Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015 môn thi: Toán - Lớp 7 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015 môn thi: Toán - Lớp 7 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015 môn thi: Toán - Lớp 7 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP
TỔ PHỔ THÔNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề chỉ có một trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi: TOÁN - LỚP 7
Ngày kiểm tra: 17/12/2014
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi)
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
Bài 2: (3 điểm) Tìm x, y, z biết:
a) 
b) 
c) và 
Bài 3: (1,5 điểm) 
Trong một đợt đóng góp sách giáo khoa cho thư viện để ủng hộ, giúp đỡ các bạn học sinh khó khăn, số quyển sách lớp 7A và lớp 7B thu được tỉ lệ với 6 và 8. Biết số quyển sách lớp 7B nhiều hơn số quyển sách lớp 7A là 14 quyển sách. Tìm số quyển sách giáo khoa mỗi lớp đã đóng góp.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho DABC có ba góc nhọn (AB < AC). Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Lấy điểm E trên AC sao cho AE = AB.
a) Chứng minh: D ADB = D ADE
b) Vẽ DH ^ AB (H thuộc AB), DK ^ AC (K thuộc AC). Chứng minh: BH = EK
c) Từ E vẽ đường thẳng song song với KD cắt BC tại M. Chứng minh: 
	d) Chứng minh: 
* Lưu ý: Bài 4 học sinh phải vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của bài toán trước khi giải.
-Hết- 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 7
Môn: TOÁN – Năm học: 2014 – 2015
Ngày kiểm tra: Thứ tư 17/12/2014
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 
	0,5 đ	
	0,25 + 0,25 đ
b) 
	0,25 + 0,25 đ
	0,25 đ
	0,25 đ
Bài 2: (3 điểm) Tìm x, y, z biết:
a) 
 	0,25 đ
 	 0,25 đ
 	 0,25 đ
 	 0,25 đ
b) 
 	0,25 đ
 	 0,25 đ
 hay 	 0,25 đ
 hay 	 0,25 đ	c) và 
 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
	0,25 đ
 0,25 đ
 0,25 đ
 0,25 đ	
Bài 3: (1,5 điểm)
 Gọi số sách của lớp 7A và 7B lần lượt là x, y (quyển sách) 	0.25 đ
Ta có: và y - x = 14 	0.25 đ
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
 	0.25 đ
 x = 6.7 = 42 0.25 đ
 y = 8.7 = 56 0,25 đ
Vậy lớp 7A: 42 quyển; lớp 7B: 56 quyển 	 0.25 đ
Bài 4: (3,5 điểm) 
ABC có AB < AC ; 
AD là phân giác góc BAC
AB = AE; DH ^ AB; DK ^ AC; 
EM // DK
GT
a) D ADB = D ADE
b) BH = EK
c) DEÂM = BDÂH 
d) 
KL
 Vẽ hình và ghi giả thiết – kết luận đúng : 0,25 + 0,25 đ
a) C/m: D ADB = D ADE (1 đ)
Xét ADB và ADE có:
 	0,5 đ
ADB = ADE (c-g-c) 	0,25 đ + 0,25 đ
b) C/m : BH = EK (1 đ)
Xét BHD và EKD có:
 	0,5 đ
BHD = EKD (ch-gn) 	0,25 đ
 Nên BH = DK	0,25 đ
c) C/m : DEÂM = BDÂH (0,5 đ)
Ta có: EM // DK (gt)	
=> 	0,25 đ
Mà 
Nên DEÂM = BDÂH 	0,25 đ
d) Cm: (0,5 đ)
 HS có thể làm theo 2 cách:
* Cách 1: 0,25 đ
	 (tam giác DKC vuông tại K) 	
=>	0,25 đ
* Cách 2: Chứng minh được EM ^ AC	
	 (góc ngoài tam giác DEC)	0,25 đ
=> 	0,25 đ
* Cách 3: đưa về tam giác vuông MEC
Chú ý: * Các bước trình bày phải có đủ luận cứ. Thiếu luận cứ trừ mỗi câu tối đa 0,25
* Thứ tự các đỉnh không tương ứng khi dùng ký hiệu hai tam giác bằng nhau thì trừ 0.25 (cho cả câu)
* Vẽ hình lệch nhiều thì trừ 0.25 trong phần điểm vẽ hình.
 * Học sinh làm cách khác, giám khảo theo thang điểm trên chấm tương ứng
-Hết-
MA TRẬN ĐỀ THI HKI MÔN TOÁN 7
 Mức độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
TỰ LUẬN
1) Các phép toán trong Q
Thực hiện được phép toán cộng, trừ, nhân, chia trong Q
Hiểu và thực hiện được các phép tính trong Q (cộng, trừ, nhân, chia, căn, GTTĐ)
Vận dụng được các phép toán trong Q vào việc giải các bài toán (Tìm x)
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
3 
2,5
25%
5
4,5 
45% 
2) Tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch 
Vận dụng được các kiến thức ĐL TLT vào việc giải bài toán thực tế
Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số chưa biết
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 
1,5
15%
1 
0,5
5%
1
2 
20%
3) Đường thẳng vuông góc, song song, tia phân giác của góc, GT – KL
Biết vẽ hình và tóm tắt GT-KL của bài toán
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 
0,5
5%
1
0,5
5%
4) Các trường hợp bằng nhau của tam giác
Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau hoặc chứng minh 2 đoạn thẳng song song, vuông góc, bằng nhau ...
Có khả năng vận dụng nhiều kiến thức ở các câu trên để chứng minh bài toán
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
10%
2 
1,25
12,5%
1
0,75
7,5%
4 
3
30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
3
2,5 điểm
25%
9
6,5 điểm
65%
13
10đ
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 7.doc