Năm học 2017 - 2018 Ma trận đề thi Tiếng Anh 5- Học kì 2 Nội dung Kiến thức , kĩ năng Mđ 1 Mđ 2 Mđ 3 Mđ 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL I. Listening Bài 1: Nghe và tích vào câu đúng Động vật 2 điểm 4câu x 0. 5 (1đ) 2 câu 2câu II. Từ vựng & N.pháp Bài 2 : Khoanh từ khác loại Bài 3 Khoanh từ có cách phát âm khác ở phần gạchchân.(A,B,C hoặc D) - Các động từ chỉ môn thể thao, số thứ tự, tên nước, quốc tịch, thời tiết, các mùa Hoạt động thể thao Tên nước, quốc tịch Thời tiết, mùa 1 điểm 4 câu x 0.25(1đ) 1 câu 1 câu 2 câu - o S ed - Ai đang làm gì 1 điểm 4 câu x 0.25(1đ) 1câu 1 câu 2 câu III. Viết Bài 4. Xếp lại từ để câu có nghĩa - Hỏi về mức độ thường xuyên, nói về hoạt động trong quá khứ, tương lai,em muốn làm nghề gì Hoạt động trong quá khứ, tương lai Mức độ thường xuyên, em muốn làm nghề gì 2 điểm 5câu x 0.4(2đ) 2 câu 3 câu IV. Nói Bài 5. Nối câu ở cột A với câu ở cột B cho phù hợp. Bài 6: Viết câu dùngtừ cho sẵn Hỏi đáp về quê quán, thời tiết, nghề nghiệp Hỏi đáp về quê quán Hỏi đáp về nghề nghiệp - Hỏi đáp về thời tiết các nước 1 điểm 1 điểm 4 câu x 0.25(1đ) 2 câu x 0,5 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu V. Đọc hiểu Bài 7 : Đọc đoạn văn. Nói về các việc em sẽ làm trong tương lai 2 điểm A. Ghi Đ trước câu đúng và S trước câu sai với nội dung bài đọc. 4 câu x 0.25(1đ) 2 câu 2 câu B. Trả lời câu hỏi. 2 câu x 0.5(1.5đ) 1 câu 1 câu Tổng 3 đ 3,3 đ 2,7 đ 1 đ 10 điểm Ma trận đề thi Tiếng Anh 4- Học kì 2 Nội dung Kiến thức , kĩ năng Mđ 1 Mđ 2 Mđ 3 Mđ 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL I. Listening Bài 1: Nghe và điền từ nghe được vào chỗ trống - Các tháng, môn thể thao và các hoạt động, tên nước,địa điểm 2 điểm 4câu x 0,5 (2đ) 3 câu 1 câu II. Từ vựng & N.pháp Bài 2 : Nhớ và viết từ Bài 4 Khoanh từ khác loại - Các tháng, môn thể thao và các hoạt động, tên nước,địa điểm Tên nước Địa điểm Môn thể thao và các hoạt động 1 điểm 5câu x 0.2(1đ) 3 câu 1 câu 1 câu - Các tháng, môn thể thao và các hoạt động, tên nước,địa điểm - Ai đang làm gì 1 điểm 4 câu x 0.25(1đ) 2câu 1câu 1câu III. Viết Bài 5. Xếp lại từ để câu có nghĩa - Hỏi đáp về thời gian - Hỏi đáp bạn muốn làm gì - Hỏi đáp về hoạt động trong quá khứ Hỏi về thời gian - Hỏi đáp bạn muốn làm gì - Hỏi đáp về hoạt động trong quá khứ 2 điểm 5câu x 0.4(2đ) 2câu 3 câu IV. Nói Bài 6. Nối câu ở cột A với câu ở cột B cho phù hợp. Bài 6: Viết câu dùngtừ cho sẵn - Hỏi đáp về quê quán, khả năng,địa điểm muốn đến Hỏi đáp về quê quán, khả năng Hỏi đáp về giá tiền - Địa điểm 1 điểm 1 điểm 4 câu x 0.25(1đ) 2 câu x 0,5 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu V. Đọc hiểu Bài 7 : Đọc đoạn văn. Nói về các danh lam thắng cảnh 2 điểm A. Ghi Đ trước câu đúng và S trước câu sai với nội dung bài đọc. 4 câu x 0.25(1đ) 2 câu 2 câu B. Trả lời câu hỏi. 2 câu x 0.5(1.5đ) 1 câu 1 câu Tổng 3,6 đ 2,6 đ 2.8 đ 1 đ 10 điểm Ma trận đề thi Tiếng Anh 3- Học kì 2 Nội dung Kiến thức , kĩ năng Mđ 1 Mđ 2 Mđ 3 Mđ 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL I. Listening Bài 1: Nghe và điền từ nghe được vào chỗ trống Đồ chơi, đồ ăn, địa điểm, thời tiết 2 điểm 4câu x 0,5 (2đ) 3 câu 1 câu II. Từ vựng & N.pháp Bài 2 : Nhớ và viết từ Bài 4 Khoanh từ khác loại - Từ chỉ đường, đồ ăn uống và thời tiết Đồ ăn Địa điểm Thời tiết 1 điểm 5câu x 0.2(1đ) 3 câu 1 câu 1 câu - Từ chỉ đường, đồ ăn uống và thời tiết - Ai đang làm gì 1 điểm 4 câu x 0.25(1đ) 2câu 1câu 1câu III. Viết Bài 5. Xếp lại từ để câu có nghĩa - Hỏi đáp về địa điểm - Hỏi đáp mời ai đó cái gì - Hỏi đáp về khả năng Hỏi về thời gian - Hỏi đáp bạn muốn làm gì - Hỏi đáp về hoạt động trong quá khứ 2 điểm 5câu x 0.4(2đ) 2câu 3 câu IV. Nói Bài 6. Nối câu ở cột A với câu ở cột B cho phù hợp. Bài 6: Viết câu dùngtừ cho sẵn - Hỏi đáp về địa điểm, ai đó đang làm gì, thời tiết Hỏi đáp về quê quán, khả năng Hỏi đáp về giá tiền - Địa điểm 1 điểm 1 điểm 4 câu x 0.25(1đ) 2 câu x 0,5 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu V. Đọc hiểu Bài 7 : Đọc đoạn văn. Nói về các đồ chơi 2 điểm A. Ghi Đ trước câu đúng và S trước câu sai với nội dung bài đọc. 4 câu x 0.25(1đ) 2 câu 2 câu B. Trả lời câu hỏi. 2 câu x 0.5(1.5đ) 1 câu 1 câu Tổng 3,6 đ 2,6 đ 2.8 đ 1 đ 10 điểm PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TIÊN LÃNG TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................. Họ và tên: ............ Lớp ..... SBD: Phòng thi số: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN : TIẾNG ANH – LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Số phách:........ Số phách:........ I.Listening:Listen and draw lines – Theme 6 (P76-Ss’ book)(1điểm) II. Khoanh từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân (1 đ). A. big B. swimming C. interesting D. writer A. cool B. school C. door D. afternoon A. wanted B. watched C. walked D. stopped A. thanks B. this C. there D. they III. Khoanh từ khác loại ( A,B,C hoặc D ) (1đ) A. season B. winter C. summer D. spring A. headache B. sore throat C. stomach D. fever A. warm B. sunny C. weather D. hot A. nose B. eyes C. ears D. body III. Chọn đáp án đúng (2đ) Nam usually goes to work _________ bus. A. in B. on C. at D. by What did she do yesterday? – She __________ to the cinema. A. go B. went C. goes D. to go How _____________ is it from Haiphong to Hanoi? – It’s about 130 kilometers. A. old B. many C. long D. far Where is your sister going ______________? A. to stay B. stay C. staying D. stays Last Sunday I ____________ a stomachache. A. has B. have C. had D. having They are _____________ a film now. A. watch B. watching C. to watch D. watched Peter doesn’t want to be a worker. He ___________ to be an engineer. A. wants B. want C. wanted D. to want Where and when __________ Mary born? A. were B. is C. are D. was IV. Xếp lại từ để câu có nghĩa .(2 đ) like/ weather/ What/ China / is/ the/ in / ? ............. want/ you/ you/to/do/What/be/ when/ grow/up/ ? . went/ yesterday/ my/ with/ I/a/father/ farm/ to/ . we / going / the / to visit / are / slide/warter . often / does / how / ? / he / swimming / go . V. Nối câu ở cột A với câu ở cột B cho phù hợp. (1đ) A B I have a toothache. a. turn left. It’s on you right. 22. Can you tell me the way to the foodstall? b. I usually go skiing. 23. Do you go to school by bike? c. No. I walk. 24. What do you usually do in winter? d. You should go to the dentist. 25. VI. Đọc đoạn văn. Peter is my friend. He is from America. Next Sunday, Peter is going to visit Cat Ba with his friends. They’re going to travel by car. They’re going to stay in a hotel and have seafood there. They are going to swim and take photos in the morning. In the afternoon, they are going to play volleyball on the beach. Peter is going to buy souvenirs for his family. A/ Ghi Đ trước câu đúng, ghi S trước câu sai với nội dung bài đọc (1 đ) ..26. They don’t have seafood.. ..27. Peter is going to play volleyball in the afternoon B/ Trả lời câu hỏi (1 đ) 29. How are they going to travel ? . 30. Is Peter going to stay in a hotel ? . Đáp án II. Khoanh từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân (1 đ). D. writer C. door A. wanted A. thanks III. Khoanh từ khác loại ( A,B,C hoặc D ) (1đ) A. season C. stomach C. weather D. body IV. Chọn đáp án đúng (2 đ) D B D A C B A D V. Xếp lại từ để câu có nghĩa .(2,5 đ) What is the weather like in China ? What do you want to be when you grow up ? I went to a farm with my father yesterday We are going to visit the water slide. How often does he go swimming? VI. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. (1đ) A B I have a toothache. a. Turn left. It’s on you right. 22.d Can you tell me the way to the foodstall? b. I usually go skiing. 23.a Do you go to school by bike? c. No. I walk. 24.c What do you usually do in winter? d. You should go to the dentist. 25.b VII. Đọc đoạn văn. A/ Ghi Đ trước câu đúng, ghi S trước câu sai với nội dung bài đọc (1 đ) S..26. They don’t have seafood.. Đ..27. Peter is going to play volleyball in the afternoon. B/ Trả lời câu hỏi (1,5 đ) 29. They’re going to travel by car. 30. Yes, he is. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TIÊN LÃNG TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................. Họ và tên: ............ Lớp ..... SBD: Phòng thi số: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN : TIẾNG ANH – LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Số phách:........ Số phách:........ I.Listening:Listen and tick the box – Theme 8 (P100-Ss’ book)(1điểm) II. Circle the odd one out (1p) 1. breakfast lunch dinner time 2.December soccer April May 3. doctor teacher engineer job 4. hockey sport tennis volleyball III. Complete the sentence (1p) 1. What ___you going ___ do___the Lunar New Year ? 2.I ____ going ___visit ____ family 3. He ___up at 6.00 a.m and ___ breakfast at 6.30 a.m 4. What ___you do yesterday ? I ____ the plants IV. Select and tick the letter A , B , C or D (2,5p) 1.____do you want todo in the morning ? A.When B.What C. Where D.Who 2.____ is your birthday ? A.When B. Where C .What D. Who 3. Let’s____commic books. Yes,I like ____books A. reading/read B.read/reading C. play/reading D. playing/reading 4. I want to go toDalat and see the_______ A. moutains B. pagodas C.waterfalls D. foodstall 5. They .kick and jump. A. are B. can C. do D. have 6.What can you do ? 7. What time do you have lunch ? A: I can jump A : It’s time for lunch B : I go to bed at nine o’clock B : At eleven o’clock C : No, not very well C : It’s eleven o’clock 8. What is her job ? 9. What do you want to do ? A : She is a student A : I planted some seeds B : I’m a student B : I want to make a sandcastle C : He is a student C :I am a doctor 10.What does your brother want to be ? A : He want to be a pilot B : She wants to be a singer C : He wants to be a police officer V. Re-order the words to make sentences (2,5điểm) 1. firefighter/ What/a/does/ use / ? ........................................................................................................................... 2.do/ did/ What/ your/ yesterday/ father/ ? ..................................................................................................................... 3 cleaned/ He/ and/ the/the/ pond/ plants/ watered/ ........................................................................................................................... 4. John / piano / Can / the / play/ well/ ? ........................................................................................................................... 5. kicking/ loves/ likes/ My/the/ brother/ soccer/ ........................................................................................................................... VI.Read and circle “True” or “False” (2 điểm) Kim goes shopping at the market. She sees some candy that is 20,000 dong. A book is 35.000 dong.A hand fan is 25.000 dong.Kim buys two postcards that are 40.000dong. The candy is 20.000 dong A book is 50.000 dong A hand fan is 25.000 dong A postcard is 20.000 dong VII. Em hãy đọc và ghép lời đối thoại ở cột A với lời đối thoại ở cột B : ( 1 điểm ) A B 1. How much are they? A. I like milk 2. What time do you have lunch? B. They are 20.000 dong 3. What’s your favourite drink? C. At 11 0’clock. 4. What is her job? D. She is a worker. 5. Would you like some noodles? E. Yes, please. 1.. 2. .............. 3........ . 4.................. 5................... Tapescrip: 1.G: What do you want tobe ? B: I want to be a pilot G:Yes, you’ll be agood pilot 2.G: What’s his job? B: He’s a doctor. He helps sick people G:A doctor ? B: yes, that’s right 3. B:What’s she doing? G: She’s using a computer B:A what? G: A computer 4.B: What do you want to be? G:I want to be a singer. B: A singer? G: Yes, I love singing PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TIÊN LÃNG TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................. Họ và tên: ............ Lớp ..... SBD: Phòng thi số: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN : TIẾNG ANH – LỚP 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Số phách:........ Số phách:........ I.Listening:Listen and tick the box – Theme 8 (P100-Ss’ book)(1điểm) 1. Circle the odd one out (1p) 1. rainy windy weather cloudy 2. how what where many 3. doll kite toy ball 4. straight left right turn 5 . kitchen chicken fish bread 6. pizza cake bakery ice cream 2. Complete the sentence (1p) 1. What c_n you s_ _ ? 4. It is r_ _ ny and win_ _ . 2. _ _ at do you _ _nt to eat ? 5. _ _ere is the ice cr_ _m sh_ _ ? 3. Ho_ is the _eather ? 6. Can you h_ _ r the th_ _der ? 3. Circle the correct answers (1,5p) 1. What can you see ? 4. Where is the robot ? A : I can see a big robots A : They’re on the table B : They have three B : It’s on the table C : They’re over there C : They’re on table 2. Can I have some peas and potatoes, please ? 5 Where are you going ? A : Yes, I can A: It’s on Water street B : Yes, here you are B: Go straight C : No, thank you C: I’m going to the supermarket 3. How is the weather today ? 6. Can you see the lightning ? A : The clouds are in the sky A : Yes, I am B : It’s cloudy B : Yes, I can C : There are three clouds C : Yes, I do 4. Choose the best answer A, B , C or D (2,5p) 1. He ..Alan. A. am B. is C. are D.do 2. Stand ., please. A. in B. down C. up D.to 3. I have some beans and sausages ? A. What B. Can C. How D. Where 4. you like some fries A. Can B. What C. Would D. How 5. Where are you going ? I’m going to the A.straight B. right C.left D. bakery 6. What’s Mom doing? She’s at the market. A. shopping B. reading C. fishing D. camping 7. Can you the lightning ? A. sing B. make C. see D. hear 8. Can you .. the thunder ? A. see B. hear C.sing D. make 9. Can we ........... a snowman A. see B. hear C. make D. swim 10. ... is the weather today? A. Why B. How C. Who D.Where 5. Reorder these words to make sentences ( 2 ) 1. make / we/ can/ snowball/ a/ ? .. 2. eat/ What/ you/ do/ to/ want / ? . 3. lake/ do/ How/ I/ to/ get / the / ? .. 4. weather / is / How / the / today ? .. 6. Giới thiệu về các thành viên trong gia đình (1p) (bố) This is my father ( ông) .. (mẹ)............................... (bà) ................................. (chị) ............................... (anh)................................. Tapescrip : 1.M: How’s the weather ? G: Oh,it’s very cloudy today. M: Cloudy ? G: Yeah 2. G: Are you warm ? B: No,I am not.I’m quite cool. G: You’re what? B: I’m cool 3. M: Can you hear the thunder ? G: Yes, I can. It’s so loud 4.G: Are you wet ? B: No, I am not. But I’m cold
Tài liệu đính kèm: