PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP TỔ PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chỉ có một trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn thi: TOÁN - LỚP 8 Ngày kiểm tra: 18/12/2014 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ BÀI: Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) (x + 5)(x – 8) + x (3 – x) b) (6 – x)(6 + x) + (x + 1)2 – 37 c) Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 – 10x + 25 – y2 b) 8a3 – 6a2 – 1 + 3a Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x: a) (2x + 3)(x – 2) – 2x (x – 8) = 24 b) 9x3 – 6x2 + x = 0 Bài 4: (1 điểm) Cho A, B, Q là các đa thức (B0). Biết A = 2x3 – x2 + 5x – 12 ; B = 2x – 3 và A = B.Q . Chứng minh rằng Q > 0 với mọi x Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB <AC ) và D là trung điểm của BC. Từ D kẻ DM vuông góc với AC (M AC), kẻ DN vuông góc với AB (N AB). a) Chứng minh tứ giác AMDN là hình chữ nhật. b) Gọi E là điểm đối xứng với D qua AC. Tứ giác ADCE là hình gì? Vì sao? c) Gọi F là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh AF = BE. d) BM cắt AD tại H. Biết AB = 10cm ; AC = 12cm. Tính HC. -Hết- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 8 Môn: TOÁN – Năm học: 2014 – 2015 Ngày kiểm tra: Thứ Năm 18/12/2014 Bài 1 (2,5 đ) Thực hiện phép tính: (x + 5)(x – 8) + x (3 – x) = x2 – 8x + 5x – 40 + 3x – x2 0,5 + 0,25 = – 40 0,25 b) (6 – x)(6+ x) + (x + 1)2 – 37 = 36 – x2 + x2 + 2x + 1 – 37 0,25 + 0,25 = 2x 0,25 c) = 0,25 = 0,25 = 0,25 Bài 2 (1,5 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 – 10x + 25 – y2 = (x – 5)2 – y2 0,5 = (x – 5 + y) (x – 5 – y) 0,25 + 0,25 b) 8a3 – 6a2 – 1 + 3a = (2a – 1) (4a2 + 2a + 1) – 3a (2a – 1) 0,25 = (2a – 1) (4a2 – a + 1) 0,25 Bài 3 (1,5đ) Tìm x biết: a) (2x + 3)(x – 2) – 2x (x – 8) = 24 2x2 – 4x + 3x – 6 – 2x2 + 16x = 24 0,25 + 0,25 15x = 30 0,25 x = 2 0,25 b) 9x3 – 6x2 + x = 0 x (9x2 – 6x + 1) = 0 x (3x – 1)2 = 0 0,25 x = 0 hay 3x – 1= 0 x = 0 hay x = 0,25 Bài 4 (1đ) A = 2x3 – x2 + 5x – 12 ; B = 2x – 3 ; A = B.Q Q = A : B = (2x3 – x2 + 5x – 12) : (2x – 3) 0,25 Tính đúng Q = x2 + x + 4 0,25 Q = 0,25 Vậy Q > 0 với mọi x 0,25 B A C H N M D E F Bài 5 (3,5 đ) Chứng minh tứ giác AMDN là hcn Nêu đúng 3 góc vuông 0,25 x 3 Kết luận AMDN là hình chữ nhật 0,25 Tứ giác ADCE là hình gì? Vì sao ? Chứng minh được M là trung điểm AC 0,25 Chứng minh được M là trung điểm DE 0,25 Nêu được ADCE là hình bình hành 0,25 mà AC vuông góc DE tại M Kết luận ADCE là hình thoi 0,25 Chứng minh AF = BE Chứng minh tứ giác BECF là hình bình hành => BE = FC 0,25 Chứng minh F thuộc Trung trực của AC => FA = FC 0,25. Kết luận AF = BE 0,25 Cho AB = 10 cm; AC = 12cm . Tính HC. Tình được NC = 13cm 0,25 Nêu được H là trọng tâm ABC và 3 điểm C, H, N thẳng hàng 0,25 Tính được HC = NC = cm 0,25 Chú ý: * Các bước trình bày phải có đủ luận cứ. Thiếu luận cứ trừ mỗi câu tối đa 0,25 * Học sinh làm cách khác, giám khảo theo thang điểm trên chấm tương ứng -Hết- Ma trận đề Kiểm tra HKI -Toán 8 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Thấp Cao 1/Thực hiện các phép tính Vận dụng phép tính nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức Kết hợp các hđt Kết hợp phép cộng trừ ptđs Số câu Sồ điểm Tỉ lệ 1 1 10% 2 1,5 15% 3 2,5 25% 2/ Phân tích đa thức thành nhân tử Phối hợp nhiều phương pháp quen thuộc để thực hiện yêu cầu bài toán Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 1,5 15% 2 1,5 15% 3/ Tìm x Vận dụng phép tính nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức Vận dụng ptđt thành nhân tử Số câu Số điêm Tỉ lệ 1 1 10% 1 0,5 5% 2 1,5 15% 4/Bài toán về đa thức Vận dụng phép chia 2 đa thức và các kiến thức liên quan( có phần vận dụng cao) Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1 10% 1 1 10% 5/Hình học Nhận biết đúng hình tính tứ giác và biết chứng minh (ở mức độ đơn giản) Vận dụng tính chất đối xứng và các kiến thức liên quan để chứng minh hình tính tứ giác Vận dụng tính chất của hình tính, tính chất trung trực dể chứng minh Vận dụng tính chất trọng tâm và các kiến thức liên quan để tính độ dài đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ Vẽ hình đúng theo giả thiết bài toán 1 1 10% 1 1 10% 2 1,5 15% 4 3,5 35% TS câu TS điểm Tỉ lệ 3 3 30% 7 5,5 55% 2 1,5 15% 12 10 100%
Tài liệu đính kèm: