Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý – Lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1004Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý – Lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý – Lớp 9 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2014 - 2015
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Vật lý – Lớp 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 1 trang)
 Ngày kiểm tra: 17/12/2014
 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: ( 1,5 điểm) 
a. Em hãy nêu tên các cực từ của một nam châm và cho biết sự tương tác giữa hai cực từ của nam châm khi chúng đặt gần nhau. 
b. Kim nam châm đặt trên một trục thẳng đứng và có thể quay tự do quanh trục đó, khi nằm cân bằng kim nam châm luôn chỉ theo hướng nào?
c. Hãy xác định chiều của đường sức từ tại các điểm A, B và tên hai từ cực của nam châm thẳng (hình vẽ). 
A
B
Câu 2: ( 2,0 điểm) 
a. Em hãy phát biểu và viết công thức của định luật Jun – Lenxơ, nêu tên và đơn vị đo các đại lượng trong công thức đó.
b. Hãy giải thích vì sao bàn ủi điện khi đang sử dụng có nhiệt độ khoảng vài trăm độ, trong khi đó dây dẫn nối với bàn ủi hầu như không nóng thêm ? 
Câu 3: ( 1,0 điểm) 
Sử dụng tiết kiệm điện năng góp phần giảm chi tiêu cho gia đình, dành điện năng cho phát triển sản xuất. Em hãy nêu bốn biện pháp để sử dụng tiết kiệm điện năng.
Câu 4: ( 3,0 điểm) 
 Giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế không đổi 12V người ta mắc nối tiếp hai điện trở .
a. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
b. Tính công suất tiêu thụ của điện trở R1 và công suất tiêu thụ của điện trở R2.
c. Mắc thêm điện trở vào hai điểm A, B. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch lúc này.
Câu 5: ( 2,5 điểm)
 Trên một ấm điện có ghi ( 220V - 1100W) được sử dụng hiệu điện thế 220V.
a. Giải thích các số ghi trên ấm.
b. Tính điện trở và cường độ dòng điện qua ấm.
c. Dùng ấm điện trên để đun 1,4 lít nước ở 250C, tính thời gian cần thiết để ấm đun sôi lượng nước đó. Biết nhiệt dung riêng của nước là ( Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng vỏ ấm và nhiệt lượng tỏa ra môi trường xung quanh )
--------- Hết ----------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HKI – VẬT LÝ 9
Ngày kiểm tra: 17/12/2014 
Câu 1: ( 1,5đ)
a. - Tên 2 cực từ 
 - Tương tác 2 cực từ 
b. Kim nam châm luôn chỉ hướng bắc – nam 
c. Xác định đúng chiều đường sức từ tại A, B, hai cực nam châm
0,25đ
0.25đ
0,25đ
3x0,25đ
Câu 2: (2,0đ) 
a. Định luật Jun – Lenxơ:
 + Phát biểu đúng nội dung định luật.
 + Viết công thức.
 + Nêu tên và đơn vị đo.
b. Bàn ủi có điện trở lớn hơn dây dẫn nên nhiệt lượng tỏa ra từ bàn ủi lớn hơn nhiệt lượng tỏa ra từ dây dẫn ( với và I, t như nhau nên Q tỉ lệ thuận với R)
0,5đ
0,5đ
2 x 0,25đ
0,5đ
Câu 3: ( 1,0đ) 
- Nêu được 4 biện pháp tiết kiệm điện năng. 
4x0,25đ
Câu 4: ( 3,0đ)
a) Tính CĐDĐ qua R1, R2 
- Điện trở tương đương 
- Tính CĐDĐ qua R1, R2 
 + Tính CĐDĐ qua mạch chính 
 + CĐDĐ qua R1, R2: 
 ( Nếu tính tính điểm 0,5đ)
b) Công suất tiêu thụ của R1, R2 
- 
- 
( thay số và đáp số tính 0,25đ, nếu thiếu 1 trong 2 bước trên trừ 0,25đ)
c) ĐTTĐ của mạch điện lúc sau 
 ( có thể tính )
2 x 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
2x0,5đ
Câu 5:( 2,5đ) 
a) Giải thích các số ghi trên ấm điện 
220V: HĐT định mức 
1100W: Công suất định mức 
b) Tính điện trở và CĐDĐ qua ấm 
- Điện trở của ấm 
- CĐDĐ qua ấm: 
c) Thời gian đun nước 
0,5đ
0,5đ
2 x 0,25đ 
2 x 0,25đ 
công thức: 0,25đ
thay số : 0,25đ 
Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách khác nhưng đúng thì thầy, cô vận dụng thang điểm này để chấm .

Tài liệu đính kèm:

  • doc_ THI HKI M_N L_ 9 . NH 2014 - 2015.doc