Tiết 18 Tuần 18 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn Vật lí 6 TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án thích hợp cho các câu sâu đây: Câu 1. Giới hạn đo của bình chia độ là A. giá trị lớn nhất ghi trên bình. B. giá trị giữa hai vạch chia trên bình. C. thể tích chất lỏng mà bình đo được. D. giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình. Câu 2. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đàn hồi? A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao. B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm. C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt. D. Lực của cung tên làm mũi tên bay vào không trung. Hình 1 100 cm3 0 cm3 200 cm3 Câu 3. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là A. 200 cm3 và 5 cm3 B. 100 cm3 và 5 cm3 C. 200 cm3 và 10 cm3 D. 100 cm3 và 2 cm3 Câu 4. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 45cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3. Thể tích của hòn đá là A. 92cm3 B. 27cm3 C. 47cm3 D. 187cm3. Câu 5. Một quả nặng có trọng lượng 0,1N. Khối lượng của quả nặng là A. 1000g B.100g C. 10g D. 1g Câu 6. Trọng lượng của một vật là A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất. B. lực hút của Trái đất tác dụng lên vật. C. lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia. D. lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật.. B. TỰ LUẬN Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau: Câu 7. Mô tả hiện tượng xảy ra khi treo một vật vào đầu dưới của một lò xo được gắn cố định vào giá thí nghiệm? Câu 8. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau Chất Khối lượng riêng (kg/m3) Chất Khối lượng riêng (kg/m3) Nhôm 2700 Thủy ngân 13600 Sắt 7800 Nước 1000 Chì 11300 Xăng 700 Hãy tính: a. Khối lượng và trọng lượng của một khối nhôm có thể tích 60dm3? b. Khối lượng của 0,5 lít xăng? Câu 9 . Trong thực tế, dùng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì? Lấy ví dụ minh họa ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 3 đ Mỗi ý 0,5 đ Đáp án A D C C C B 7 1,5 đ 8 2,0 đ 9 1,5 đ Người duyệt đề Nguyễn Thị Nga Người ra đề Đào Văn Thiết 4. Tính số câu hỏi cho các chủ đề. Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL Cấp độ 1,2 (Lí thuyết) Cấp độ 3,4 (Vận dụng) Tổng 100 10 6 4 10đ; 45’
Tài liệu đính kèm: