩ hai chữ số ở phần thập phân. Số này tăng, giảm thế nào nếu.
	a) Bỏ dấu phẩy của số đĩ đi.
	b) Chuyển dấu phẩy của số đĩ sang phải một hàng.
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
 a) 1,47 3,6 + 1,47 6,4	 b) 25,8 1,02 - 25,8 1,01 
Một người đi bộ ra đi lúc 6 giờ với vận tốc 5km/giờ. Sau 2,5 giờ, một người đi xe đạp đuổi theo với vận tốc gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi:
Hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
Quãng đường từ điểm khởi hành đến chỗ gặp nhau dài mấy ki lơ mét?
Câu 4: Xe máy đi được quãng đường S trong khoảng thời gian t .Tính vận tốc của xe máy biết: t = giờ, s = 15km	
Câu 8 (1 điểm). Tìm x, biết: 
x + 78 x + 25 x – x 4 = 78,6 + 121,4
Bài 9:./2đ	Một thùng chứa xăng cĩ dạng hình hộp chữ nhật dài 80cm, chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao gấp đơi chiều rộng. Mực xăng đến 75% so với chiều cao. Tính số lít xăng trong thùng. (1lít = 1dm3) 
 Bài 10:./2đ	Hai tỉnh A và B cách nhau 174 km. Cùng lúc, một xe gắn máy đi từ A đến B và một ơ tơ đi từ B đến A. Chúng gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc ơ tơ gấp rưỡi xe máy. Hỏi chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki lơ mét?
Bài 3 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện
 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 
(M4) Câu 6. (1 điểm ) Người ta xếp các hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn cĩ diện tích tồn phần 600cm2 . Sau đĩ người ta bỏ đi 4 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm ở bốn đỉnh phía trên của hình lập phương lớn rồi sơn tất cả các mặt bên ngồi. Hỏi cĩ bao nhiêu hình lập phương nhỏ được sơn cả hai mặt? 

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_toan_cuoi_hoc_ki_2_lop_5.doc