Đề kiểm tra học kì II lớp 9 năm học 2015 - 2016 môn: Vật lý thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 15 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1089Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II lớp 9 năm học 2015 - 2016 môn: Vật lý thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II lớp 9 năm học 2015 - 2016 môn: Vật lý thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GD&ĐT THOẠI SƠN
TRƯỜNG THCS VỌNG THÊ
ĐỀ KIỂM TRA HKII LỚP 9
NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ A
Môn: Vật lý
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
I.Trắc nghiệm :(5điểm)
Câu 1: Khi chụp ảnh, để cho ảnh được rõ nét, người ta điều chỉnh máy ảnh như thế nào? 
Câu trả lời nào sau đây là sai?
 A. Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính. 
 B. Điều chỉnh khoảng cách từ vật kính đến phim.
 C. Điều chỉnh tiêu cự của vật kính. 
 D. Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính và khoảng cách từ vật kính đến phim.
Câu 2: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh:
 A. f = 500 cm. B. f = 150 cm. C. f = 100 cm. D. f = 5 cm. 
Câu 3: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp:
 A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm. 
 B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm.
 C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm.
 D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm.
Câu 4: Chiếu chùm ánh sáng trắng tới tấm lọc màu đỏ đặt trước tấm lọc màu xanh, ta thu được trên màn chắn:
 A. Màu đỏ. B. Màu xanh.
 C. Màu nữa xanh nữa đỏ. D. Trên màn thấy tối.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật
 A. Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu xanh. 
 B. Vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.
 C. Vật màu đen tán xạ tốt ánh sáng màu vàng. 
 D. Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ.
Câu 6: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:
 A. Ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật.
 B. Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật.
 C. Ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật.
 D. Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.
Câu 7: Điều gì xảy ra khi đưa vật tiến lại gần máy ảnh:
 A. ảnh to dần B. ảnh nhỏ dần.
 C. ảnh không thay đổi về kích thước. D. ảnh mờ dần.
Câu 8: Vật kính của máy ảnh là một trong những dụng cụ nào sau đây: 
 A. Thấu kính hội tụ . B. Thấu kính phân kỳ 
 C. Gương phẳng. D. Gương cầu .
Câu 9: Một vật cách máy ảnh 2m , vật cao 1,5m, phim cách vật kính 4 cm.độ cao của ảnh sẽ là:
 A. A/B/ = 3cm. B. A/B/ = 4cm. 
 C. A/B/ = 4,5cm. D. A/B/ = 6cm.
Câu 10: Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?
 A. Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật. B. Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật.
 C. Tạo ra ảnh thật bằng vật. D. Tạo ra ảnh ảo bằng vật.
II.Tự luận : (5điểm) 
Câu 1:(1điểm). Hãy nêu hai cách phân tích ánh sáng trắng ?
Câu 2: (2điểm). Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật nhỏ .Vật đặt cách kính 8cm.
a.Dựng ảnh của vật qua kính ,không cần tỉ lệ .
b.Dùng kiến thức hình học ,tính xem ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần ?
Câu 3 :(2điểm). Một vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tại A và cách thấu kính 20cm.Tiêu cự của thấu kính 15cm.
a. Hãy vẽ ảnh của vật sáng AB.
b.Dùng kiến thức hình học để xem ảnh cao bao nhiêu lần vật ?
PHÒNG GD&ĐT THOẠI SƠN
TRƯỜNG THCS VỌNG THÊ
ĐỀ KIỂM TRA HKII LỚP 9
NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ B
Môn: Vật lý
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
I.Trắc nghiệm :(5điểm)
Câu 1: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:
 A. Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật.
 B. Ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật.
 C. Ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật.
 D. Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.
Câu 2: Điều gì xảy ra khi đưa vật tiến lại gần máy ảnh:
 A. ảnh nhỏ dần. B. ảnh không thay đổi về kích thước.
 C. ảnh mờ dần. D. ảnh to dần 
Câu 3: Vật kính của máy ảnh là một trong những dụng cụ nào sau đây: 
 A. Thấu kính phân kỳ B. Thấu kính hội tụ .
 C. Gương phẳng. D. Gương cầu .
Câu 4: Một vật cách máy ảnh 2m , vật cao 1,5m, phim cách vật kính 4 cm.độ cao của ảnh sẽ là:
 A. A/B/ = 4cm. B. A/B/ = 4,5cm. 
 C. A/B/ = 3cm. D. A/B/ = 6cm. 
Câu 5: Khi chụp ảnh, để cho ảnh được rõ nét, người ta điều chỉnh máy ảnh như thế nào? Câu trả lời nào sau đây là sai?
 A. Điều chỉnh khoảng cách từ vật kính đến phim.
 B. Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính. 
 C. Điều chỉnh tiêu cự của vật kính. 
 D. Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính và khoảng cách từ vật kính đến phim.
Câu 6: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh:
 A. f = 5 cm. B. f = 500 cm. C. f = 150 cm. D. f = 100 cm. 
Câu 7: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp:
 A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm. 
 B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm.
 C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm.
 D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm.
Câu 8: Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?
 A. Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật. B. Tạo ra ảnh thật bằng vật. 
 C. Tạo ra ảnh ảo bằng vật.	 D. Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật.
Câu 9: Chiếu chùm ánh sáng trắng tới tấm lọc màu đỏ đặt trước tấm lọc màu xanh, ta thu được trên màn chắn:
 A. Trên màn thấy tối. B. Màu đỏ. 
 C. Màu xanh. D. Màu nữa xanh nữa đỏ. 
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật
 A. Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu xanh. 
 B. Vật màu đen tán xạ tốt ánh sáng màu vàng. 
 C. Vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.
 D. Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ.
II.Tự luận : (5điểm) 
Câu 1:(1điểm). Hãy nêu hai cách phân tích ánh sáng trắng ?
Câu 2: (2điểm). Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật nhỏ .Vật đặt cách kính 8cm.
a.Dựng ảnh của vật qua kính ,không cần tỉ lệ .
b.Dùng kiến thức hình học ,tính xem ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần ?
Câu 3 :(2điểm). Một vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tại Avà cách thấu kính 20cm.Tiêu cự của thấu kính 15cm.
a. Hãy vẽ ảnh của vật sáng AB.
b.Dùng kiến thức hình học để xem ảnh cao bao nhiêu lần vật ?
PHÒNG GD & ĐT THOẠI SƠN	 HƯỚNG DẪN CHẤM HKII 
TRƯỜNG THCS VỌNG THÊ Năm học: 2015-2016
 Môn: VẬT LÝ - Khối: 9
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
I.Trắc nghiệm:(5 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5đ)
 Đề A
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
C
D
C
A
A
A
A
B
I.Trắc nghiệm:(5 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5đ) 
Đề B
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
B
C
C
A
B
D
A
B
II.Tự luận :
Câu
Nội dung
Biểu điểm
1
-Phân tích ánh trắng bằng lăng kính .
-Phân tích ánh sáng trắng bằng cách cho phản xạ trên mặt ghi của đĩa CD
0,5đ
0,5đ
2
a.Vẽ hình .
 B'
 I
 B 
 A' F A O F/ 
+ΔA'B'O ~ Δ ABO ta có : . (1)
 +ΔA'B'F '~ Δ OIF' ta có: = (2) mà OI =AB và F/A/=OA/+OF thay vào (2 )ta có: = (3) thay các kí hiệu vào (3)
 Hay = => d/f =dd/+df => d/f -dd/ =df =>d/ (f -d) =df .Do đó 
 d/= = =40cm
Từ (1) ta có:
 = => h/= h= =5h.Vậy ảnh gấp 5 lần vật
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
3
a.Vẽ được hình 
 B I
 F' A'
 O
 A F H B'
b. Xét ∆OAB đồng dạng với ∆OA/B/ :
Xét ∆F/OI đồng dạng với ∆F/A/B :
 vì AB=OI và F/A/=OA/-OF/ 
Vì vậy
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
CÁC BƯỚC CƠ BẢN THIẾT LẬP MA TRẬN
 ĐỀ CHÍNH THỨC
LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII- VẬT LÝ LỚP 9
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1,2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1,2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Cảm ứng điện từ.
8
5
3.5
4.5
11.3
14.5
2 Khúc xạ ánh sáng.
14
9
6.3
7.7
20.3
24.8
3.Ánh sáng màu 
7
4
2.8
4.2
9.0
13.5
4.Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
2
2
1.4
0.6
4.5
1.9
Tổng số
31
20
14
17
45.2
54.8
Lập bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Nội dung (chủ đê)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số câu
TN
TL
1. Cảm ứng điện từ.(LT)
11.3
1.5
1
0.5
2 Khúc xạ ánh sáng.(LT)
20.3
2.6
3 
1.5
3.Ánh sáng màu.(LT) 
9.0
1.2
1 
0.5
4.Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.(LT)
4.5
0.6
1
0.5
1. Cảm ứng điện từ. (VD)
14.5
1.9
2
1.0
2 Khúc xạ ánh sáng.(VD)
24.9
3.2
1
2
4.5
3.Ánh sáng màu.(VD) 
13.6
1.8
1
1
1.5
4.Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.(VD)
1.9
0.2
0
TỔNG
100.0
13
10
3
10.0
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Mắt và máy ảnh. 
( 4 tiết)
Sự tương tự giữa mắt và máy ảnh :Thể thủy tinh đóng vai trò là vật kính,màng lưới đóng vai trò là phim.
Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được ảnh của vật mà ta muốn thu lại.
+Vật kính là một TKHT
+Buồng tối.
+Chỗ đặt phim
Khi muốn nhìn rõ các vật xa, gần khác nhau,mắt phải điều tiết.
Điểm cực cận và điểm cực viễn
Tính khoảng cách từ vật đến vật kính và từ phim đến vật kính
Số câu hỏi
 3
C1.C8. C10
 2
C2.C9
 1
C3TL.1
6 Câu
Số điểm
1,5 điểm
1 điểm
2 điểm
4,5
điểm 
( 45%)
2. Kính lúp.Mắt cận và mắt lão
( 20 tiết)
4. Nêu được kính lúp là TKHT có tiêu cự ngắn và dùng để quan st vật nhỏ.
Mắt cận chỉ nhìn rõ các vật ở gần ,không nhìn rõ các vật ở xa.Điểm cực viễn ở gần hơn mắt bình thường.
-Cách khắc phục là đeo kính cận là TKPK,có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt .
- Mắt viễn thị chỉ nhìn rõ các vật ở xa ,không nhìn rõ các vật ở gần.Điểm cực cận ở xa hơn mắt bình thường.
-cách khắc phục là đeo kính lão. TKHT thích hợp để nhìn rõ các vật ở gần như mắt bình thường. 
Xác định khoảng cách từ vật đến kính lúp và từ kính lúp đến ảnh.
Số câu hỏi
1
C3
2
C6.C7
1
C2.TL
4
Số điểm
 0,5 điểm 
1 điểm
2 điểm
3,5
điểm (35%)
3. ánh sáng
Một chùm sáng trắng hẹp đi qua lăng kính sẽ bị phân tích thành nhiều chùm sáng màu khác nhau nằm sát cạnh nhau,tạo thành một dải như cầu vòng .Màu của chùm sáng này biến thiên liên tục.
Chiếu ánh sáng trắng vào mặt ghi của đĩa CD.
-Vật màu trắng có khả năng tán xạ các ánh sáng màu.
-Vật màu nào thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó ,tán xạ kém các ánh sáng màu khác.
-Vật màu đen không có khả năng tán xạ các ánh sáng màu.
Số câu hỏi
 2
C4.C5
 1
C1TL
4
Số điểm
1điểm
1điểm
2điểm
(20%)
Tổng số câu hỏi
4 câu
6 câu
3 câu
13 cu
Tổng số điểm
2 điểm
3 điểm
5 điểm
10điểm
(100%)
PHÒNG GD&ĐT THOẠI SƠN
TRƯỜNG THCS VỌNG THÊ
ĐỀ KIỂM TRA HKII LỚP 9
NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ DỰ BỊ
Môn: Vật lý
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
I.Trắc nghiệm :(5điểm)
Câu 1: Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn, nguời ta dùng máy biến thế đặt ở đầu và cuối đường dây tải điện. Các máy biến thế có tác dụng gì? Chọn câu đúng. 
A. Cả hai máy biến thế đều tăng hiệu điện thế.	
B. Cả hai máy biến thế đều giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế đặt ở đầu đường dây truyền tải để làm tăng hiệu điện thế và cuối đường dây truyền tải để làm giảm hiệu điện thế.	
D. Máy biến thế đặt ở đầu đường dây truyền tải để làm giảm hiệu điện thế và cuối đường dây truyền tải để làm tăng hiệu điện thế.	
Câu 2: Khi truyền tải điện năng đi xa từ một nhà máy điện có công suất không đổi. Nếu tăng tiết diện đường dây truyền tải lên 4 lần và tăng hiệu điện thế nơi truyền tải lên 4 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào?
 A. Giảm đi 20 lần.	 B. Giảm đi 64 lần.	 C. Giảm đi 4 lần. D. Giảm đi 12 lần.
Câu 3: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau thì
	A. bị hắt lại môi trường cũ.
	B. tiếp tục truyền thẳng vào môi trường thứ hai.
	C. bị gãy khúc tại mặt phân cách và đi vào môi trường thứ hai.
	D. một phần đi vào môi trường thứ hai và một phần hắt lại môi trường cũ.
Câu 4: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới 600 thì kết luận nào sau đây là đúng?
	A. Góc khúc xạ nhỏ hơn 600.	B. Góc khúc xạ lớn hơn 600.	
C. Góc khúc xạ bằng 600.	D. Góc khúc xạ không xác định được.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thấu kính hội tụ ?
	A. Thấu kính được làm bằng vật liệu trong suốt. 
B. Thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa.
	C. Thấu kính làm biến đổi chùm sáng song song thành chùm sáng hội tụ.
	D. Thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa. 
Câu 6: Nhìn một tờ giấy trắng qua hai tấm lọc màu đỏ và màu xanh ta thấy tờ giấy màu gì?
	A. Màu xanh.	 B. Màu đỏ.	 C. Màu đỏ nhạt.	D. Màu đen.
Câu 7: Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của một thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì 
	A. bằng tiêu cự của thấu kính.	B. bằng hai lần tiêu cự của thấu kính.
	C. bằng hai lần tiêu điểm của thấu kinh.	 D. bằng bốn lần tiêu cự của thấu kính.
Câu 8: Đặt một vật cách thấu kính hội tụ 40 cm, thấu kính có tiêu cự 20 cm thì ảnh của vật qua thấu kính có tính chất gì? Chọn câu đúng.
	A. Ảnh là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Ảnh cách thấu kính 40 cm.
	B. Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn bằng vật. Ảnh cách thấu kính 40 cm.
	C. Ảnh là ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. Ảnh cách thấu kính 20 cm.
	D. Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Ảnh cách thấu kính 20 cm.
Câu 9: Thấu kính nào trong các thấu kính sau có dùng làm kính lúp?
 A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ hơn 17 cm.	 
 B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn hơn 17 cm.
 C. Thấu kính phân kì có tiêu cự lớn hơn 17 cm.	 
 D. Thấu kính phân kì có tiêu cự nhỏ hơn 17 cm
Câu 10: Người mắt bị tật cận thị thì đeo kính cận. Kính cận phù hợp có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt.Vậy kính cận là kính nào trong kính sau đây? 
 A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.	 
 B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 60 cm.
 C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.	 
 D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 60cm.
B- TỰ LUẬN:( 5 điểm )
Câu 1: (2điểm): Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng,cuộn thứ cấp có 50000 vòng đặt ở hai đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 1000000W,hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V.
 a.Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.
 b.Điện trở đường dây là 200Ω.Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.
Câu 2: (0.75điểm): Trong phòng tối chiếu một chùm sáng đỏ đến một tờ giấy màu xanh . Hỏi mắt nhìn tờ giấy thấy màu gì? Vì sao?
Câu 3:(2.25điểm): Một vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tại Avà cách thấu kính 20cm.Tiêu cự của thấu kính 15cm.
a. Hãy vẽ ảnh của vật sáng AB.
b.Dùng kiến thức hình học để xem ảnh cao bao nhiêu lần vật ?
Duyệt của BGH TTCM GVBM
 Trương Thị Cẩm Loan Trần Văn Sĩ
PHÒNG GD & ĐT THOẠI SƠN	 HƯỚNG DẪN CHẤM HKII 
TRƯỜNG THCS VỌNG THÊ Năm học: 2015-2016
 Môn: VẬT LÝ - Khối: 9
 ĐỀ DỰ BỊ 
I.TRẮC NGHIỆM :(5 điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
C
A
B
D
B
B
A
D
II.Tự luận :
Câu
Nội dung
Biểu điểm
1
Hiệu điên thế đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp là
Công suất hao phí trên đường dây là: 
 (1,0đ)
 (1,0đ)
2
 -Mắt nhìn thấy tờ giấy màu đen.
 -Vì tờ giấy màu xanh không tán xạ được chùm ánh sáng màu đỏ, do đó không có ánh sáng từ tờ giấy truyền đến mắt nên mắt nhìn thấy tờ giấy màu đen.	 
 (0,25đ)
 (0,5đ)
3
a.Vẽ được hình 
 B I
 F' A'
 O
 A F H B'
b. Xét ∆OAB đồng dạng với ∆OA/B/ :
Xét ∆F/OI đồng dạng với ∆F/A/B :
 vì AB=OI 
Vì vậy
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
 (0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Duyệt của BGH TTCM GVBM
 Trương Thị Cẩm Loan Trần Văn Sĩ
CÁC BƯỚC CƠ BẢN THIẾT LẬP MA TRẬN
 ĐỀ DỰ BỊ
LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII- VẬT LÝ LỚP 9
1.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1,2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1,2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Cảm ứng điện từ.
8
5
3.5
4.5
11.3
14.5
2 Khúc xạ ánh sáng.
14
9
6.3
7.7
20.3
24.8
3.Ánh sáng màu 
7
4
2.8
4.2
9.0
13.5
4.Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
2
2
1.4
0.6
4.5
1.9
Tổng số
31
20
14
17
45.2
54.8
2.Lập bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Nội dung (chủ đê)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số câu
TN
TL
1. Cảm ứng điện từ.(LT)
11.3
1.5
1
0.5
2 Khúc xạ ánh sáng.(LT)
20.3
2.6
3 
1.5
3.Ánh sáng màu.(LT) 
9.0
1.2
1 
0.5
4.Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.(LT)
4.5
0.6
1
0.5
1. Cảm ứng điện từ. (VD)
14.5
1.9
2
1.0
2 Khúc xạ ánh sáng.(VD)
24.9
3.2
1
2
4.5
3.Ánh sáng màu.(VD) 
13.6
1.8
1
1
1.5
4.Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.(VD)
1.9
0.2
0
TỔNG
100.0
13
10
3
10.0
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Điện từ học
1. Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng.
2. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. 
3.Khi truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây dẫn, vì đây dẫn có điện trở. Do đó, có một phần điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng và tỏa nhiệt trên đường dây tải điện.
Số câu hỏi
C1.1
C2.13
C3.5
3
Số điểm
0,25
2
0,25
2,5
Chương 2. Quang học
4. Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới.
5. Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ.
6. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì.
7. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
8. Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa.
9. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
10. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
11. Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng, lọc màu, trộn ánh sáng màu hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên nhân nào.
12. Tiến hành được thí nghiệm để so sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng lên một vật có màu trắng và lên một vật có màu đen
13. Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm.
Số câu hỏi
C4.2
C5.4
C6.8
C7.10
C8.14
C11.3
C10.7
C9.9
C12.12
C10.16
10
Số điểm
0,5
0,5
2
1
1,5
5,5
Chương 3. Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
14. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
15. Vận dụng được công thức Q = q.m, trong đó q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu. 
.
Số câu hỏi
C14.6
C15.11
C15.15
3
Số điểm
0,25
0,25
1,5
2
TS câu hỏi
5
3
8
10
TS điểm
3(30%)
2,5(25%)
4,5(45%)
10,0 (100%)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HKII_vat_ly_9.doc