Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Vũ Lễ

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 422Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Vũ Lễ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Vũ Lễ
 MA TRẬN MÔN TOÁN HK I LỚP 4 NĂM HỌC 2017-2018
Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức.
Các mức độ nhận thức
TỔNG
Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
VD nâng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học, các phép toán, tính chất các phép toán.
Số câu
2
2
1
1
Câu số
1,2
3,4
7
10
Số điểm
1
1
2
1
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
Câu số
6
Số điểm
1
Yếu tố hình học
Số câu
1
Câu số
5
Số điểm
1
Giải toán TBC, toán Tổng –hiệu
Số câu
1
1
Câu số
8
9
Số điểm
1
2
Tổng số
Số câu
3
1
3
1
1
1
Số điểm
2
1
2
2
2
1
5
5
10
PHÒNG GD-ĐT KIẾN XƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường Tiểu học Vũ Lễ Môn : Toán lớp 4
 NĂM HỌC : 2017 - 2018
 Thời gian làm bài :40 phút
I, Trắc nghiệm : Chọn và ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1:(0.5 điểm) Số Năm mươi lăm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là :	
 A. 55 070 060	B. 55 070 600	
	C. 55 700 600	D. 505 070 600
Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 5 trong số 5 387 964 thuộc hàng nào, lớp nào? 
A. Hàng triệu, lớp triệu. 	 B. Hàng triệu, lớp nghìn. 
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.	D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Câu 3 : (0.5 điểm) Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 
450	B. 405	C. 504	D. 545
A
E
C
D
B
Câu 4: (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức (m + n) x 2 , với m = 15 ; n = 25 là :
	A. 50	B. 60	C. 70	D. 80
Câu 5: Hình vẽ bên có : 
 a, (0.5 điểm) Cạnh AC song song với 
A. Cạnh AB. B. Cạnh BD. 
C. Cạnh CD. D. Cạnh EC.
 b, (0.5 điểm) Cạnh AC vuông góc với những cạnh nào?
A. Cạnh AB và cạnh BD. B. Cạnh BD và cạnh CD. 
C. Cạnh AB và cạnh CD. D. Cạnh AE và cạnh CE.
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
 a,(0.5 điểm) 2 tấn 15kg = ..kg? 
 b, (0.5 điểm) Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ  Tính đến nay là . năm. 
II. TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 7: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
a) 465 x 102	 b) 5282 : 25
Câu 8: ( 1 điểm) Tìm số trung bình cộng của 45; 87 và 33.
Câu 9: (2 điểm) Một trường tiểu học có 472 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 22 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? 
Câu 10: (1 điểm) Tính thuận tiện: 
a,12345 x 17 + 24 x 12345- 12345 .
b, Tìm y :
 40 x y - y = 1950 : 25
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2017-2018
MÔN: TOÁN LỚP 4
I.Phần trắc nghiệm : (4 điểm) 
Câu 1. B -0,5
Câu 5. a, B- 0,5 
 b, C- 0,5
Câu 2. A- 0,5
Câu 6. a, 2015 - 0,5
 b, XIX, 127 – 0,5
Câu 3. A- 0,5
Câu 4. D- 0,5
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 1 điểm. Đặt tính đúng 0,5đ
Câu 8: 0,25đ Số trung bình cộng của 45; 87 và 33 là:
 0,75đ (45 + 87 + 33) : 3 = 55 
Câu 9: 	tóm tắt 0,25đ	 
	Bài giải:
Hai lần số học sinh nữ là:	 (0.25 đ)	
(472 + 22) : 2= 247 (học sinh)	 (0. 5 đ)
Số học sinh nam là:	 	 (0.25 đ)
472 - 277 = 225 (học sinh)	 	 (0.5đ)
 	Đáp số: 247 học sinh nữ	
	 225 học sinh nam	 (0.25 đ)
( HS có thể làm cách khác củng cho điểm tối đa)
Câu 10: Tính nhanh:
12345 x 77 + 22 x 12345- 12345 
= 12345 x 77 + 24 x 12345 - 12345 x 1 (0.1 đ)
= 12345 x (77 + 24 - 1) (0.2 đ)
= 12345 x 100 (0.1 đ)
= 1234500 (0.1 đ)
b, Tìm y :
 40 x y - y = 1950 : 25
 40 x y – 1 x y = 78 0,1đ
 (40 – 1) x y = 78 0,1 đ
 39 x y = 78 0,1 đ
 y = 78 : 39 0,1 đ
 y = 2 0,1 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_2018_truong.doc