Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Khối lớp 9 - Năm học 2021-2022

docx 8 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 15/06/2022 Lượt xem 716Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Khối lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Khối lớp 9 - Năm học 2021-2022
PHÒNG GD&ĐT ĐẮK R'LẤP
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TIN HỌC – Khối lớp 9
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề) 
Mã đề 168
Họ và tên học sinh :....................................................... lớp : ...................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu?
	A. Hiệu ứng động
	B. Định dạng văn bản
	C. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh)
	D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 2. Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là gì?
	A. Trình chiếu các trang của bài trình chiếu
	B. Tạo các bài trình chiếu
	C. Soạn thảo văn bản
	D. Câu a và b đúng
Câu 3. Khi cần nhấn mạnh một đối tượng nào trên trang chiếu ta sử dụng nhóm hiệu ứng nao?
	A. (sao màu đỏ)
	B. (sao màu vàng)
	C. (sao màu trắng)
	D. (sao màu xanh)
Câu 4. Chèn hình ảnh vào trang chiếu có tác dụng gì?
	A. Sinh động và hấp dẫn hơn	B. Trực quan hơn
	C. Cả A và B đều đúng	D. Cả A và B đều sai
Câu 5. Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tuỳ chọn các mục nào sau đây?
	A. Hình ảnh xuất hiện.	B. Thời điểm xuất hiện
	C. Âm thanh đi kèm	D. Cả B và C đúng.
Câu 6. Hãy chọn câu trả lời sai. Đa phương tiện có những ưu điểm và hạn chế nào sau:
	A. Rất phù hợp cho giải trí, nâng cao hiệu quả dạy và học
	B. Không thích hợp với việc sử dụng máy tính, mà chỉ thích hợp cho tivi, máy chiếu phim, máy nghe nhạc
	C. Thu hút sự chú ý hơn, vì sự kết hợp các dạng thông tin luôn thu hút sự chú ý của con người hơn so với chỉ một dạng thông tin cơ bản.
	D. Thể hiện thông tin tốt hơn
Câu 7. Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên:
	A. Hấp dẫn	B. thu hút sự chú ý
	C. sinh động	D. tất cả đáp án trên
Câu 8. Khung văn bản có sẵn trên trang chiếu có tác dụng gì?
	A. Để nhập văn bản	B. Nhập âm thanh
	C. Câu a và b đều đúng	D. Câu a và b đều sai
Câu 9. Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ như thế nào?
	A. Càng nhiều càng tốt
	B. Không nên tạo hiệu ứng động
	C. Mức độ vừa phải
	D. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng
Câu 10. Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím?
	A. F5	B. Insert	C. Enter	D. Esc
Câu 11. Để chuyển một hình ảnh vào lớp trong cùng ta thực hiện nháy chuột phải lên hình. Sau đó chọn lệnh nào?
	A. Bring to Front\Bring Forward	B. Send to Back\Send to Back
	C. Bring to Front\Bring to Front	D. Send to Back\Send to Backward.
Câu 12. Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím
	A. Ctrl + V	B. Ctrl + X	C. Ctrl + C	D. Ctrl + Z
Câu 13. Muốn áp dụng mẫu có sẵn cho một Slide đang chọn ta nháy chuột phải tại mẩu trong nhóm Thems và chọn lệnh nào?
	A. Apply to All Slides	B. Apply to Master
	C. Apply to Selected Slides	D. Tất cả ý trên
Câu 14. Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải:
	A. Chọn Insert → Table	B. Chọn Table → Insert
	C. Chọn Table → Insert Table	D. Chọn Format → Table
Câu 15. Trong số các hoạt động dưới đây, hoạt động nào không phải là hoạt động trình bày?
	A. Ghi bài vào vở
	B. Cô hướng dẫn viên trong Viện Bảo tàng giới thiệu cho khách tham quan về sự tiến hóa của các loài động vật
	C. Em phổ biến kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn cùng nghe
	D. Thầy giáo giảng bài trên lớp
Câu 16. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
	A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình
	B. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật
	C. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ không nhìn thấy hình chuyển động
	D. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số không là một dạng ảnh động
Câu 17. Hộp thoại Format Background dùng để làm gì?
	A. Chèn ảnh cho trang chiếu	B. Thiết kế màu nền cho trang chiếu
	C. Định dạng vằn bản cho trang chiếu	D. Tạo hiệu ứng cho trang chiếu
Câu 18. Đâu là công cụ hổ trợ trình bày?
	A. Bảng, hình vẽ
	B. Biểu đồ được vẽ trên giấy
	C. Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu
	D. Tất cả các đáp án trên
Câu 19. Giả sử em đang thao tác ở trang số 5 trong chế độ soạn thảo của bài trình chiếu; để trình chiếu kiểm tra từ trang đầu đến trang cuối ta chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Start Slide Show?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu?
	A. 10	B. Không giới hạn	C. 5	D. 20
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 21. Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên một mẫu có sẵn là gì?
Câu 22. Hãy nêu một số điểm cần tránh khi tạo nội dung cho bài trình chiếu
Câu 23. Trong phần mềm trình chiếu PowerPoint
a) Khi khởi động phần mềm trình chiếu PowerPoint, trang chiếu đầu tiên là mẫu bố trí nào?
b) Trình bày các bước tạo màu nền cho trang chiếu
Bài làm:
PHÒNG GD&ĐT ĐẮK R'LẤP
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TIN HỌC – Khối lớp 9
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề) 
Mã đề 802
Họ và tên học sinh :....................................................... lơp:...................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu?
	A. Không giới hạn	B. 10	C. 5	D. 20
Câu 2. Khi cần nhấn mạnh một đối tượng nào trên trang chiếu ta sử dụng nhóm hiệu ứng nao?
	A. (sao màu xanh)
	B. (sao màu trắng)
	C. (sao màu vàng)
	D. (sao màu đỏ)
Câu 3. Chèn hình ảnh vào trang chiếu có tác dụng gì?
	A. Trực quan hơn	B. Sinh động và hấp dẫn hơn
	C. Cả A và B đều đúng	D. Cả A và B đều sai
Câu 4. Để chuyển một hình ảnh vào lớp trong cùng ta thực hiện nháy chuột phải lên hình. Sau đó chọn lệnh nào?
	A. Send to Back\Send to Back	B. Bring to Front\Bring to Front
	C. Send to Back\Send to Backward.	D. Bring to Front\Bring Forward
Câu 5. Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ như thế nào?
	A. Càng nhiều càng tốt
	B. Mức độ vừa phải
	C. Không nên tạo hiệu ứng động
	D. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng
Câu 6. Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải:
	A. Chọn Format → Table	B. Chọn Insert → Table
	C. Chọn Table → Insert	D. Chọn Table → Insert Table
Câu 7. Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là gì?
	A. Trình chiếu các trang của bài trình chiếu
	B. Tạo các bài trình chiếu
	C. Soạn thảo văn bản
	D. Câu a và b đúng
Câu 8. Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím
	A. Ctrl + C	B. Ctrl + Z	C. Ctrl + X	D. Ctrl + V
Câu 9. Hãy chọn câu trả lời sai. Đa phương tiện có những ưu điểm và hạn chế nào sau:
	A. Rất phù hợp cho giải trí, nâng cao hiệu quả dạy và học.
	B. Không thích hợp với việc sử dụng máy tính, mà chỉ thích hợp cho tivi, máy chiếu phim, máy nghe nhạc.
	C. Thu hút sự chú ý hơn, vì sự kết hợp các dạng thông tin luôn thu hút sự chú ý của con người hơn so với chỉ một dạng thông tin cơ bản.
	D. Thể hiện thông tin tốt hơn.
Câu 10. Muốn áp dụng mẫu có sẵn cho một Slide đang chọn ta nháy chuột phải tại mẩu trong nhóm Thems và chọn lệnh nào?
	A. Apply to Selected Slides	B. Apply to All Slides
	C. Apply to Master	D. Tất cả ý trên
Câu 11. Hộp thoại Format Background dùng để làm gì
	A. Tạo hiệu ứng cho trang chiếu	B. Thiết kế màu nền cho trang chiếu
	C. Định dạng vằn bản cho trang chiếu	D. Chèn ảnh cho trang chiếu
Câu 12. Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tuỳ chọn các mục nào sau đây?
	A. Âm thanh đi kèm	B. Hình ảnh xuất hiện.
	C. Thời điểm xuất hiện	D. Cả a và c đúng.
Câu 13. Giả sử em đang thao tác ở trang số 5 trong chế độ soạn thảo của bài trình chiếu; để trình chiếu kiểm tra từ trang đầu đến trang cuối ta chọn lệnh nào trong nhóm lệnh Start Slide Show?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Khung văn bản có sẵn trên trang chiếu có tác dụng gì?
	A. Câu c và d đều sai	B. Câu c và d đều đúng
	C. Để nhập văn bản	D. Nhập âm thanh
Câu 15. Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím?
	A. Insert	B. F5	C. Esc	D. Enter
Câu 16. Trong số các hoạt động dưới đây, hoạt động nào không phải là hoạt động trình bày?
	A. Cô hướng dẫn viên trong Viện Bảo tàng giới thiệu cho khách tham quan về sự tiến hóa của các loài động vật
	B. Thầy giáo giảng bài trên lớp
	C. Ghi bài vào vở
	D. Em phổ biến kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn cùng nghe
Câu 17. Đâu là công cụ hổ trợ trình bày?
	A. Bảng, hình vẽ
	B. Máy tính, phần mềm trình chiếu và bài trình chiếu
	C. Biểu đồ được vẽ trên giấy
	D. Tất cả các đáp án trên
Câu 18. Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên:
	A. thu hút sự chú ý	B. Hấp dẫn
	C. sinh động	D. tất cả đáp án trên
Câu 19. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
	A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình
	B. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số không là một dạng ảnh động
	C. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật
	D. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ không nhìn thấy hình chuyển động
Câu 20. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu?
	A. Hiệu ứng động
	B. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh)
	C. Định dạng văn bản
	D. Cả 3 yếu tố trên
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 21. Lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên một mẫu có sẵn là gì?
Câu 22. Hãy nêu một số điểm cần tránh khi tạo nội dung cho bài trình chiếu
Câu 23. Trong phần mềm trình chiếu PowerPoint
a) Khi khởi động phần mềm trình chiếu PowerPoint, trang chiếu đầu tiên là mẫu bố trí nào?
b) Trình bày các bước tạo màu nền cho trang chiếu
Bài làm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_khoi_lop_9_nam_hoc_2021_20.docx