PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP TỔ PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề chỉ có một trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn thi: TOÁN - LỚP 6 Ngày kiểm tra: 17/12/2014 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ BÀI: Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 23 . 61 + 39 . 23 – 858 : 11 Bài 2: (3 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y biết: (x + 83) – 37 = 56 112 y ; 140 y và 10 < y < 20. chia hết cho 2, cho 9 và khi chia cho 5 thì dư 1. Bài 3: (2 điểm) Một trường Trung học cơ sở tổ chức buổi sinh hoạt rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh khối 6. Có 5 học sinh được chọn vào ban tổ chức, số học sinh còn lại khi chia thành nhóm 12, nhóm 15, nhóm 18 thì đều vừa đủ. Tìm số học sinh khối 6, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 học sinh. Bài 4: (1 điểm) Cho Viết tập hợp T bằng cách liệt kê phần tử. Tính tổng các số nguyên a thuộc tập hợp T. Bài 5: (2 điểm) Trên tia Ox vẽ 2 điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng OB.. Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao cho AD = 1cm. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng CD. -Hết- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 6 Môn: TOÁN – Năm học: 2014 – 2015 Ngày kiểm tra: Thứ tư 17/12/2014 Bài 1 (2đ) Thực hiện phép tính: a) 23 . 61 + 39 . 23 – 858 : 11 = 23 (61 + 39) – 78 0,25+ 0,25 = 2300 – 78 0,25 = 2222 0,25 * Nếu HS không sử dụng tính chất, tính bình thường vẫn cho đủ điểm b) = 0,25 = 0,25 = 0,25 = 135 + 5 = 140 0,25 * Bài 1 nếu HS bấm máy tính ra ngay kết quả, chỉ cho mỗi câu 0,25 đ Bài 2 (3đ) Tìm các số tự nhiên x, y biết: a) (x + 83) – 37 = 56 x + 83 = 56 + 37 0,25 x + 83 = 93 0,25 x = 93 – 83 0,25 x = 10 0,25 b) 112 y ; 140 y và 10 < y < 20 y ƯC (112; 140) 0,25 Tính đúng ƯCLN (112; 140) = 28 0,25 ƯC (112; 140) = { 1; 2; 4; 7; 14; 28 } 0,25 Vì 10 < y < 28 nên y = 14 0,25 c) chia hết cho 2, cho 9 và khi chia cho 5 thì dư 1. Vì chia cho 5 thì dư 1 nên y = 1 hay y = 6 0,25 Nhưng chia hết cho 2 nên y = 6 0,25 Vì chia hết cho 9 nên ( 2 + x + 6 ) 9 0,25 x = 1 0,25 Số cần tìm là 216 Bài 3 (2đ) Gọi a là số học sinh chia vào các nhóm. a BC (12; 15; 18) 0,25 * Nếu gọi a là số HS khối 6 thì (a + 5) BC (12; 15; 18) * Nếu gọi sai, mất điểm ý đầu * Nếu không gọi, chỉ ghi tìm BC (12; 15; 18) châm chước 12 = 22. 3 ; 15 = 3.5 ; 18 = 2. 32 0,5 BCNN (12; 15; 18) = 22.32 . 5 = 180 0,5 BC (12; 15; 18) = { 0; 180; 360; 540; 720;.....} 0,25 a = 540 0,25 Số HS khối 6 là 540 + 5 = 545 em (500 < 545 < 600) 0,25 Bài 4 (1đ) Cho Viết tập hợp T bằng cách liệt kê phần tử: Tính đúng 9 + (–14) = –5 0,25 Tính đúng = 4 0,25 0,25 b) Tổng = (– 5) + (– 4) + (– 3) + (– 2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3 = – 9 0,25 C O B D A Bài 5 (2đ) x D Hình vẽ đúng (đến câu a) 0,25 Vì OA < OB ( 3 cm < 8 cm) nên A nằm giữa O và B 0,25 OA + AB = OB 0,25 3 + AB = 8 0,25 AB = 5 (cm) 0,25 Vẽ hình đúng mới chấm câu b Tính đúng OC = 4 (cm) 0,25 Tính đúng AC = 1 (cm) 0,25 Kết luận A là trung điểm của CD ( đủ cả 2 ý ) 0,25 Chú ý: * Hình vẽ bài 5 câu a nếu không đúng đơn vị cm nhưng lệch ít: châm chước, nếu lệch nhiều: không cho điểm hình vẽ, vẫn chấm bài. Nếu vẽ sai, không chấm cả bài 5. - HẾT - MA TRẬN ĐỀ - TOÁN 6 NĂM HỌC: 2014-2015 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Tập hợp. Các phép toán trong N, trong Z Thực hiện phép tính trong N mức độ đơn giản. Tìm xN Thực hiện phép tính trong N mức độ phức tạp. Thực hiện phép tính trong Z mức độ phức tạp. Tập hợp. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20 % 1 1 10 % 1 1 10 % 4 4 40 % Chủ đề 2: Dấu hiệu chia hết Dùng dấu hiệu chia hết để tìm x N Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10 % 1 1 10 % Chủ đề 3: ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. Bài toán thực tế Tìm số tự nhiên, giải bài toán thực tế thông qua ƯC, ƯCLN, BC, BCNN Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 3 30 % 2 3 30 % Chủ đề 5: Hình học Tính độ dài đoạn thẳng Trung điểm của đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10 % 1 1 10 % 2 2 20 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 3 30 % 5 6 60 % 1 1 10 % 9 10 100 %
Tài liệu đính kèm: