Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Khối lớp 10 (ban cơ bản) - Mã đề thi 001

docx 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Khối lớp 10 (ban cơ bản) - Mã đề thi 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Khối lớp 10 (ban cơ bản) - Mã đề thi 001
 SỞ GD –ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN SINH HỌC- Khối lớp 10(ban cơ bản)
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Mã đề thi 001
Họ và Tên:........................................................................Lớp: 
I. Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm)
Học sinh điền phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất vào bảng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Câu 1: Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của :
A. Vi khuẩn lactic đồng hình.	B. Nấm men rượu.
C. Vi khuẩn lactic dị hình.	D. Nấm cúc đen.
Câu 2: Loại bào tử không phải bào tử sinh sản của vi khuẩn là :
A. Ngoại bào tử.	B. Bào tử đốt.	C. Nội bào tử.	D. Tất cả đúng.
Câu 3: Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là :
A. Axit lactic; O2. B. Axit lactic, etanol, axit axetic, CO2.
C. Axit lactic.	D. Cả A , C đúng
Câu 4: Hình thức sinh sản chủ yếu của Nấm men là:
A. Nảy chồi.	B. Bào tử hữu tính.	C. Bào tử vô tính.	D. Bào tử trần.
Câu 5: Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu:
A. Hoá tự dưỡng.	B. Hoá dị dưỡng.	C. Quang tự dưỡng.	D. Quang dị dưỡng.
Câu 6: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là :
 A. Chất hữu cơ, ánh sáng. B. CO2, ánh sáng. 
 C. Chất hữu cơ, hoá học. D. CO2, Hoá học.
Câu 7: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là 
 A. 104.24.	 B. 104.25	C. 104.23. D. 104.26
Câu 8: Việc làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của:
 A. Nấm men rượu. B. Nấm cúc đen. 
 C. Vi khuẩn mì chính.	 D. Vi khuẩn lactic..
Câu 9: Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ 
 A. Chất hữu cơ. B. Chất vô cơ và CO2. 
 C. Ánh sáng và CO2 D. Ánh sáng và chất hữu cơ.
Câu 10: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là :
 A. Nấm men rượu và CO2. B. Etanol và CO2. 
 C. Nấm men rượu và O2 D. etanol và O2.
Câu 11: Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, số NST trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của lần phân bào II trong giảm phân là: 
 A. 4 NST đơn	 B. 8 NST kép. 	C. 4 NST kép	 D. 8 NST đơn.
Câu 12: Môi trường mà thành phần có cả các chất tự nhiên và các chất hóa học:
A. Tự nhiên.	B. Tổng hợp.	C. Bán tổng hợp.	D. Bán tự nhiên.
Câu 13: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một số loại sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:
 (NH3PO4 - 1,5 ; KH2PO4 -1,0; MgSO4 -0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl -0,5. Môi trường trên là môi trường gì ?
A. Tự nhiên.	B. Tổng hợp.	C. Bán tổng hợp.	D. Bán tự nhiên.
Câu 14:Cho phương trình chuyển hóa sau: 
 Nấm men
Đường -------------> CO2 + X + năng lượng
Chất X trong phản ứng trên là
 Tinh bột B. Êtylic C. Vitamin D. Axit lactic
Câu 15: Đặc điểm kì đầu của giảm phân I là
Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
Các NST được nhân đôi và dính với nhau ở tâm động
Có sự trao đổi chéo các đoạn crômatit trong cặp NST kép tương đồng
Cả A, B, C
Câu 16:Tìm câu sai trong các công thức lên men lactic sau:
Rau cải + dung dịch muối 3 – 6 % + nén chặt đậy kín
1 hộp sữa + vi khuẩn lactic + 1lít nước(1sôi : 1 lạnh) + Nhiệt độ 40 – 50 0 C
Đường + nấm men + nước
Đường + vi khuẩn lactic + nước
Câu 17: Câu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của quá trình nguyên phân?
Nguyên phân làm tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể đa bào lớn lên.
Đối với một số vi sinh vật nhân thực, nguyên phân là cơ chế sinh sản vô tính.
Giúp cơ thể tái sinh mô và cơ quan bị tổn thương.
Tạo nên sự đa dạng về mặt di truyền ở thế hệ sau.
Câu 18: Vi khuẩn so với các nhóm vi sinh vật khác cần độ ẩm:
A. Thấp B. Vừa C. Cao D. Cả A, B đúng
Câu 19: Trong giảm phân, NST kép xuất hiện từ:
 A. Kì giữa 1 đến hết kì sau 2
 B. Kì trung gian của lần phân bào 1 đến hết kì giữa 2
 C. Kì đầu 1 đến hết kì sau 2
 D. Kì trung gian của lần phân bào 1 đến hết kì sau 2
Câu 20: Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?
 A. 2                                 B. 4                               C. 8                               D. 1 tt và 3 thể cực
Câu 21: Pha sáng diễn ra:
 A. Nhân tế bào               B. Khi không có ánh sáng  C. Ở màng tilacôit       D. Cả sáng và tối
Câu 22: Sản phẩm được tạo ra ở pha tối của quang hợp là:
 A. CO2 và H2O               B. ATP và NADPH           C. CO2 và (CH2O)n     D. (CH2O)n
Câu 23: Ở tảo sự hô hấp hiếu khí diễn ra tại:
Tế bào chất B. Màng trong ti thể C. Trong các bào quan D. Màng sinh chất
Câu 24: Trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì:
 Kì sau B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì cuối
II. Tự luận (4 điểm)
C âu 1.(2đ) VSV có phải l à m ột giới sinh vật không? Nêu đặc điểm của VSV?
Câu 2. (2đ) Ở cà chua 2n = 24. Một tế bào trãi qua 5 lần nguyên phân liên tiếp
Xác định số tế bào con tạo thành, số NST đơn mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên?
X ác định số NST kép, số tâm động của kì giữa lần phân bào thứ 5

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_khoi_lop_10_ban_co_ban_ma.docx