Đề kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Địa 8 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề )

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Địa 8 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn: Địa 8 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ 1
PHỊNG GD-ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS TRƯƠNG TẤN HỮU
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC 2015- 2016
 MƠN: ĐỊA 8 
	THỜI GIAN: 60 PHÚT( Khơng kể thời gian phát đề ) 
A-PHẦN LỰA CHỌN :( 2,0 điểm ) HS chọn một trong hai câu sau để trả lời.
Câu 1: Cho biết Việt Nam tham gia ASEAN vào năm nào ? Nêu những thuận lợi và khĩ khăn của Việt Nam khi tham gia vào ASEAN ? ( 2,0đ) Biết
Câu 2: Biển đem lại những thuận lợi và khĩ khăn gì cho nền kinh tế và đời sống của nhân dân ta ? ( 2,0đ) Biết
B- PHẦN BẮT BUỘC : 8 điểm 
 Câu 1: Cho biết giá trị sơng ngịi nước ta và sơng ngịi bị ơ nhiễm do những nguyên nhân nào ? Biết
 Theo em cần phải làm gì để hạn chế sự ơ nhiễm sơng ngịi ? 3,0 đ Hiểu
Câu 2: Muốn học tốt mơn địa lý Việt Nam các em cần học như thế nào ? ( 2,0 )đ Biết 
Câu 3: Vị trí địa lý và hình dạng của lãnh thổ nước ta cĩ những thuận lợi và khĩ khăn gí cho việc xây dựng bảo vệ tổ quốc hiện nay ? ( 2,0 đ ) hiểu
Câu 4 Em cĩ nhận xét như thế nào về cơ cấu kinh tế Đơng Nam Á ? (1,0 đ ) ( Thiếu thơng tin- cần bổ sung thêm biểu đồ hoặc bảng số liệu về cơ cấu kinh tế của Đơng Nam Á). Vân dụng
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
A-PHẦN LỰA CHỌN :( 2,0 điểm )
 Câu 1: Cho biết Việt Nam tham gia ASEAN vào năm nào ? Nêu những thuận lợi và khĩ khăn của Việt Nam khi tham gia vào ASEAN ? ( 2,0đ)
 +Việt Nam tham gia vào ASEAN năm 1995 (0,5đ )	 
Thuận lợi: 0,75 đ
 Cĩ nhiều cơ hội để hợp tác phát triển kinh tế- Xã hội ( 0,25đ )
 Phát triển hành lang Đơng – Tây. (0,25đ )
 Xĩa đĩi giảm nghèo.. (0,25đ )
 khĩ khăn: : 0,75 đ
 Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế- Xã hội ( 0,25đ )
 Sự khác biệt về thể chế chính trị bất đồng về ngơn ngữ (0,5đ ) 
 Câu 2: Biển đem lại những thuận lợi và khĩ khăn gì cho nền kinh tế và đời sống của nhân dân ta ? ( 2,0đ)
 Thuận lợi : ( 1,0đ)
 Khai thác tài nguyên biển : Dầu khí , khống sản , 
 Hải sản : Cá, tơm, cua .
 Mặt nước : Giao thơng biển. 
 Bờ biển : Du lịch , Hải cảng 
 khĩ khăn : Thiên tai vùng biển dữ dội: Bảo giĩ lớn, nước dâng cao. ( 1,0đ)
B- PHẦN BẮT BUỘC : 8 điểm 
 Câu 1: Cho biết giá trị sơng ngịi nước ta và sơng ngịi bị ơ nhiễm do những nguyên nhân nào ? 
 Theo em cần phải làm gì để hạn chế sự ơ nhiễm sơng ngịi ? 3,0 đ
 * Giá trị sơng ngịi nước ta: Cung cấp nước, thủy sản, thủy điện, giao thơng, bồi đắp phù sa 0,75 đ
 * Sơng ngịi nước ta bị ơ nhiễm do những nguyên nhân: 0,75 đ
 Do :
 Chất thải từ khu cơng nghiệp ,dân cư, các đơ thị
 Chất thải sinh họat, chăn nuơi và thuốc trừ sâu trong sản xuất nơng nghiệp
* Cần phải làm: 1,5 đ 
 Cần phải chủ động tích cực phịng chống lũ lụt, (0,2 5đ ) 
 Bảo vệ rừng đầu nguồn(0,2 5đ ) 
 Bảo vệ và khai thác hợp lý nguồn lợi sơng ngịi(0,2 5đ ) 
 Xử lý chất thải sinh họat và chất thải cơng nghiệp (0,2 5đ ) 
 - Hiện nay cần đấp đê, đào kênh để giữ nuớc ngọt và chống xâm nhập mặn. (0,5đ ) 
Câu 2: Muốn học tốt mơn địa lý Việt Nam các em cần học như thế nào ? ( 2,0 )đ 
 Phải nắm vững kiến thức về địa lý Việt Nam (0,5đ ) gồm tự nhiên và kinh tế - xã hội (0,5đ ) 
 Cần đọc, hiểu,làm tốt bài tập, (0,5đ ) sưu tầm tài liệu, khảo sát thực tế, du lịch (0,5đ ) 
Câu 3: Vị trí địa lý và hình dạng của lãnh thổ nước ta cĩ những thuận lợi và khĩ khăn gí cho việc xây
 dựng bảo vệ tổ quốc hiện nay ? ( 2,0 đ )
* Thuận lợi: ( 1,0 đ )
 Phát triển kinh tế tịan diện với nhiều ngành nghề nhờ khí hậu gío mùa.,cĩ đất liền,cĩ biển.
 Hội nhập và giao lưu dễ dàng với các nước.
 Đơng Nam Á là vị trí trung tâm và cầu nối
* khĩ khăn: ( 1,0 đ
 - Chúng ta phải luơn chú ý , cảnh giác với thiên tai như : Lũ lụt, bão,sĩng biển, cháy rừng và
 - Bảo vệ lãnh thổ cả vùng trời,vùng biển và hải đảo
 Câu 4 Em cĩ nhận như thế nào về cơ cấu kinh tế Đơng Nam Á ? (1,0 đ )
 Cơ cấu kinh tế thay đổ theo hướng tích cực(0,5đ ) 
 Tỉ trọng ngành nơng nghiệp giảm. (0,25đ ) 
 Cơng nghiệp và dịch vụ tăng(0,25đ ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE I.doc