UBND HUYỆN BÙ ĐĂNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ I (2017-2018) Trường TH Lê Hồng Phong Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp :. Điểm Nhận xét của giáo viên II.ĐỀ BÀI. Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. (0,5 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000? A.74625 B. 37859 C. 12756 D. 90472 Câu 2. ( 0,5 điểm):Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B.Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. Câu 3.(0,5 điểm): Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430. A.50000 B. 500000 C. 5000 D. 500 Câu 4. (0,5 điểm):3 kg 7g = ? g. A.37 g B. 307 g C.370 g D. 3007 g Câu 5 .(0,5điểm ) 45dm2 3 cm2 = ..............cm2 A. 5043 B. 4530 C. 4053 D. 4503 Câu 6 .(0,5 điểm) Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2? A. 3750 B. 4866 C. 5974 D. 1278 Câu 7. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a.6427 + 7694 b. 864729 – 69653 . c. 2456 × 24 d. 86475: 25 Câu 8. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 154 × 35 + 154 × 65 . Câu 9. (1điểm).Cho tứ giác ABCD a.Viết tên các cặp cạnh song song với nhau. b. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau. . Câu 10. (2 điểm) Khối lớp 4 có 548 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Câu 11.(1điểm) Người ta cấy lúa ở một số thửa ruộng, cứ 100m2thu hoạch được 50 kg thóc .Hỏi 3600m2thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? III.ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. Câu 1 : B Câu 2 : A Câu 3 : C Câu 4 : D Câu 5 : D Câu 6 : A Câu 7 : a. 14121 (0,5 đ) b. 795076 (0,5 đ) c. 58944 (0,5 đ) d. 3459 (0,5 đ) Câu 8: 154 x 35 + 154 x 65 = 154 x (35 + 65) (0,5 đ) = 154 x 100 = 15400 (0,5 đ) Câu 9 : a) AB song song với DC (0,5 đ) b) AB vuông góc với AD và AD vuông góc với DC (0,5 đ) Câu 10. (2đ) Bài giải Số học sinh nam là: (0,25) (548 – 136) : 2 = 206 (học sinh) (0,5) Số học sinh nữ là: (0,25) 206 + 136 = 342 (học sinh) (0,5) Đáp số: Nam: 206 học sinh (0, 5) Nữ: 342 học sinh Câu 11: Bài giải . Thửa ruộng đó thu hoạch được số ki –lô- gam là :(0,25đ) 3600 : 100 x 50 = 1800 (kg)(0,5đ) Đáp số : 1800 kg(0,25đ) Câu 3. (1 điểm) Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 58 là: A. 321 B. 379 C. 381 D. 379 Câu 4. (1 điểm) 4 tấn 35 kg = .....kg A. 4035 B. 40035 C. 435 D. 4350 I. Tự luận: (6 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a.6427 + 7694 b. 864729 – 69653 c. 2456 × 24 d. 86475: 25 Câu 6. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 154 × 35 + 154 × 65 Câu 7. (1 điểm) Cho tứ giác ABCD a. Viết tên các cặp cạnh song song với nhau: b. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau: Câu 8. (2 điểm) Khối lớp 4 có 548 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? >> Đề thi mới nhất: Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2017 - 2018 Đáp án và hướng dẫn giải đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 I. Trắc nghiệm (mỗi câu đúng 1 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B C D A II. Tự luận: (6 điểm) Câu 5. (2 đ) a. 14121 (0,5 đ) b. 795076 (0,5 đ) c. 58944 (0,5 đ) d. 3459 (0,5 đ) Câu 6. (1 đ) 154 x 35 + 154 x 65 = 154 x (35 + 65) (0,5 đ) = 154 x 100 = 15400 (0,5 đ) Câu 7. (1 đ) a) AB song song với DC (0,5 đ) b) AB vuông góc với AD và AD vuông góc với DC (0,5 đ) Câu 8. (2đ) Bài giải Số học sinh nam là: (0,25) (548 – 136) : 2 = 206 (học sinh) (0,5) Số học sinh nữ là: (0,25) 206 + 136 = 342 (học sinh) (0,5) Đáp số: Nam: 206 học sinh (0, 5) Nữ: 342 học sinh . KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Toán - Lớp 4 Ngày kiểm tra: 29 /12 /2014 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Đặt tính rồi tính a) 521897 + 59656 b) 941465 - 268957 c) 307 x 159 d) 8008 : 22 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng. a) Trung bình cộng của hai số là 36. Số lớn là 37 thì số bé là: A. 34 B. 35 C. 53 b) 7 tấn 1kg =............ kg A. 7010 B. 7001 C. 7100 c) 45dm2 3 cm2 = ..............cm2 A. 5043 B. 4530 C. 4053 D. 4503 d) Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2? A. 3750 B. 4866 C. 5974 D. 1278 Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Tìm số tròn chục x biết: 41 < x < 75, x là: ................................... b) 5 giờ 36 phút = ............ phút c) Hai số có tổng là 45 hiệu là 9. Số lớn sẽ là ................... d) Giá trị của biểu thức: 679 x 85 + 679 x 15 là: ........................... Câu 4: Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. a) Hình tứ giác ABCD có mấy góc tù? Mấy góc vuông? b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng nào? c) Hai đoạn thẳng nào song song với nhau? Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4 Câu 1: (3.0 điểm): Đặt tính và tính đúng, ghi 0.75 điểm/ phép tính. Tính đúng nhưng chưa đặt tính, ghi 0.5 điểm/ phép tính. Câu 2: (1 điểm): Viết đúng mỗi số theo yêu cầu, ghi 0.25 điểm. a) A. 35 b) B. 7001 c) D. 4503 d) A. 3750 Câu 3: (2.0 điểm): Khoanh vào ý đúng mỗi câu, ghi 0.5 điểm. a) Tìm số tròn chục x biết: 41 < x < 75; x là: 50, 60, 70 b) 5 giờ 36 phút = 336 phút c) Hai số có tổng là 45 hiệu là 9. Số lớn sẽ là 27 d) Giá trị của biểu thức: 679 x 85 + 679 x 15 là: 67900 Câu 4: (2 điểm) a) Hình tứ giác ABCD có 01 góc tù (0.5 điểm). 02 góc vuông (0.5 điểm) b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng BC (0.5 điểm). c) Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DC. (0.5 điểm) Câu 5: (2 điểm) Bài giải Chiều dài của mảnh vườn là: (0,25 đ) (90 + 22) : 2 = 56 (m) (0, 25 đ) Chiều rộng mảnh vườn là: (0,25 đ) 56 – 22 = 34 (m) (0, 25 đ) Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: (0,25 đ) 56 x 34 = 1904 (m2) (0,5 đ) Đáp số: 1904 m2 (0.25 đ) * Lưu ý: Điểm toàn bài: thang điểm 10. Những bài có chữ viết không rõ ràng, trình bày không đẹp, tẩy xóa nhiều: trừ 0.5 điểm. Điểm toàn bài được làm theo ví dụ sau: Điểm toàn bài là 7.5 hoặc 7.75 thì được làm tròn thành 8. .. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I .TOÁN 4 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1 ( 0,5 điểm):Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B.Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. 2(0,5 điểm): Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430. A.50000 B. 500000 C. 5000 D. 500 3 (0,5 điểm):3 kg 7g = ? g. A.37 g B. 307 g C.370 g D. 3007 g 4( 0,5 điểm): 2500 năm =? thế kỷ. A. 25 B. 500 C. 250 D. 50 5(1,0 điểm):Hai cạnh nào vuông với góc nhau: A. BC vuông góc CD. B.AB vuông góc AD. C.AB vuông góc BC. D. BC vuông góc AD. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm):Tìm x : a) 75 x X = 1800 b) X: 35= 1350 Bài 2(1,0 điểm):Đặt tính rồi tính: 7515 x 18 . . . . 267 + 2143 . . . . Bài 3 (1,0 điểm):Tính giá trị của biểu thức: 823546 – 693924 : 28 = Bài 4(2,0 điểm):Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 35m. Cửa hàng đã bán được 1/7 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải? Bài 5(1,0 điểm). Tính nhanh: 13×27+13×70+13×4–13 = . ===== HẾT ====== ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I – LỚP 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1: Ý- A (0,5 điểm) Câu 2: Ý- C (0,5 điểm) Câu 3: Ý- D (0,5điểm) Câu 4: Ý- A (0,5điểm) Câu 5: Ý- B (1,0điểm) II. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 1,0 điểm) a.X = 24 b.X = 47.250 Bài 2. (1,0 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a. 135.270 b. 2410 Bài 3: (1,0 điểm) 823546 – 693924 : 28 = 823.546 – 24.783 = 798.763 Bài 4:(2,0 điểm) Bài giải Cửa hàng có số mét vải là: 5 x 35 = 175 (m) Cửa hàng đã bán số mét vải là: 105:7=25 ( m ) Đáp số: 25 mét Bài 5: (1,0 điểm)Tính nhanh: 13×4–13+13×27+ 13 x 70 = 13 x ( 3 + 27 + 70 ) = 13 x 100 = 1300
Tài liệu đính kèm: