TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH 2015-2016 MÔN: SINH HỌC , KHỐI 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm Hãy chọn câu trả lời đúng: Câu 1. Theo em cơ quan nào sau đây không có ở khoang bụng? A. Ruột non và ruột già. B. Phổi và khí quản. C. Tá tràng và gan. D. Tụy và gan. Câu 2.Mô tế bào nào sau đây thuộc loại mô liên kết: A. Mô biểu bì da và mô biểu bì dạ dày. B. Mô cơ vân và mô cơ tim. C. Mô sợi và mô xương. D. Mô thần kinh. Câu 3. Một cung phản xạ đi qua 5 yếu tố nào sau đây theo trình tự đúng: A. Cơ quan thụ cảm, nơron cảm giác, nơron trung gian, nơron vận động, cơ quan phản ứng. B. Cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron cảm giác, nơron vận động, cơ quan phản ứng. C. Cơ quan thụ cảm, nơron cảm giác, nơron vận động, nơron trung gian, cơ quan phản ứng. D. Cơ quan thụ cảm, nơron cảm giác, nơron trung gian, cơ quan phản ứng, nơron vận động. Câu 4. Khoang ngực của người có những cơ quan nào? A. Phổi, tim. B. Tim, dạ dày. C. Dạ dày, ruột. D. Ruột, gan. Câu 5. Nơron hướng tâm còn được gọi là: A. Nơron vận động. B. Nơron cảm giác. C. Nơron li tâm. D. Nơron trung gian. Câu 6. Bạch cầu có khả năng thực bào là: A. Bạch cầu ưa kiềm. B. Bạch cầu ưa axít. C. Bạch cầu limpho. D. Bạch cầu mônô. Câu 7. Trong phần thân cơ thể, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là: A. Các cơ liên sườn. B. Gan và dạ dày. C. Phổi và tim. D. Cơ hoành. Câu 8. Hô hấp gồm 3 giai đoạn kế tiếp nhau là: A. Sự thở à Sự trao đổi khí ở phổi à Sự trao đổi khí ở tế bào. B. Sự trao đổi khí ở phổi à Sự thở à Sự trao đổi khí ở tế bào. C. Sự thở à Sự trao đổi khí ở tế bào àSự trao đổi khí ở phổi . D. Sự trao đổi khí ở phổi à Sự trao đổi khí ở tế bào à Sự thở. Câu 9. Em hiểu thế nào là hô hấp: A. Không ngừng cung cấp cacbonic cho tế bào và thải ôxi ra ngoài. B. Không ngừng cung cấp ôxi cho tế bào và thải cacbonic ra ngoài. C. Thực hiện trao đổi khí giữa phổi và mạch máu. D. Thực hiện trao đổi khí giữa tế bào và mạch máu. Câu 10. Các loại tế bào nào sau đây có ở máu: A. Máu, nước mô và bạch huyết. B. Huyết tương, hồng cầu và bạch cầu. C. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. D. Bạch cầu trung tín, bạch cầu mônô. Câu 11.Tác nhân nào sau đây không gây hại cho hệ hô hấp: A. Bụi. B. Vi sinh vật gây hại. C. Hiện tượng xói mòn. D. Chất độc gây hại như nicôtin. Câu 12. Để hệ hô hấp khỏe mạnh, biện pháp nào sau đây không cần thực hiện trong quá trình luyện tập: A. Tắm nắng vào sáng sớm. B. Trồng nhiều cây xanh. C. Không xã rác bừa bãi. D. Không hút thuốc lá. Câu 13. Em hiểu thế nào là dung tích sống? A. Là lượng khí lưu thông khi hít vào và thở ra bình thường. B. Là lượng khí lưu thông khi hít vào và thở ra gắng sức. C. Là lượng khí cận còn lại trong phổi. D. Là tổng thể tích phổi chứa được khi hít vào gắng sức. Câu 14. Enzim amilaza ở khoang miệng, tiêu hóa được loại thức ăn nào sau đây: A. Lipit. B. Prôtêin. C. Tinh bột. D. Gluxit. Câu 15. Ở dạ dày, loại thức ăn được tiêu hóa học là: A. Lipit. B. Gluxit. C. Tinh bột. D. Prôtêin. Câu 16.Các vi sinh vật gây bệnh cho hệ hô hấp có nguồn gốc từ: A. Các cơn lốc, núi lửa và cháy rừng. B. Khí thải ôtô và xe máy. C. Khói thuốc lá và khí thải sinh hoạt. D. Các môi trường thiếu vệ sinh và ở các bệnh viện. II. TỰ LUÂN: 6,0 điểm Câu 1: Em hiểu thế nào là khớp xương? Nêu đặc điểm của từng loại khớp? (2,0 điểm) Câu 2: Theo em tim có cấu tạo trong như thế nào (1,25 điểm) Câu 3: Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân gây hại? (0,75điểm) Câu 4: Theo em dạ dày có cấu tạo như thế nào? (1,0 điểm) Câu 5: Khi tìm hiểu về hệ tiêu hóa ở người, bạn Mai có hỏi bạn Lan: Người ta thường nói “Nhai kĩ no lâu” câu nói đó có ý nghĩa gì? Nhưng bạn Lan không trả lời được. Theo em thì nghĩa đen của câu nói trên là gì? (1,0 điểm)
Tài liệu đính kèm: