Đề kiểm tra học kì II môn: Sinh học 8 - Trường thcs Bình Châu

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1106Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn: Sinh học 8 - Trường thcs Bình Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn: Sinh học 8 - Trường thcs Bình Châu
 MA TRẬN ĐỀ THI SINH HỌC 8 HỌC KÌ II( NĂM HỌC 2014- 2015)
CHỦ ĐỀ 
 CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TổNG
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Bài tiết
(3 tiết)
Con đường bài tiết các sản phẩm thải, quá trình hấp thụ lại các chất .
1,5 câu (1đ)
1 +1/2câu(1đ)
2. Da(2 tiết)
Cấu tạo của da
1câu(0,25đ)
1 câu(0,25đ)
3.Thần kinh và giác quan.
(12 tiết)
Thành phần của não bộ, cấu tạo ngồi của tai
Tính chất của phản xạ cĩ điều kiện và khơng điều kiện,số lượng dây thần kinh tủy
Các tật của mắt, nguyên nhân, cách khắc phục. xác định vị trí vùng hiểu tiếng nĩi và chữ viết.
Xác định tần số âm thanh nghe được.
5,5 câu(2,75)
2 câu (4,đ)
2+1/2 câu(2đ)
1 câu(0,25đ)
1câu (2đ)
1 câu(0,25)
1câu (2đ)
1 câu (0,25)
4. Nội tiết
(5 tiết)
Vai trị của tuyến tụy trong việc điều hịa đường huyết.
1 câu (2đ)
1câu(2đ)
TỞNG
4 câu(3đ)
= 30% 
1câu(2đ)
= 20%
2 câu(0,5)
=5%
1 câu(2,0)
= 20%
1 câu(0,25)
2,5%
1 câu(2,0)
= 20%
1 câu(0,25)
2,5%
8câu(4đ)
= 40%
3 câu(6đ)
= 60%
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
LỚP 8	..
HỌ VÀ TÊN: ..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN : SINH HỌC 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
 ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) 15 phút
A/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c hoặc d trước phương án trả lời đúng : (1,5 điểm)
Câu 1: Tai là bộ phận tiếp nhận âm thanh thuộc giác quan nào? 
a/ Thị giác . 	b / Thính giác .	c / Khứu giác	.d/ Vị giác .
Câu 2: Vào mùa hanh khơ, ta thường thấy cĩ những vảy trắng nhỏ bong ra như phấn ở quần áo là do:
a/ Trên da cĩ nhiều tuyến nhờn.	 b/ Tầng sừng bị nhiễm khuẩn gây bệnh.
c/ Lớp tế bào ngồi cùng hĩa sừng và chết d/ Lớp tế bào sống .
Câu 3: Tai người nghe được âm thanh trong giới hạn nào:
a/ 20 – 20000 Hz.	 b/ 20 – 2000 Hz 	c/ 10 – 10000 Hz.	d/ 10 – 1000 Hz.
Câu 4: Giai đoạn hấp thu lại các chất dinh dưỡng, nước và các ion cần thiết của quá trình tạo thành nước tiểu xảy ra ở: 
a/ Ống dẫn nước tiểu. b/ Nang cầu thận.	c/ Bĩng đái.	d/ Ống thận.
Câu 5: Cĩ bao nhiêu đơi dây thần kinh tủy:
a/ 12 b/ 21 c/ 31 d/ 13 
Câu 6: Vùng hiểu tiếng nĩi và chữ viết nằm ở thùy nào?
a/Thùy trán b/ Thùy chẩm c/ Thùy đỉnh d/ Thùy thái dương
B/ Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)
Não bộ bao gồm các thành phần: ...(1) tiếp liền với tủy sống ở phía dưới. Phần phát triển nhất của não bộ, bao trùm các phần khác là ....(2) Nằm giữa trụ não và đại não là ...(3) Phía sau trụ não là ...(4).
C/ Hãy ghép từ cột B vào cột A sao cho thích hợp.(1,5đ)
Cột A
Cột B
Ghép
1.Vành tai
a.Hướng sĩng âm
1+
2.Ống tai
b.Hứng sĩng âm
2+
3.Tai ngồi giới hạn với tai giữa
c. Bài tiết qua thận
3+
4.Nước tiểu
d. Bài tiết qua phổi
4+
5.Mồ hơi
e. Bài tiết qua da
5+
6. CO2
g. Màng nhỉ
6+
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
LỚP 8	..
HỌ VÀ TÊN: ..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN : SINH HỌC 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
 ĐIỂM
II/ TỰ LUẬN (6 điểm) 30 phút
Câu 1: Trình bày vai trị của hoocmon tuyến tụy trong việc điều hịa đường huyết? (2 điểm)
Câu 2: So sánh tính chất của phản xạ cĩ điều kiện và phản xạ khơng điều kiện. (2điểm)
Câu 3: Em hiểu như thế nào về các tật của mắt? nguyên nhân, cách khắc phục các tật của mắt.(2 điểm)
 BÀI LÀM
 (Học sinh làm bài ở mặt sau tờ giấy này)
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HKII
 MƠN: SINH 8
I/ TRẮC NGHIỆM: 4đ
A/ Chọn đúng mỗi câu: 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
b
c
b
d
c
b
B/ Điền cụm từ đúng vào mỗi chỗ trống:0, 25 điểm
Câu 1: (1): Trụ não	(2): Đại não	(3): Não trung gian	(4): Tiểu não
C/. Ghép đúng mỗi ý 0,25đ
1 +b ; 2 + a; 3 + g; 4 + c; 5 + e ; 6 + d
II/ TỰ LUẬN: 6đ
Câu
Đáp án
1 
(2 điểm)
 Cĩ 2 loại tế bào đảo tụy: tế bào α tiết glucagon, tế bào β tiết insulin( 0,25)
-Tỉ lệ đường huyết chiếm 0,12%, tỉ lệ này tăng cao kích thích tế bào β tiết insulin, chuyển glucozo thành glicogen dự trữ trong gan và cơ( 0,75)
- Tỉ lệ đường huyết giảm so vời bình thường kích thích tế bào α tiết glucagon, biến glicogen thành glucozo nâng tỉ lệ đường huyết trở lại bình thường.(0,75)
Nhờ tác dụng đối lập của hai loại hoocmon trên mà tỉ lệ đường huyết luơn luơn ổn định.(0,25)
 2 
(2 điểm)
3
(2điểm) 
So sánh đúng 1 ý 0,25 ; đúng hết 2 đ
Phản xạ khơng điều kiện
Phản xạ cĩ điều kiện
1. Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích khơng điều kiện.
2. Bẩm sinh
3. Bền vững
4. Cĩ tính chất di truyền, mang tính chất chủng loại.
5. Số lượng hạn chế
6. Cung phản xạ đơn giản
7. Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống.
- Trả lời các kích thích bất kì hay kích thích cĩ điều kiện.
- Được hình thành trong đời sống
- Dễ mất khi khơng củng cố
- Khơng di truyền, mang tính cá thể
- Số lượng khơng hạn định
- Hình thành đường liên hệ tạm thời
- Trung ương nằm ở vỏ đại não.
Trình bày đúng đặc điểm của mỗi tật 1 điểm.
Các tật của mắt
Khái niệm
Nguyên nhân
Cách khắc phục
Cận thị
Là tật mà mắt chỉ cĩ khả năng nhìn gần
Bẩm sinh do cầu mắt dài
Đeo kính cận ( kính phân kì)
Viễn thị
Là tật mà mắt chỉ cĩ khả năng nhìn xa
Bẩm sinh do cầu mắt ngắn hoặc thể thủy tinh bị lão hĩa
Đeo kính lão (kính hội tụ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_HK2_nam_hoc_20142015_mon_Sinh_hoc_8.doc